逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 我劝你遵守王的命令;既指 神起誓,理当如此。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我劝你 因上帝誓言的缘故,当遵守王的命令。
- 和合本2010(神版-简体) - 我劝你 因 神誓言的缘故,当遵守王的命令。
- 当代译本 - 我劝你遵守王的命令,因为你曾在上帝面前这样发誓。
- 圣经新译本 - 我劝你,因为你指着 神起了誓,你就要遵守王的命令。
- 中文标准译本 - 我劝你遵守王的命令,因为你向神起了誓;
- 现代标点和合本 - 我劝你遵守王的命令,既指神起誓,理当如此。
- 和合本(拼音版) - 我劝你遵守王的命令,既指上帝起誓,理当如此。
- New International Version - Obey the king’s command, I say, because you took an oath before God.
- New International Reader's Version - I’m telling you to obey the king’s command. You promised to serve him. You made a promise to God.
- English Standard Version - I say: Keep the king’s command, because of God’s oath to him.
- New Living Translation - Obey the king since you vowed to God that you would.
- The Message - Do what your king commands; you gave a sacred oath of obedience. Don’t worryingly second-guess your orders or try to back out when the task is unpleasant. You’re serving his pleasure, not yours. The king has the last word. Who dares say to him, “What are you doing?” Carrying out orders won’t hurt you a bit; the wise person obeys promptly and accurately. Yes, there’s a right time and way for everything, even though, unfortunately, we miss it for the most part. It’s true that no one knows what’s going to happen, or when. Who’s around to tell us?
- Christian Standard Bible - Keep the king’s command because of your oath made before God.
- New American Standard Bible - I say, “Keep the command of the king because of the oath before God.
- New King James Version - I say, “Keep the king’s commandment for the sake of your oath to God.
- Amplified Bible - I counsel you to keep the command of the king because of the oath before God [by which you swore loyalty to him].
- American Standard Version - I counsel thee, Keep the king’s command, and that in regard of the oath of God.
- King James Version - I counsel thee to keep the king's commandment, and that in regard of the oath of God.
- New English Translation - Obey the king’s command, because you took an oath before God to be loyal to him.
- World English Bible - I say, “Keep the king’s command!” because of the oath to God.
- 新標點和合本 - 我勸你遵守王的命令;既指神起誓,理當如此。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我勸你 因上帝誓言的緣故,當遵守王的命令。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我勸你 因 神誓言的緣故,當遵守王的命令。
- 當代譯本 - 我勸你遵守王的命令,因為你曾在上帝面前這樣發誓。
- 聖經新譯本 - 我勸你,因為你指著 神起了誓,你就要遵守王的命令。
- 呂振中譯本 - 王的命令你要遵守,這是為了 你曾指着 上帝 來 起誓的緣故。
- 中文標準譯本 - 我勸你遵守王的命令,因為你向神起了誓;
- 現代標點和合本 - 我勸你遵守王的命令,既指神起誓,理當如此。
- 文理和合譯本 - 我曰、當守王命、因指上帝而誓矣、
- 文理委辦譯本 - 既指上帝而誓、必守王命、勿謀不軌、勿致位而不辭、爾若是、恐干王怒、蓋發號出令、由王獨斷。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 言 爾當守王命、既指天主而誓、自當如此、
- Nueva Versión Internacional - Yo digo: Obedece al rey, porque lo has jurado ante Dios.
- 현대인의 성경 - 하나님 앞에서 서약한 대로 왕의 명령에 순종하라.
- Новый Русский Перевод - Я говорю: повинуйся повелению царя, потому что ты поклялся перед Богом.
- Восточный перевод - Я говорю: повинуйся повелению царя, потому что ты поклялся перед Всевышним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю: повинуйся повелению царя, потому что ты поклялся перед Аллахом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю: повинуйся повелению царя, потому что ты поклялся перед Всевышним.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici mon conseil : obéis aux ordres du roi à cause du serment prêté devant Dieu ,
- リビングバイブル - 誓ったとおりに王に従いなさい。どんないやなことであっても、誓いを果たすことから逃げようとしてはなりません。王は不従順な者に罰を加えるからです。
- Nova Versão Internacional - Este é o meu conselho: obedeça às ordens do rei porque você fez um juramento diante de Deus.
- Hoffnung für alle - Ich rate dir: Gehorch den Befehlen des Königs, denn du hast ihm vor Gott die Treue geschworen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเชื่อฟังพระบัญชาของกษัตริย์ เพราะท่านได้ปฏิญาณไว้ต่อหน้าพระเจ้าแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอบอกว่า จงรักษาคำบัญชาของกษัตริย์ เพราะพระเจ้าได้ปฏิญาณกับท่านแล้ว
交叉引用
- Xuất Ai Cập 22:11 - thì người giữ con vật phải thề trước Chúa Hằng Hữu rằng mình không chiếm hữu hoặc gây thiệt hại cho thú vật người kia. Như thế, sở hữu chủ phải nhận lời thề đó, và không được đòi bồi thường.
- 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
- 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
- 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
- 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
- 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
- Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
- 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
- Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
- Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
- Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
- Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
- Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
- 1 Các Vua 2:43 - Tại sao ngươi không giữ lời thề với Chúa Hằng Hữu và không tuân lệnh ta?”