Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • 新标点和合本 - 无人有权力掌管生命,将生命留住;也无人有权力掌管死期;这场争战,无人能免;邪恶也不能救那好行邪恶的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有人能掌握生命,将生命留住;也没有人有权力掌管死期。这场争战无人能免;邪恶也不能救那行邪恶的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有人能掌握生命,将生命留住;也没有人有权力掌管死期。这场争战无人能免;邪恶也不能救那行邪恶的人。
  • 当代译本 - 无人能掌管生命 ,留住生命,也无人能掌管死期。无人能免于这场争战,邪恶也救不了作恶者。
  • 圣经新译本 - 没有人能支配风(“风”或译:“生命”),把它留住;没有人能控制死期;战争之时,没有人能免役;邪恶救不了行邪恶的人。
  • 中文标准译本 - 没有人能掌控风把风留住 ;也没有人能掌管死期;战争之时,无人能免;邪恶也救不了行邪恶的人。
  • 现代标点和合本 - 无人有权力掌管生命,将生命留住,也无人有权力掌管死期。这场争战无人能免,邪恶也不能救那好行邪恶的人。
  • 和合本(拼音版) - 无人有权力掌管生命,将生命留住,也无人有权力掌管死期。这场争战,无人能免,邪恶也不能救那好行邪恶的人。
  • New International Version - As no one has power over the wind to contain it, so no one has power over the time of their death. As no one is discharged in time of war, so wickedness will not release those who practice it.
  • New International Reader's Version - No one can stop the wind from blowing. And no one has the power to decide when they will die. No one is let out of the army in times of war. And evil won’t let go of those who practice it.
  • English Standard Version - No man has power to retain the spirit, or power over the day of death. There is no discharge from war, nor will wickedness deliver those who are given to it.
  • New Living Translation - None of us can hold back our spirit from departing. None of us has the power to prevent the day of our death. There is no escaping that obligation, that dark battle. And in the face of death, wickedness will certainly not rescue the wicked.
  • The Message - No one can control the wind or lock it in a box. No one has any say-so regarding the day of death. No one can stop a battle in its tracks. No one who does evil can be saved by evil.
  • Christian Standard Bible - No one has authority over the wind to restrain it, and there is no authority over the day of death; no one is discharged during battle, and wickedness will not allow those who practice it to escape.
  • New American Standard Bible - No one has authority over the wind to restrain the wind, nor authority over the day of death; and there is no military discharge in the time of war, and evil will not save those who practice it.
  • New King James Version - No one has power over the spirit to retain the spirit, And no one has power in the day of death. There is no release from that war, And wickedness will not deliver those who are given to it.
  • Amplified Bible - There is no man who has power and authority over the wind to restrain the wind, Nor does he have authority over the day of death; There is no discharge [from service] during time of war, And evil will not rescue those who [actively seek to] practice it.
  • American Standard Version - There is no man that hath power over the spirit to retain the spirit; neither hath he power over the day of death; and there is no discharge in war: neither shall wickedness deliver him that is given to it.
  • King James Version - There is no man that hath power over the spirit to retain the spirit; neither hath he power in the day of death: and there is no discharge in that war; neither shall wickedness deliver those that are given to it.
  • New English Translation - Just as no one has power over the wind to restrain it, so no one has power over the day of his death. Just as no one can be discharged during the battle, so wickedness cannot rescue the wicked.
  • World English Bible - There is no man who has power over the spirit to contain the spirit; neither does he have power over the day of death. There is no discharge in war; neither shall wickedness deliver those who practice it.
