Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn một điều vô nghĩa nữa xảy ra trong thế giới chúng ta. Trong cuộc đời này, có những người thiện bị đối xử như thể họ làm điều ác, lại có những người ác được đối xử như thể họ làm điều thiện. Đây cũng là điều vô nghĩa!
  • 新标点和合本 - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的,反照恶人所行的;又有恶人所遭遇的,反照义人所行的。我说,这也是虚空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的,反而照恶人所做的;恶人所遭遇的,反而照义人所做的。我说,这也是虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的,反而照恶人所做的;恶人所遭遇的,反而照义人所做的。我说,这也是虚空。
  • 当代译本 - 世上有一件虚空的事,就是义人遭受了恶人当受的报应,恶人却享受了义人该享的福乐。我认为这也是虚空。
  • 圣经新译本 - 在世上有一件虚空的事,就是义人照恶人所行的受报应,恶人照义人所行的得报偿。我说,这也是虚空。
  • 中文标准译本 - 有一件虚空的事发生在地上:临到义人的是照着恶人所行的,临到恶人的是照着义人所行的。我说:“这也是虚空!”
  • 现代标点和合本 - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的反照恶人所行的,又有恶人所遭遇的反照义人所行的。我说,这也是虚空。
  • 和合本(拼音版) - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的,反照恶人所行的;又有恶人所遭遇的,反照义人所行的。我说,这也是虚空。
  • New International Version - There is something else meaningless that occurs on earth: the righteous who get what the wicked deserve, and the wicked who get what the righteous deserve. This too, I say, is meaningless.
  • New International Reader's Version - Here’s something else on this earth that doesn’t have any meaning. Sometimes godly people get what sinful people should receive. And sinful people get what godly people should receive. Here’s what I’m telling you. That doesn’t have any meaning either.
  • English Standard Version - There is a vanity that takes place on earth, that there are righteous people to whom it happens according to the deeds of the wicked, and there are wicked people to whom it happens according to the deeds of the righteous. I said that this also is vanity.
  • New Living Translation - And this is not all that is meaningless in our world. In this life, good people are often treated as though they were wicked, and wicked people are often treated as though they were good. This is so meaningless!
  • The Message - Here’s something that happens all the time and makes no sense at all: Good people get what’s coming to the wicked, and bad people get what’s coming to the good. I tell you, this makes no sense. It’s smoke.
  • Christian Standard Bible - There is a futility that is done on the earth: there are righteous people who get what the actions of the wicked deserve, and there are wicked people who get what the actions of the righteous deserve. I say that this too is futile.
  • New American Standard Bible - There is futility which is done on the earth, that is, there are righteous people to whom it happens according to the deeds of the wicked. On the other hand, there are evil people to whom it happens according to the deeds of the righteous. I say that this too is futility.
  • New King James Version - There is a vanity which occurs on earth, that there are just men to whom it happens according to the work of the wicked; again, there are wicked men to whom it happens according to the work of the righteous. I said that this also is vanity.
  • Amplified Bible - There is a meaningless and futile thing which is done on the earth: that is, there are righteous men whose gain is as though they were evil, and evil men whose gain is as though they were righteous. I say that this too is futility (meaningless, vain).
  • American Standard Version - There is a vanity which is done upon the earth, that there are righteous men unto whom it happeneth according to the work of the wicked; again, there are wicked men to whom it happeneth according to the work of the righteous: I said that this also is vanity.
  • King James Version - There is a vanity which is done upon the earth; that there be just men, unto whom it happeneth according to the work of the wicked; again, there be wicked men, to whom it happeneth according to the work of the righteous: I said that this also is vanity.
  • New English Translation - Here is another enigma that occurs on earth: Sometimes there are righteous people who get what the wicked deserve, and sometimes there are wicked people who get what the righteous deserve. I said, “This also is an enigma.”
  • World English Bible - There is a vanity which is done on the earth, that there are righteous men to whom it happens according to the work of the wicked. Again, there are wicked men to whom it happens according to the work of the righteous. I said that this also is vanity.
