逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 新标点和合本 - 奉 神旨意,作基督耶稣使徒的保罗,写信给在以弗所的圣徒,就是在基督耶稣里有忠心的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 奉上帝旨意作基督耶稣使徒的保罗,写信给在以弗所的 众圣徒,就是在基督耶稣里忠心的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 奉 神旨意作基督耶稣使徒的保罗,写信给在以弗所的 众圣徒,就是在基督耶稣里忠心的人。
- 当代译本 - 我是奉上帝旨意做基督耶稣使徒的保罗,写信给以弗所忠于基督耶稣的众圣徒。
- 圣经新译本 - 奉 神旨意作基督耶稣使徒的保罗,写信给住在以弗所,在基督耶稣里忠心的圣徒。
- 中文标准译本 - 照着神的旨意做基督耶稣使徒的保罗, 致住在以弗所的 圣徒,就是在基督耶稣里的信徒们 :
- 现代标点和合本 - 奉神旨意做基督耶稣使徒的保罗,写信给在以弗所的圣徒,就是在基督耶稣里有忠心的人。
- 和合本(拼音版) - 奉上帝旨意,作基督耶稣使徒的保罗,写信给在以弗所的圣徒,就是在基督耶稣里有忠心的人。
- New International Version - Paul, an apostle of Christ Jesus by the will of God, To God’s holy people in Ephesus, the faithful in Christ Jesus:
- New International Reader's Version - I, Paul, am writing this letter. I am an apostle of Christ Jesus just as God planned. I am sending this letter to you, God’s holy people in Ephesus. Because you belong to Christ Jesus, you are faithful.
- English Standard Version - Paul, an apostle of Christ Jesus by the will of God, To the saints who are in Ephesus, and are faithful in Christ Jesus:
- New Living Translation - This letter is from Paul, chosen by the will of God to be an apostle of Christ Jesus. I am writing to God’s holy people in Ephesus, who are faithful followers of Christ Jesus.
- The Message - I, Paul, am under God’s plan as an apostle, a special agent of Christ Jesus, writing to you faithful believers in Ephesus. I greet you with the grace and peace poured into our lives by God our Father and our Master, Jesus Christ.
- Christian Standard Bible - Paul, an apostle of Christ Jesus by God’s will: To the faithful saints in Christ Jesus at Ephesus.
- New American Standard Bible - Paul, an apostle of Christ Jesus by the will of God, To the saints who are at Ephesus and are faithful in Christ Jesus:
- New King James Version - Paul, an apostle of Jesus Christ by the will of God, To the saints who are in Ephesus, and faithful in Christ Jesus:
- Amplified Bible - Paul, an apostle (special messenger, personally chosen representative) of Christ Jesus (the Messiah, the Anointed), by the will of God [that is, by His purpose and choice], To the saints (God’s people) who are at Ephesus and are faithful and loyal and steadfast in Christ Jesus:
- American Standard Version - Paul, an apostle of Christ Jesus through the will of God, to the saints that are at Ephesus, and the faithful in Christ Jesus:
- King James Version - Paul, an apostle of Jesus Christ by the will of God, to the saints which are at Ephesus, and to the faithful in Christ Jesus:
- New English Translation - From Paul, an apostle of Christ Jesus by the will of God, to the saints [in Ephesus], the faithful in Christ Jesus.