  • 新標點和合本 - 無人有權力掌管生命,將生命留住;也無人有權力掌管死期;這場爭戰,無人能免;邪惡也不能救那好行邪惡的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有人能掌握生命,將生命留住;也沒有人有權力掌管死期。這場爭戰無人能免;邪惡也不能救那行邪惡的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有人能掌握生命,將生命留住;也沒有人有權力掌管死期。這場爭戰無人能免;邪惡也不能救那行邪惡的人。
  • 當代譯本 - 無人能掌管生命 ,留住生命,也無人能掌管死期。無人能免於這場爭戰,邪惡也救不了作惡者。
  • 聖經新譯本 - 沒有人能支配風(“風”或譯:“生命”),把它留住;沒有人能控制死期;戰爭之時,沒有人能免役;邪惡救不了行邪惡的人。
  • 呂振中譯本 - 沒有人有權力掌管着生氣,將生氣留住;也沒有人有權力掌管着死的日子:戰爭上並沒有免役的事 ;邪惡也不能使那好行邪惡的逃脫。
  • 中文標準譯本 - 沒有人能掌控風把風留住 ;也沒有人能掌管死期;戰爭之時,無人能免;邪惡也救不了行邪惡的人。
  • 現代標點和合本 - 無人有權力掌管生命,將生命留住,也無人有權力掌管死期。這場爭戰無人能免,邪惡也不能救那好行邪惡的人。
  • 文理和合譯本 - 人無權以制生氣、亦無權以制死日、臨陳不得倖免、行惡不能自救、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無人能主生氣、使生氣永留、 或作無人有權能止風使風不吹 無權可施於死日、此戰場、無人得免、人之強暴、亦難救人解脫、
  • Nueva Versión Internacional - No hay quien tenga poder sobre el aliento de vida, como para retenerlo, ni hay quien tenga poder sobre el día de su muerte. No hay licencias durante la batalla, ni la maldad deja libre al malvado.
  • 현대인의 성경 - 떠나는 영을 붙들 사람이 없고 죽는 날을 연장할 사람도 없으며 전시에는 제대도 없고 악이 악인을 구해 낼 수도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Человек не властен удержать ветер , также как он не властен и над днем своей смерти. Воин не может получить увольнение во время битвы, и нечестивый не спасется своим нечестием.
  • Восточный перевод - Человек не властен удержать ветер , так же как он не властен и над днём своей смерти. Воин не может получить увольнение во время битвы, и нечестивый не спасётся своим нечестием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек не властен удержать ветер , так же как он не властен и над днём своей смерти. Воин не может получить увольнение во время битвы, и нечестивый не спасётся своим нечестием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек не властен удержать ветер , так же как он не властен и над днём своей смерти. Воин не может получить увольнение во время битвы, и нечестивый не спасётся своим нечестием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Personne n’est maître de son souffle de vie, personne ne peut le retenir, personne n’a de pouvoir sur le jour de sa mort : il n’y a pas de trêve dans la lutte pour survivre et ce n’est pas la méchanceté qui sauvera celui qui s’y livre.
  • リビングバイブル - だれも、たましいが体から離れるのをとどめることはできません。自分の死ぬ日をかってに決めることもできません。この暗黒の戦いを免れることは絶対にできないのです。その場に臨んだら、どんなにじたばたしても始まりません。
  • Nova Versão Internacional - Ninguém tem o poder de dominar o próprio espírito ; tampouco tem poder sobre o dia da sua morte e de escapar dos efeitos da guerra ; nem mesmo a maldade livra aqueles que a praticam.