  • 新標點和合本 - 世上有一件虛空的事,就是義人所遭遇的,反照惡人所行的;又有惡人所遭遇的,反照義人所行的。我說,這也是虛空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 世上有一件虛空的事,就是義人所遭遇的,反而照惡人所做的;惡人所遭遇的,反而照義人所做的。我說,這也是虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 世上有一件虛空的事,就是義人所遭遇的,反而照惡人所做的;惡人所遭遇的,反而照義人所做的。我說,這也是虛空。
  • 當代譯本 - 世上有一件虛空的事,就是義人遭受了惡人當受的報應,惡人卻享受了義人該享的福樂。我認為這也是虛空。
  • 聖經新譯本 - 在世上有一件虛空的事,就是義人照惡人所行的受報應,惡人照義人所行的得報償。我說,這也是虛空。
  • 呂振中譯本 - 有一件虛空的事、是地上常發生的:就是有義人、所遭遇的、是照惡人的行為 應得的 ;又有惡人、所遭遇的、是照義人的行為所 應得的 :我說這也是虛空。
  • 中文標準譯本 - 有一件虛空的事發生在地上:臨到義人的是照著惡人所行的,臨到惡人的是照著義人所行的。我說:「這也是虛空!」
  • 現代標點和合本 - 世上有一件虛空的事,就是義人所遭遇的反照惡人所行的,又有惡人所遭遇的反照義人所行的。我說,這也是虛空。
  • 文理和合譯本 - 世有虛空之事、有義人所遭、依惡人所作、有惡人所遇、依義人所為、我謂斯亦虛空、
  • 文理委辦譯本 - 天下事可為長太息者、有時義人遭難、幾同惡人、惡人蒙休、有類義人、我則曰、此屬於虛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間更有一患事、即有善人遭惡人所當遭者、有惡人遇善人所當遇者、我則曰、此亦屬於虛、
  • Nueva Versión Internacional - En la tierra suceden cosas absurdas, pues hay hombres justos a quienes les va como si fueran malvados, y hay malvados a quienes les va como si fueran justos. ¡Y yo digo que también esto es absurdo!
  • 현대인의 성경 - 세상에는 이해할 수 없는 일이 많이 있다. 의로운 사람이 악인의 벌을 받는 경우가 있고 악인이 의로운 사람의 상을 받는 경우도 있으니 이것도 헛된 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Есть еще нечто суетное, что случается на земле: праведник получает то, что заслуживает нечестивый, а нечестивый получает то, что заслуживает праведник. И сказал я, что это тоже суета.
  • Восточный перевод - Есть ещё нечто пустое, что случается на земле: праведник получает то, что заслуживает нечестивый, а нечестивый получает то, что заслуживает праведник. И сказал я, что это тоже пустое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть ещё нечто пустое, что случается на земле: праведник получает то, что заслуживает нечестивый, а нечестивый получает то, что заслуживает праведник. И сказал я, что это тоже пустое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть ещё нечто пустое, что случается на земле: праведник получает то, что заслуживает нечестивый, а нечестивый получает то, что заслуживает праведник. И сказал я, что это тоже пустое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a une autre chose déplorable qui se passe sur la terre : certains justes subissent le sort que méritent les agissements des méchants, et certains méchants ont le sort que méritent les œuvres des justes. Je me suis dit que c’est encore là bien déplorable !
  • リビングバイブル - この地上では、奇妙なことが起こっています。正しい人が悪人のような待遇を受け、逆に、悪人が正しい人のような待遇を受けているのです。これもまた、割り切れない思いにさせられます。
  • Nova Versão Internacional - Há mais uma coisa sem sentido na terra: justos que recebem o que os ímpios merecem, e ímpios que recebem o que os justos merecem. Isto também, penso eu, não faz sentido.
