逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
- 新标点和合本 - 凡遵守命令的,必不经历祸患;智慧人的心能辨明时候和定理(原文作“审判”。下节同)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡遵守命令的,必不经历祸患;智慧人的心知道适当的时机和必经的过程。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡遵守命令的,必不经历祸患;智慧人的心知道适当的时机和必经的过程。
- 当代译本 - 遵从王命的必免遭祸患,因为智者心里懂得做事的时机和方法。
- 圣经新译本 - 遵守命令的,必不遭受灾祸;智慧人的心,晓得时机,懂得判断。
- 中文标准译本 - 遵守诫命的人必不遭遇祸患,智慧人的心懂得时机和次序;
- 现代标点和合本 - 凡遵守命令的必不经历祸患,智慧人的心能辨明时候和定理 。
- 和合本(拼音版) - 凡遵守命令的,必不经历祸患,智慧人的心,能辨明时候和定理 。
- New International Version - Whoever obeys his command will come to no harm, and the wise heart will know the proper time and procedure.
- New International Reader's Version - No one who obeys his command will be harmed. Those who are wise will know the proper time and way to approach him.
- English Standard Version - Whoever keeps a command will know no evil thing, and the wise heart will know the proper time and the just way.
- New Living Translation - Those who obey him will not be punished. Those who are wise will find a time and a way to do what is right,
- Christian Standard Bible - The one who keeps a command will not experience anything harmful, and a wise heart knows the right time and procedure.
- New American Standard Bible - One who keeps a royal command experiences no trouble, for a wise heart knows the proper time and procedure.
- New King James Version - He who keeps his command will experience nothing harmful; And a wise man’s heart discerns both time and judgment,
- Amplified Bible - Whoever keeps and observes a royal command will experience neither trouble nor misery; For a wise heart will know the proper time and [appropriate] procedure.
- American Standard Version - Whoso keepeth the commandment shall know no evil thing; and a wise man’s heart discerneth time and judgment:
- King James Version - Whoso keepeth the commandment shall feel no evil thing: and a wise man's heart discerneth both time and judgment.
- New English Translation - Whoever obeys his command will not experience harm, and a wise person knows the proper time and procedure.
- World English Bible - Whoever keeps the commandment shall not come to harm, and his wise heart will know the time and procedure.
- 新標點和合本 - 凡遵守命令的,必不經歷禍患;智慧人的心能辨明時候和定理(原文是審判;下節同)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡遵守命令的,必不經歷禍患;智慧人的心知道適當的時機和必經的過程。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡遵守命令的,必不經歷禍患;智慧人的心知道適當的時機和必經的過程。
- 當代譯本 - 遵從王命的必免遭禍患,因為智者心裡懂得做事的時機和方法。
- 聖經新譯本 - 遵守命令的,必不遭受災禍;智慧人的心,曉得時機,懂得判斷。
- 呂振中譯本 - 凡遵守命令的必不至於經歷禍患的事;智慧人的心自能曉得 作事的 時候與風度。
- 中文標準譯本 - 遵守誡命的人必不遭遇禍患,智慧人的心懂得時機和次序;
- 現代標點和合本 - 凡遵守命令的必不經歷禍患,智慧人的心能辨明時候和定理 。
- 文理和合譯本 - 守命之人、不遇禍患、智者之心、識時知鞫、
- 文理委辦譯本 - 守命無咎、哲士識時。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守命者不至受禍、智人之心、知有時勢、有法度、
- Nueva Versión Internacional - El que acata sus órdenes no sufrirá daño alguno. El corazón sabio sabe cuándo y cómo acatarlas.
- 현대인의 성경 - 왕의 명령을 지키면 해를 입지 않을 것이다. 지혜로운 사람은 왕의 명령을 수행할 시기와 방법을 안다.
- Новый Русский Перевод - Кто повинуется его повелениям, не попадет в беду, мудрое сердце знает нужное время и правильное поведение,
- Восточный перевод - Кто повинуется его повелениям, не попадёт в беду, мудрое сердце знает нужное время и правильное поведение,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто повинуется его повелениям, не попадёт в беду, мудрое сердце знает нужное время и правильное поведение,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто повинуется его повелениям, не попадёт в беду, мудрое сердце знает нужное время и правильное поведение,
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui s’en tient à ses ordres ne se mettra pas dans une mauvaise situation, et le sage saura discerner en lui-même le moment opportun et la juste manière de procéder.
- リビングバイブル - 従順な者は罰せられることがない。 知恵ある者は、 自分のことばを実行する時と方法とを知っている。
- Nova Versão Internacional - Quem obedece às suas ordens não sofrerá mal algum, pois o coração sábio saberá a hora e a maneira certa de agir.
- Hoffnung für alle - Weise ist, wer den Befehlen des Königs gehorcht und nichts gegen ihn unternimmt. Ein solcher Mensch weiß, wann und wie er handeln muss .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดเชื่อฟังคำบัญชาของพระองค์จะไม่ประสบอันตราย จิตใจของคนมีปัญญาจะรู้โอกาสและวิธีการอันเหมาะอันควร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่กระทำตามคำบัญชาจะไม่ต้องเผชิญกับความเลวร้าย และความคิดของผู้เรืองปัญญาจะรู้เวลาอันเหมาะสมและการพิพากษา
交叉引用
- Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
- Xuất Ai Cập 1:20 - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
- Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
- Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
- Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
- Truyền Đạo 10:2 - Lòng người khôn ngoan hướng về điều phải; lòng người dại dột nghiêng về điều trái.
- Xuất Ai Cập 1:17 - Nhưng các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, bất tuân lệnh vua, không sát hại các con trai sơ sinh nhưng vẫn cứ để cho chúng sống.
- Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
- Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
- Châm Ngôn 17:24 - Người khôn sáng đeo đuổi khôn ngoan, mắt người dại nhìn chân trời góc bể.
- Lu-ca 12:56 - Hạng đạo đức giả! Anh chị em rất thạo xem dấu hiệu trên trời dưới đất, nhưng sao không tìm hiểu dấu hiệu thời đại?
- Lu-ca 12:57 - Sao không biết tự xét thế nào là đúng?
- 1 Sử Ký 12:32 - Từ đại tộc Y-sa-ca, có 200 nhà lãnh đạo những anh em đồng tộc. Họ là những người biết thời cơ, am hiểu đường tiến thoái của dân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
- Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
- Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
- 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
- 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
- Lu-ca 20:25 - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.