  • Hoffnung für alle - So wie er keine Macht über den Wind besitzt und ihn nicht aufhalten kann, so kann er auch nicht den Tag seines Todes aufhalten. Ein Soldat wird niemals mitten im Krieg vom Dienst befreit, und keine böse Tat kann einen Menschen retten, wenn seine Stunde geschlagen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครฉุดรั้งจิตวิญญาณ ไว้ได้ฉันใด ก็ไม่มีใครมีอำนาจเหนือวันตายฉันนั้น ยามสงครามไม่มีการปลดประจำการฉันใด ความชั่วร้ายก็จะไม่ยอมปล่อยคนชั่วฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​มนุษย์​คน​ไหน​ที่​มี​อานุภาพ​รั้ง​ลม​หายใจ​ไว้​ได้ หรือ​ควบคุม​วัน​ตาย​ได้ ไม่​มี​ใคร​ถอน​ตัว​จาก​สงคราม​ได้ และ​ไม่​มี​คน​ชั่ว​คน​ไหน​ที่​จะ​มี​อิสระ​ได้​โดย​การ​กระทำ​ความ​ชั่ว
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:2 - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:5 - Sau đó, các tướng sẽ nói với quân sĩ: ‘Trong anh em có ai mới cất nhà nhưng chưa kịp khánh thành? Người ấy được về, vì có thế bị tử trận rồi người khác sẽ khánh thành nhà mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:6 - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:7 - Có ai hỏi vợ chưa kịp cưới? Người ấy có thể về, nếu lo ngại người khác cưới vợ hứa mình khi mình bỏ mạng trong chiến trận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:8 - Có ai nhát gan run sợ thì cũng về đi, đừng làm cho người khác sợ lây.’
  • 2 Các Vua 7:15 - Họ theo dấu quân A-ram đến tận Sông Giô-đan, thấy dọc đường áo quần, đồ đạc bỏ ngổn ngang. Đó là những vật quân A-ram bỏ lại trong lúc vội vàng thoát thân. Họ quay về phúc trình vua Ít-ra-ên.
  • Truyền Đạo 3:21 - Có ai bảo được rằng linh của loài người sẽ bay lên, còn linh của loài thú sẽ sa xuống đất bụi?
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Thi Thiên 73:21 - Khi lòng con đau buồn, tinh thần con cay đắng.
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
  • Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • Thi Thiên 73:28 - Nhưng riêng con, được gần Đức Chúa Trời thật phước hạnh thay! Nhờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao làm nơi ẩn trú, và con sẽ thuật lại tất cả việc kỳ diệu Ngài làm.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • 新标点和合本 - 无人有权力掌管生命,将生命留住;也无人有权力掌管死期;这场争战,无人能免;邪恶也不能救那好行邪恶的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有人能掌握生命,将生命留住;也没有人有权力掌管死期。这场争战无人能免;邪恶也不能救那行邪恶的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有人能掌握生命,将生命留住;也没有人有权力掌管死期。这场争战无人能免;邪恶也不能救那行邪恶的人。
  • 当代译本 - 无人能掌管生命 ,留住生命,也无人能掌管死期。无人能免于这场争战,邪恶也救不了作恶者。
  • 圣经新译本 - 没有人能支配风(“风”或译:“生命”),把它留住;没有人能控制死期;战争之时,没有人能免役;邪恶救不了行邪恶的人。
  • 中文标准译本 - 没有人能掌控风把风留住 ;也没有人能掌管死期;战争之时,无人能免;邪恶也救不了行邪恶的人。
  • 现代标点和合本 - 无人有权力掌管生命,将生命留住,也无人有权力掌管死期。这场争战无人能免,邪恶也不能救那好行邪恶的人。
  • 和合本(拼音版) - 无人有权力掌管生命,将生命留住,也无人有权力掌管死期。这场争战,无人能免,邪恶也不能救那好行邪恶的人。
  • New International Version - As no one has power over the wind to contain it, so no one has power over the time of their death. As no one is discharged in time of war, so wickedness will not release those who practice it.
  • New International Reader's Version - No one can stop the wind from blowing. And no one has the power to decide when they will die. No one is let out of the army in times of war. And evil won’t let go of those who practice it.
  • English Standard Version - No man has power to retain the spirit, or power over the day of death. There is no discharge from war, nor will wickedness deliver those who are given to it.
  • New Living Translation - None of us can hold back our spirit from departing. None of us has the power to prevent the day of our death. There is no escaping that obligation, that dark battle. And in the face of death, wickedness will certainly not rescue the wicked.