  • Hoffnung für alle - Und trotzdem geschieht so vieles auf der Welt, das keinen Sinn ergibt: Da geht es rechtschaffenen Menschen so schlecht, wie es den Gottlosen gehen sollte. Und da haben Gottlose ein so schönes Leben, als hätten sie Gottes Gebote befolgt. Das kommt mir alles so sinnlos vor!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีสิ่งอนิจจังอีกอย่างที่เกิดขึ้นในโลกนี้คือ คนชอบธรรมรับผลที่ควรตกแก่คนชั่ว แต่คนชั่วกลับรับผลที่ควรตกแก่คนชอบธรรม ข้าพเจ้ากล่าวว่า นี่ก็อนิจจัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ความ​ไร้​ค่า​เกิด​ขึ้น​ใน​โลก​นี้​คือ บาง​ครั้ง​คน​ที่​มี​ความ​ชอบธรรม​ได้​รับ​สิ่ง​ที่​คน​ชั่ว​สมควร​ได้​รับ และ​บาง​ครั้ง​คน​ชั่ว​ได้​รับ​สิ่ง​ที่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​สมควร​ได้​รับ ข้าพเจ้า​พูด​ว่า นั่น​ก็​ไร้​ค่า​เช่น​กัน
交叉引用
  • Truyền Đạo 10:5 - Tôi có thấy một điều tệ hại khác dưới mặt trời. Các vua và những người lãnh đạo đã tạo lỗi lầm
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Gióp 9:23 - Khi tai họa quét ngang, Chúa cười nhạo sự chết của người vô tội.
  • Gióp 9:24 - Khi đất nước rơi vào tay kẻ ác, Đức Chúa Trời che mắt quan tòa. Nếu không phải Chúa, còn ai làm được?
  • Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Gióp 21:19 - Các anh bảo: ‘Đức Chúa Trời sẽ phạt con cái chúng về sau?’ Nhưng tôi nói Ngài sẽ phạt chính người có tội, để chúng hiểu sự phán xét của Ngài.
  • Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 21:21 - Vì một khi đã xuôi tay nhắm mắt, nó không còn hưởng được lạc thú gia đình.
  • Gióp 21:22 - Nhưng ai dám lên mặt dạy khôn Đức Chúa Trời, từ khi Ngài đoán xét kẻ tự tôn tự đại.
  • Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
  • Gióp 21:24 - lúc thân thể còn tráng kiện, và tủy xương đang hồi cực thịnh.
  • Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • Gióp 21:26 - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
  • Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • Gióp 21:28 - Các anh bảo tôi bọn cường hào ác bá, đều bị họa cửa nhà tan nát vì tội của chúng.
  • Gióp 21:29 - Nhưng sao không hỏi những người chung quanh, họ sẽ cho các anh biết sự thật.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Gióp 21:31 - Chẳng ai đem việc ác nó ra nguyền rủa hay báo trả những tội ác nó gây ra.
  • Gióp 21:32 - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
  • Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
  • Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Gióp 24:21 - Họ bạc đãi người đàn bà son sẻ, từ chối giúp đỡ các góa phụ yếu đuối.
  • Gióp 24:22 - Trong năng quyền Đức Chúa Trời, Ngài tiêu diệt kẻ bạo tàn. Khi Ngài ra tay, họ không còn hy vọng sống.
  • Gióp 24:23 - Chúa cho họ được an ninh, nhưng thật ra, Đức Chúa Trời vẫn để mắt theo dõi họ.
  • Gióp 24:24 - Họ được trọng vọng trong chốc lát, nhưng rồi bị tiêu diệt như muôn nghìn người khác, như lúa bị cắt trong mùa gặt.
  • Gióp 24:25 - Ai có thể bảo đây là lời dối? Ai có thể đánh đổ lý luận của tôi?”
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
  • Truyền Đạo 9:1 - Tôi lại cẩn thận nghiền ngẫm điều này: Người công chính và khôn ngoan cùng những việc họ làm đều ở trong tay Đức Chúa Trời, không ai biết Đức Chúa Trời sẽ tỏ cho họ ân huệ thế nào.
  • Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Truyền Đạo 7:15 - Tôi đã thấy mọi điều trong cuộc đời vô nghĩa này, kể cả người tốt chết sớm và người ác sống lâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn một điều vô nghĩa nữa xảy ra trong thế giới chúng ta. Trong cuộc đời này, có những người thiện bị đối xử như thể họ làm điều ác, lại có những người ác được đối xử như thể họ làm điều thiện. Đây cũng là điều vô nghĩa!
  • 新标点和合本 - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的,反照恶人所行的;又有恶人所遭遇的,反照义人所行的。我说,这也是虚空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的,反而照恶人所做的;恶人所遭遇的,反而照义人所做的。我说,这也是虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的,反而照恶人所做的;恶人所遭遇的,反而照义人所做的。我说,这也是虚空。
  • 当代译本 - 世上有一件虚空的事,就是义人遭受了恶人当受的报应,恶人却享受了义人该享的福乐。我认为这也是虚空。
  • 圣经新译本 - 在世上有一件虚空的事,就是义人照恶人所行的受报应,恶人照义人所行的得报偿。我说,这也是虚空。
  • 中文标准译本 - 有一件虚空的事发生在地上:临到义人的是照着恶人所行的,临到恶人的是照着义人所行的。我说:“这也是虚空!”
  • 现代标点和合本 - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的反照恶人所行的,又有恶人所遭遇的反照义人所行的。我说,这也是虚空。
  • 和合本(拼音版) - 世上有一件虚空的事,就是义人所遭遇的,反照恶人所行的;又有恶人所遭遇的,反照义人所行的。我说,这也是虚空。
  • New International Version - There is something else meaningless that occurs on earth: the righteous who get what the wicked deserve, and the wicked who get what the righteous deserve. This too, I say, is meaningless.
  • New International Reader's Version - Here’s something else on this earth that doesn’t have any meaning. Sometimes godly people get what sinful people should receive. And sinful people get what godly people should receive. Here’s what I’m telling you. That doesn’t have any meaning either.
  • English Standard Version - There is a vanity that takes place on earth, that there are righteous people to whom it happens according to the deeds of the wicked, and there are wicked people to whom it happens according to the deeds of the righteous. I said that this also is vanity.
  • New Living Translation - And this is not all that is meaningless in our world. In this life, good people are often treated as though they were wicked, and wicked people are often treated as though they were good. This is so meaningless!
  • The Message - Here’s something that happens all the time and makes no sense at all: Good people get what’s coming to the wicked, and bad people get what’s coming to the good. I tell you, this makes no sense. It’s smoke.
  • Christian Standard Bible - There is a futility that is done on the earth: there are righteous people who get what the actions of the wicked deserve, and there are wicked people who get what the actions of the righteous deserve. I say that this too is futile.
  • New American Standard Bible - There is futility which is done on the earth, that is, there are righteous people to whom it happens according to the deeds of the wicked. On the other hand, there are evil people to whom it happens according to the deeds of the righteous. I say that this too is futility.
  • New King James Version - There is a vanity which occurs on earth, that there are just men to whom it happens according to the work of the wicked; again, there are wicked men to whom it happens according to the work of the righteous. I said that this also is vanity.
  • Amplified Bible - There is a meaningless and futile thing which is done on the earth: that is, there are righteous men whose gain is as though they were evil, and evil men whose gain is as though they were righteous. I say that this too is futility (meaningless, vain).
  • American Standard Version - There is a vanity which is done upon the earth, that there are righteous men unto whom it happeneth according to the work of the wicked; again, there are wicked men to whom it happeneth according to the work of the righteous: I said that this also is vanity.
  • King James Version - There is a vanity which is done upon the earth; that there be just men, unto whom it happeneth according to the work of the wicked; again, there be wicked men, to whom it happeneth according to the work of the righteous: I said that this also is vanity.
  • New English Translation - Here is another enigma that occurs on earth: Sometimes there are righteous people who get what the wicked deserve, and sometimes there are wicked people who get what the righteous deserve. I said, “This also is an enigma.”
  • World English Bible - There is a vanity which is done on the earth, that there are righteous men to whom it happens according to the work of the wicked. Again, there are wicked men to whom it happens according to the work of the righteous. I said that this also is vanity.
