逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
- 新标点和合本 - 不要急躁离开王的面前,不要固执行恶,因为他凡事都随自己的心意而行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要急躁离开王的面前,不要固执行恶,因为他凡事都随自己心意而行。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要急躁离开王的面前,不要固执行恶,因为他凡事都随自己心意而行。
- 当代译本 - 不要在王面前鲁莽行事,也不要参与恶行,因为王可以随意行事。
- 圣经新译本 - 不要轻率离开王的面前,也不要参与恶事,因为王可以随己意作任何事。
- 中文标准译本 - 不要从王的面前急躁地离开,也不要参与恶事,因为王愿意做什么就做什么。
- 现代标点和合本 - 不要急躁离开王的面前,不要固执行恶,因为他凡事都随自己的心意而行。
- 和合本(拼音版) - 不要急躁离开王的面前,不要固执行恶,因为他凡事都随自己的心意而行。
- New International Version - Do not be in a hurry to leave the king’s presence. Do not stand up for a bad cause, for he will do whatever he pleases.
- New International Reader's Version - Don’t be in a hurry to quit your job in the palace. Don’t stand up for something the king doesn’t like. He’ll do anything he wants to.
- English Standard Version - Be not hasty to go from his presence. Do not take your stand in an evil cause, for he does whatever he pleases.
- New Living Translation - Don’t try to avoid doing your duty, and don’t stand with those who plot evil, for the king can do whatever he wants.
- Christian Standard Bible - Do not be in a hurry; leave his presence, and don’t persist in a bad cause, since he will do whatever he wants.
- New American Standard Bible - Do not be in a hurry to leave him. Do not join in an evil matter, for he will do whatever he pleases.”
- New King James Version - Do not be hasty to go from his presence. Do not take your stand for an evil thing, for he does whatever pleases him.”
- Amplified Bible - Do not be in a hurry to get out of his presence. Do not join in a malevolent matter, for the king will do whatever he pleases.
- American Standard Version - Be not hasty to go out of his presence; persist not in an evil thing: for he doeth whatsoever pleaseth him.
- King James Version - Be not hasty to go out of his sight: stand not in an evil thing; for he doeth whatsoever pleaseth him.
- New English Translation - Do not rush out of the king’s presence in haste – do not delay when the matter is unpleasant, for he can do whatever he pleases.
- World English Bible - Don’t be hasty to go out of his presence. Don’t persist in an evil thing, for he does whatever pleases him,
- 新標點和合本 - 不要急躁離開王的面前,不要固執行惡,因為他凡事都隨自己的心意而行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要急躁離開王的面前,不要固執行惡,因為他凡事都隨自己心意而行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要急躁離開王的面前,不要固執行惡,因為他凡事都隨自己心意而行。
- 當代譯本 - 不要在王面前魯莽行事,也不要參與惡行,因為王可以隨意行事。
- 聖經新譯本 - 不要輕率離開王的面前,也不要參與惡事,因為王可以隨己意作任何事。
- 呂振中譯本 - 不要急躁地離開王面前;事情難辦時、你不要固執;因為他喜歡怎麼作、就怎麼作。
- 中文標準譯本 - 不要從王的面前急躁地離開,也不要參與惡事,因為王願意做什麼就做什麼。
- 現代標點和合本 - 不要急躁離開王的面前,不要固執行惡,因為他凡事都隨自己的心意而行。
- 文理和合譯本 - 事王勿急退、勿怙惡、蓋王所悅者則行之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿急躁退於王前、命雖難行、從之勿緩、蓋王所欲行者必行之、
- Nueva Versión Internacional - No te apresures a salir de su presencia. No defiendas una mala causa, porque lo que él quiere hacer, lo hace.
- 현대인의 성경 - 자기 직무를 벗어나려고 하지 말며 악한 일에 끼어들지 말아라. 왕은 자기가 하고 싶은 것을 마음대로 할 수가 있다.
- Новый Русский Перевод - Не спеши покинуть царя и не отстаивай худого дела, потому что он может сделать все, что ему угодно.
- Восточный перевод - Не спеши покинуть царя и не отстаивай худого дела, потому что он может сделать всё, что ему угодно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не спеши покинуть царя и не отстаивай худого дела, потому что он может сделать всё, что ему угодно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не спеши покинуть царя и не отстаивай худого дела, потому что он может сделать всё, что ему угодно.
- La Bible du Semeur 2015 - ne te hâte pas de lui donner ton congé ; ne persiste pas dans une mauvaise situation, car le roi fait tout ce qui lui plaît.
- Nova Versão Internacional - Não se apresse em deixar a presença do rei, nem se levante em favor de uma causa errada, visto que o rei faz o que bem entende.
- Hoffnung für alle - Hüte dich davor, ihm abtrünnig zu werden, und lass dich nicht auf Intrigen ein, denn der König setzt ja doch alles durch, was ihm gefällt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าหุนหันออกไปให้พ้นพระพักตร์กษัตริย์ อย่ายืนหยัดปกป้องสิ่งที่ไม่ดี เพราะพระองค์จะทรงกระทำสิ่งใดก็ได้ตามแต่ชอบพระทัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่ารีบไปจากท่าน อย่าเข้าข้างความเลวร้าย เพราะท่านจะกระทำสิ่งที่ท่านพอใจก็ได้
交叉引用
- Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
- Châm Ngôn 30:31 - con công, con dê đực, và vị vua khi đi duyệt binh.
- Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
- Châm Ngôn 16:15 - Vua tươi tắn, mặt chiếu ra sự sống; người ban ơn như mưa móc mùa xuân.
- 1 Các Vua 1:50 - A-đô-ni-gia vì sợ Sa-lô-môn giết, nên chạy vào nắm lấy sừng bàn thờ.
- 1 Các Vua 1:51 - Người ta báo cho Sa-lô-môn hay: “A-đô-ni-gia vì sợ Vua Sa-lô-môn nên đã chạy đến nắm sừng bàn thờ và cầu xin: ‘Hôm nay vua vui lòng thề sẽ không giết tôi bằng gươm.’”
- 1 Các Vua 1:52 - Sa-lô-môn nói: “Nếu anh ta chứng tỏ là một người xứng đáng, một sợi tóc cũng không mất; nhưng nếu làm điều sai trái, anh ta sẽ chết.”
- Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- 1 Các Vua 2:21 - Bà tiếp: “Con cho phép A-đô-ni-gia, anh con, được cưới A-bi-sác, người Su-nem, làm vợ.”
- 1 Các Vua 2:22 - Vua Sa-lô-môn trả lời mẹ: “Tại sao mẹ xin A-bi-sác cho A-đô-ni-gia? Sao không xin cả vương quốc cho anh ấy một thể, vì là anh con? Nếu mẹ đã xin cho anh ấy, sao mẹ không xin luôn cho Thầy Tế lễ A-bia-tha và Giô-áp con Xê-ru-gia nữa cho xong!”
- 1 Các Vua 2:23 - Vua lại nhân danh Chúa Hằng Hữu thề rằng: “Nguyện Đức Chúa Trời phạt con nặng nề nếu yêu sách của A-đô-ni-gia không làm cho anh ta mất mạng.
- 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.