  • The Message - No one can control the wind or lock it in a box. No one has any say-so regarding the day of death. No one can stop a battle in its tracks. No one who does evil can be saved by evil.
  • Christian Standard Bible - No one has authority over the wind to restrain it, and there is no authority over the day of death; no one is discharged during battle, and wickedness will not allow those who practice it to escape.
  • New American Standard Bible - No one has authority over the wind to restrain the wind, nor authority over the day of death; and there is no military discharge in the time of war, and evil will not save those who practice it.
  • New King James Version - No one has power over the spirit to retain the spirit, And no one has power in the day of death. There is no release from that war, And wickedness will not deliver those who are given to it.
  • Amplified Bible - There is no man who has power and authority over the wind to restrain the wind, Nor does he have authority over the day of death; There is no discharge [from service] during time of war, And evil will not rescue those who [actively seek to] practice it.
  • American Standard Version - There is no man that hath power over the spirit to retain the spirit; neither hath he power over the day of death; and there is no discharge in war: neither shall wickedness deliver him that is given to it.
  • King James Version - There is no man that hath power over the spirit to retain the spirit; neither hath he power in the day of death: and there is no discharge in that war; neither shall wickedness deliver those that are given to it.
  • New English Translation - Just as no one has power over the wind to restrain it, so no one has power over the day of his death. Just as no one can be discharged during the battle, so wickedness cannot rescue the wicked.
  • World English Bible - There is no man who has power over the spirit to contain the spirit; neither does he have power over the day of death. There is no discharge in war; neither shall wickedness deliver those who practice it.
  • 新標點和合本 - 無人有權力掌管生命,將生命留住;也無人有權力掌管死期;這場爭戰,無人能免;邪惡也不能救那好行邪惡的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有人能掌握生命,將生命留住;也沒有人有權力掌管死期。這場爭戰無人能免;邪惡也不能救那行邪惡的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有人能掌握生命,將生命留住;也沒有人有權力掌管死期。這場爭戰無人能免;邪惡也不能救那行邪惡的人。
  • 當代譯本 - 無人能掌管生命 ,留住生命,也無人能掌管死期。無人能免於這場爭戰,邪惡也救不了作惡者。
  • 聖經新譯本 - 沒有人能支配風(“風”或譯:“生命”),把它留住;沒有人能控制死期;戰爭之時,沒有人能免役;邪惡救不了行邪惡的人。
  • 呂振中譯本 - 沒有人有權力掌管着生氣,將生氣留住;也沒有人有權力掌管着死的日子:戰爭上並沒有免役的事 ;邪惡也不能使那好行邪惡的逃脫。
  • 中文標準譯本 - 沒有人能掌控風把風留住 ;也沒有人能掌管死期;戰爭之時,無人能免;邪惡也救不了行邪惡的人。
  • 現代標點和合本 - 無人有權力掌管生命,將生命留住,也無人有權力掌管死期。這場爭戰無人能免,邪惡也不能救那好行邪惡的人。
  • 文理和合譯本 - 人無權以制生氣、亦無權以制死日、臨陳不得倖免、行惡不能自救、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無人能主生氣、使生氣永留、 或作無人有權能止風使風不吹 無權可施於死日、此戰場、無人得免、人之強暴、亦難救人解脫、
  • Nueva Versión Internacional - No hay quien tenga poder sobre el aliento de vida, como para retenerlo, ni hay quien tenga poder sobre el día de su muerte. No hay licencias durante la batalla, ni la maldad deja libre al malvado.
  • 현대인의 성경 - 떠나는 영을 붙들 사람이 없고 죽는 날을 연장할 사람도 없으며 전시에는 제대도 없고 악이 악인을 구해 낼 수도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Человек не властен удержать ветер , также как он не властен и над днем своей смерти. Воин не может получить увольнение во время битвы, и нечестивый не спасется своим нечестием.