  • 新標點和合本 - 世上有一件虛空的事,就是義人所遭遇的,反照惡人所行的;又有惡人所遭遇的,反照義人所行的。我說,這也是虛空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 世上有一件虛空的事,就是義人所遭遇的,反而照惡人所做的;惡人所遭遇的,反而照義人所做的。我說,這也是虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 世上有一件虛空的事,就是義人所遭遇的,反而照惡人所做的;惡人所遭遇的,反而照義人所做的。我說,這也是虛空。
  • 當代譯本 - 世上有一件虛空的事,就是義人遭受了惡人當受的報應,惡人卻享受了義人該享的福樂。我認為這也是虛空。
  • 聖經新譯本 - 在世上有一件虛空的事,就是義人照惡人所行的受報應,惡人照義人所行的得報償。我說,這也是虛空。
  • 呂振中譯本 - 有一件虛空的事、是地上常發生的:就是有義人、所遭遇的、是照惡人的行為 應得的 ;又有惡人、所遭遇的、是照義人的行為所 應得的 :我說這也是虛空。
  • 中文標準譯本 - 有一件虛空的事發生在地上:臨到義人的是照著惡人所行的,臨到惡人的是照著義人所行的。我說:「這也是虛空!」
  • 現代標點和合本 - 世上有一件虛空的事,就是義人所遭遇的反照惡人所行的,又有惡人所遭遇的反照義人所行的。我說,這也是虛空。
  • 文理和合譯本 - 世有虛空之事、有義人所遭、依惡人所作、有惡人所遇、依義人所為、我謂斯亦虛空、
  • 文理委辦譯本 - 天下事可為長太息者、有時義人遭難、幾同惡人、惡人蒙休、有類義人、我則曰、此屬於虛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間更有一患事、即有善人遭惡人所當遭者、有惡人遇善人所當遇者、我則曰、此亦屬於虛、
  • Nueva Versión Internacional - En la tierra suceden cosas absurdas, pues hay hombres justos a quienes les va como si fueran malvados, y hay malvados a quienes les va como si fueran justos. ¡Y yo digo que también esto es absurdo!
  • 현대인의 성경 - 세상에는 이해할 수 없는 일이 많이 있다. 의로운 사람이 악인의 벌을 받는 경우가 있고 악인이 의로운 사람의 상을 받는 경우도 있으니 이것도 헛된 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Есть еще нечто суетное, что случается на земле: праведник получает то, что заслуживает нечестивый, а нечестивый получает то, что заслуживает праведник. И сказал я, что это тоже суета.
  • Восточный перевод - Есть ещё нечто пустое, что случается на земле: праведник получает то, что заслуживает нечестивый, а нечестивый получает то, что заслуживает праведник. И сказал я, что это тоже пустое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть ещё нечто пустое, что случается на земле: праведник получает то, что заслуживает нечестивый, а нечестивый получает то, что заслуживает праведник. И сказал я, что это тоже пустое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть ещё нечто пустое, что случается на земле: праведник получает то, что заслуживает нечестивый, а нечестивый получает то, что заслуживает праведник. И сказал я, что это тоже пустое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a une autre chose déplorable qui se passe sur la terre : certains justes subissent le sort que méritent les agissements des méchants, et certains méchants ont le sort que méritent les œuvres des justes. Je me suis dit que c’est encore là bien déplorable !
  • リビングバイブル - この地上では、奇妙なことが起こっています。正しい人が悪人のような待遇を受け、逆に、悪人が正しい人のような待遇を受けているのです。これもまた、割り切れない思いにさせられます。
  • Nova Versão Internacional - Há mais uma coisa sem sentido na terra: justos que recebem o que os ímpios merecem, e ímpios que recebem o que os justos merecem. Isto também, penso eu, não faz sentido.