- World English Bible - Paul, an apostle of Christ Jesus through the will of God, to the saints who are at Ephesus, and the faithful in Christ Jesus:
- 新標點和合本 - 奉神旨意,作基督耶穌使徒的保羅,寫信給在以弗所的聖徒,就是在基督耶穌裏有忠心的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 奉上帝旨意作基督耶穌使徒的保羅,寫信給在以弗所的 眾聖徒,就是在基督耶穌裏忠心的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 奉 神旨意作基督耶穌使徒的保羅,寫信給在以弗所的 眾聖徒,就是在基督耶穌裏忠心的人。
- 當代譯本 - 我是奉上帝旨意作基督耶穌使徒的保羅,寫信給以弗所忠於基督耶穌的眾聖徒。
- 聖經新譯本 - 奉 神旨意作基督耶穌使徒的保羅,寫信給住在以弗所,在基督耶穌裡忠心的聖徒。
- 呂振中譯本 - 奉上帝旨意做基督耶穌使徒的 保羅 、 寫信 給在以弗所的 聖徒,在基督耶穌裏忠信的人。
- 中文標準譯本 - 照著神的旨意做基督耶穌使徒的保羅, 致住在以弗所的 聖徒,就是在基督耶穌裡的信徒們 :
- 現代標點和合本 - 奉神旨意做基督耶穌使徒的保羅,寫信給在以弗所的聖徒,就是在基督耶穌裡有忠心的人。
- 文理和合譯本 - 由上帝旨為基督耶穌使徒保羅、書達以弗所諸聖徒、及忠信於基督耶穌者、
- 文理委辦譯本 - 遵上帝旨、為耶穌 基督使徒保羅、書達以弗所聖徒、信基督 耶穌者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遵天主旨、為耶穌基督使徒 保羅 、書達 以弗所 之聖徒、信基督耶穌者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉天主恩旨、而為基督耶穌宗徒者、 葆樂 、致書於 伊法所 信奉基督耶穌之諸聖徒曰:
- Nueva Versión Internacional - Pablo, apóstol de Cristo Jesús por la voluntad de Dios, a los santos y fieles en Cristo Jesús que están en Éfeso:
- 현대인의 성경 - 하나님의 뜻에 따라 그리스도 예수님의 사도가 된 나 바울은 에베소에 있는 성도 들과 그리스도 예수님을 믿는 신자들에게
- Новый Русский Перевод - От Павла, апостола Иисуса Христа, избранного по воле Бога. Святым в Эфесе, живущим по вере в Иисуса Христа.
- Восточный перевод - От Паула, посланника Исы Масиха , избранного по воле Всевышнего. Святому народу Всевышнего в Эфесе, верным последователям Исы Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Паула, посланника Исы аль-Масиха , избранного по воле Аллаха. Святому народу Аллаха в Эфесе, верным последователям Исы аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Павлуса, посланника Исо Масеха , избранного по воле Всевышнего. Святому народу Всевышнего в Эфесе, верным последователям Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Paul, apôtre de Jésus-Christ par la volonté de Dieu, salue ceux qui [à Ephèse ] font partie du peuple saint, et croient en Jésus-Christ.
- リビングバイブル - エペソの町に住む、主に忠実な、愛する信徒たちへ。神に選ばれてキリスト・イエスの使徒となったパウロが、この手紙を送ります。
- Nestle Aland 28 - Παῦλος ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ διὰ θελήματος θεοῦ τοῖς ἁγίοις τοῖς οὖσιν [ἐν Ἐφέσῳ] καὶ πιστοῖς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - Παῦλος, ἀπόστολος Χριστοῦ Ἰησοῦ διὰ θελήματος Θεοῦ; τοῖς ἁγίοις τοῖς οὖσιν ἐν Ἐφέσῳ καὶ πιστοῖς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ:
- Nova Versão Internacional - Paulo, apóstolo de Cristo Jesus pela vontade de Deus, aos santos e fiéis em Cristo Jesus que estão em Éfeso :
- Hoffnung für alle - Paulus, ein Apostel von Jesus Christus, durch Gott berufen, schreibt diesen Brief an alle in Ephesus, die durch den Glauben mit Jesus Christus verbunden sind und ganz zu Gott gehören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จดหมายฉบับนี้จากข้าพเจ้าเปาโลผู้เป็นอัครทูตของพระเยซูคริสต์ตามพระประสงค์ของพระเจ้า ถึงประชากรของพระเจ้าที่เมืองเอเฟซัส ผู้สัตย์ซื่อใน พระเยซูคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเปาโลอัครทูตของพระเยซูคริสต์ตามความประสงค์ของพระเจ้า เรียน บรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า [ที่อยู่ในเมืองเอเฟซัส] ซึ่งเป็นผู้ภักดีในพระเยซูคริสต์
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
- Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:1 - Trong khi A-bô-lô ở Cô-rinh-tô, Phao-lô đi lên các xứ miền Bắc, rồi xuống Ê-phê-sô. Gặp một số tín hữu,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:3 - Ông hỏi tiếp: “Thế anh em đã chịu báp-tem nào?” Họ đáp: “Báp-tem của Giăng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:7 - Số tín hữu Phao-lô làm báp-tem hôm ấy được mười hai người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:14 - Bảy con trai của Thầy Trưởng tế Sê-va cũng làm như vậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:18 - Nhiều tín hữu đến xưng tội, khai ra những việc xấu họ đã làm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
- Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
- Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.
- 1 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
- Cô-lô-se 1:2 - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.