  • Восточный перевод - Человек не властен удержать ветер , так же как он не властен и над днём своей смерти. Воин не может получить увольнение во время битвы, и нечестивый не спасётся своим нечестием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек не властен удержать ветер , так же как он не властен и над днём своей смерти. Воин не может получить увольнение во время битвы, и нечестивый не спасётся своим нечестием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек не властен удержать ветер , так же как он не властен и над днём своей смерти. Воин не может получить увольнение во время битвы, и нечестивый не спасётся своим нечестием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Personne n’est maître de son souffle de vie, personne ne peut le retenir, personne n’a de pouvoir sur le jour de sa mort : il n’y a pas de trêve dans la lutte pour survivre et ce n’est pas la méchanceté qui sauvera celui qui s’y livre.
  • リビングバイブル - だれも、たましいが体から離れるのをとどめることはできません。自分の死ぬ日をかってに決めることもできません。この暗黒の戦いを免れることは絶対にできないのです。その場に臨んだら、どんなにじたばたしても始まりません。
  • Nova Versão Internacional - Ninguém tem o poder de dominar o próprio espírito ; tampouco tem poder sobre o dia da sua morte e de escapar dos efeitos da guerra ; nem mesmo a maldade livra aqueles que a praticam.
  • Hoffnung für alle - So wie er keine Macht über den Wind besitzt und ihn nicht aufhalten kann, so kann er auch nicht den Tag seines Todes aufhalten. Ein Soldat wird niemals mitten im Krieg vom Dienst befreit, und keine böse Tat kann einen Menschen retten, wenn seine Stunde geschlagen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครฉุดรั้งจิตวิญญาณ ไว้ได้ฉันใด ก็ไม่มีใครมีอำนาจเหนือวันตายฉันนั้น ยามสงครามไม่มีการปลดประจำการฉันใด ความชั่วร้ายก็จะไม่ยอมปล่อยคนชั่วฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​มนุษย์​คน​ไหน​ที่​มี​อานุภาพ​รั้ง​ลม​หายใจ​ไว้​ได้ หรือ​ควบคุม​วัน​ตาย​ได้ ไม่​มี​ใคร​ถอน​ตัว​จาก​สงคราม​ได้ และ​ไม่​มี​คน​ชั่ว​คน​ไหน​ที่​จะ​มี​อิสระ​ได้​โดย​การ​กระทำ​ความ​ชั่ว
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:2 - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:5 - Sau đó, các tướng sẽ nói với quân sĩ: ‘Trong anh em có ai mới cất nhà nhưng chưa kịp khánh thành? Người ấy được về, vì có thế bị tử trận rồi người khác sẽ khánh thành nhà mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:6 - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:7 - Có ai hỏi vợ chưa kịp cưới? Người ấy có thể về, nếu lo ngại người khác cưới vợ hứa mình khi mình bỏ mạng trong chiến trận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:8 - Có ai nhát gan run sợ thì cũng về đi, đừng làm cho người khác sợ lây.’
  • 2 Các Vua 7:15 - Họ theo dấu quân A-ram đến tận Sông Giô-đan, thấy dọc đường áo quần, đồ đạc bỏ ngổn ngang. Đó là những vật quân A-ram bỏ lại trong lúc vội vàng thoát thân. Họ quay về phúc trình vua Ít-ra-ên.
  • Truyền Đạo 3:21 - Có ai bảo được rằng linh của loài người sẽ bay lên, còn linh của loài thú sẽ sa xuống đất bụi?
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Thi Thiên 73:21 - Khi lòng con đau buồn, tinh thần con cay đắng.
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
  • Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • Thi Thiên 73:28 - Nhưng riêng con, được gần Đức Chúa Trời thật phước hạnh thay! Nhờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao làm nơi ẩn trú, và con sẽ thuật lại tất cả việc kỳ diệu Ngài làm.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
圣经
资源
计划
奉献