  • Hoffnung für alle - Und trotzdem geschieht so vieles auf der Welt, das keinen Sinn ergibt: Da geht es rechtschaffenen Menschen so schlecht, wie es den Gottlosen gehen sollte. Und da haben Gottlose ein so schönes Leben, als hätten sie Gottes Gebote befolgt. Das kommt mir alles so sinnlos vor!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีสิ่งอนิจจังอีกอย่างที่เกิดขึ้นในโลกนี้คือ คนชอบธรรมรับผลที่ควรตกแก่คนชั่ว แต่คนชั่วกลับรับผลที่ควรตกแก่คนชอบธรรม ข้าพเจ้ากล่าวว่า นี่ก็อนิจจัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ความ​ไร้​ค่า​เกิด​ขึ้น​ใน​โลก​นี้​คือ บาง​ครั้ง​คน​ที่​มี​ความ​ชอบธรรม​ได้​รับ​สิ่ง​ที่​คน​ชั่ว​สมควร​ได้​รับ และ​บาง​ครั้ง​คน​ชั่ว​ได้​รับ​สิ่ง​ที่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​สมควร​ได้​รับ ข้าพเจ้า​พูด​ว่า นั่น​ก็​ไร้​ค่า​เช่น​กัน
  • Truyền Đạo 10:5 - Tôi có thấy một điều tệ hại khác dưới mặt trời. Các vua và những người lãnh đạo đã tạo lỗi lầm
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Gióp 9:23 - Khi tai họa quét ngang, Chúa cười nhạo sự chết của người vô tội.
  • Gióp 9:24 - Khi đất nước rơi vào tay kẻ ác, Đức Chúa Trời che mắt quan tòa. Nếu không phải Chúa, còn ai làm được?
  • Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Gióp 21:19 - Các anh bảo: ‘Đức Chúa Trời sẽ phạt con cái chúng về sau?’ Nhưng tôi nói Ngài sẽ phạt chính người có tội, để chúng hiểu sự phán xét của Ngài.
  • Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 21:21 - Vì một khi đã xuôi tay nhắm mắt, nó không còn hưởng được lạc thú gia đình.
  • Gióp 21:22 - Nhưng ai dám lên mặt dạy khôn Đức Chúa Trời, từ khi Ngài đoán xét kẻ tự tôn tự đại.
  • Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
  • Gióp 21:24 - lúc thân thể còn tráng kiện, và tủy xương đang hồi cực thịnh.
  • Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • Gióp 21:26 - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
  • Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • Gióp 21:28 - Các anh bảo tôi bọn cường hào ác bá, đều bị họa cửa nhà tan nát vì tội của chúng.
  • Gióp 21:29 - Nhưng sao không hỏi những người chung quanh, họ sẽ cho các anh biết sự thật.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Gióp 21:31 - Chẳng ai đem việc ác nó ra nguyền rủa hay báo trả những tội ác nó gây ra.
  • Gióp 21:32 - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
  • Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
  • Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Gióp 24:21 - Họ bạc đãi người đàn bà son sẻ, từ chối giúp đỡ các góa phụ yếu đuối.
  • Gióp 24:22 - Trong năng quyền Đức Chúa Trời, Ngài tiêu diệt kẻ bạo tàn. Khi Ngài ra tay, họ không còn hy vọng sống.
  • Gióp 24:23 - Chúa cho họ được an ninh, nhưng thật ra, Đức Chúa Trời vẫn để mắt theo dõi họ.
  • Gióp 24:24 - Họ được trọng vọng trong chốc lát, nhưng rồi bị tiêu diệt như muôn nghìn người khác, như lúa bị cắt trong mùa gặt.
  • Gióp 24:25 - Ai có thể bảo đây là lời dối? Ai có thể đánh đổ lý luận của tôi?”
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
  • Truyền Đạo 9:1 - Tôi lại cẩn thận nghiền ngẫm điều này: Người công chính và khôn ngoan cùng những việc họ làm đều ở trong tay Đức Chúa Trời, không ai biết Đức Chúa Trời sẽ tỏ cho họ ân huệ thế nào.
  • Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Truyền Đạo 7:15 - Tôi đã thấy mọi điều trong cuộc đời vô nghĩa này, kể cả người tốt chết sớm và người ác sống lâu.
圣经
资源
计划
奉献