Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kết thúc việc hơn khởi đầu một việc. Lòng kiên nhẫn hơn tính kiêu căng.
  • 新标点和合本 - 事情的终局强如事情的起头; 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 事情的终局强如它的起头; 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 事情的终局强如它的起头; 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • 当代译本 - 事情的结局胜过事情的开端; 恒久忍耐胜过心骄气傲。
  • 圣经新译本 - 事情的结局胜于开端, 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • 中文标准译本 - 事情的尽头好过事情的开始, 灵里忍耐好过灵里高慢。
  • 现代标点和合本 - 事情的终局强如事情的起头, 存心忍耐的胜过居心骄傲的。
  • 和合本(拼音版) - 事情的终局强如事情的起头; 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • New International Version - The end of a matter is better than its beginning, and patience is better than pride.
  • New International Reader's Version - The end of a matter is better than its beginning. So it’s better to be patient than proud.
  • English Standard Version - Better is the end of a thing than its beginning, and the patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • New Living Translation - Finishing is better than starting. Patience is better than pride.
  • The Message - Endings are better than beginnings. Sticking to it is better than standing out.
  • Christian Standard Bible - The end of a matter is better than its beginning; a patient spirit is better than a proud spirit.
  • New American Standard Bible - The end of a matter is better than its beginning; Patience of spirit is better than arrogance of spirit.
  • New King James Version - The end of a thing is better than its beginning; The patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • Amplified Bible - The end of a matter is better than its beginning; Patience of spirit is better than haughtiness of spirit (pride).
  • American Standard Version - Better is the end of a thing than the beginning thereof; and the patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • King James Version - Better is the end of a thing than the beginning thereof: and the patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • New English Translation - The end of a matter is better than its beginning; likewise, patience is better than pride.
  • World English Bible - Better is the end of a thing than its beginning. The patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • 新標點和合本 - 事情的終局強如事情的起頭; 存心忍耐的,勝過居心驕傲的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 事情的終局強如它的起頭; 存心忍耐的,勝過居心驕傲的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 事情的終局強如它的起頭; 存心忍耐的,勝過居心驕傲的。
  • 當代譯本 - 事情的結局勝過事情的開端; 恆久忍耐勝過心驕氣傲。
  • 聖經新譯本 - 事情的結局勝於開端, 存心忍耐的,勝過居心驕傲的。
  • 呂振中譯本 - 事情的結局、比 事情 的起頭好; 心 忍耐的,比心驕傲的好。
  • 中文標準譯本 - 事情的盡頭好過事情的開始, 靈裡忍耐好過靈裡高慢。
  • 現代標點和合本 - 事情的終局強如事情的起頭, 存心忍耐的勝過居心驕傲的。
  • 文理和合譯本 - 事之終愈於事之始、心忍愈於心驕、
  • 文理委辦譯本 - 事之始不如事之終、驕泰不如恆忍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 事之終、愈於事之始、容忍之心、愈於驕傲之心、
  • Nueva Versión Internacional - Vale más el fin de algo que su principio. Vale más la paciencia que la arrogancia.
  • 현대인의 성경 - 일의 끝이 시작보다 낫고 인내가 교만보다 낫다.
  • Новый Русский Перевод - Конец дела лучше его начала, терпение лучше гордости.
  • Восточный перевод - Конец дела лучше его начала, терпение лучше гордости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Конец дела лучше его начала, терпение лучше гордости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Конец дела лучше его начала, терпение лучше гордости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut l’aboutissement d’une affaire que son début. Mieux vaut un esprit patient qu’un esprit orgueilleux.
  • リビングバイブル - 終わりは初めにまさっている。 忍耐は高慢にまさっている。
  • Nova Versão Internacional - O fim das coisas é melhor que o seu início, e o paciente é melhor que o orgulhoso.
  • Hoffnung für alle - Das Ende einer Sache ist besser als ihr Anfang; Geduld zu haben, bringt weiter als Überheblichkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตอนจบดีกว่าตอนเริ่ม ความอดทนอดกลั้นดีกว่าความหยิ่งจองหอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขั้น​สุด​ท้าย​ของ​สิ่ง​หนึ่ง​ดี​กว่า​ขั้น​เริ่มต้น และ​จิต​วิญญาณ​ที่​มี​ความ​อดทน​ดี​กว่า​จิต​วิญญาณ​ที่​หยิ่ง​ยโส
交叉引用
  • Y-sai 10:28 - Kìa, quân đội A-sy-ri đã chiếm đóng Ai-gia. Chúng tiến đánh Mi-gơ-rôn, và cất quân cụ của chúng tại Mích-ma.
  • Y-sai 10:29 - Chúng vượt qua đèo và hạ trại tại Ghê-ba. Dân thành Ra-ma khiếp sợ. Toàn dân Ghi-bê-a, thành của Sau-lơ chạy trốn.
  • Y-sai 10:30 - Người Ga-lim hãy thét lên! Hãy cảnh báo người La-ít. Ôi, thật tội nghiệp người A-na-tốt!
  • Y-sai 10:31 - Dân thành Mát-mê-na chạy trốn. Dân thành Ghê-bim tìm chỗ lánh nạn.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Châm Ngôn 28:25 - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
  • Châm Ngôn 16:32 - Người chậm giận thắng hơn dũng sĩ; ai biết tự chủ thắng hơn người chiếm thành.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kết thúc việc hơn khởi đầu một việc. Lòng kiên nhẫn hơn tính kiêu căng.
  • 新标点和合本 - 事情的终局强如事情的起头; 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 事情的终局强如它的起头; 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 事情的终局强如它的起头; 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • 当代译本 - 事情的结局胜过事情的开端; 恒久忍耐胜过心骄气傲。
  • 圣经新译本 - 事情的结局胜于开端, 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • 中文标准译本 - 事情的尽头好过事情的开始, 灵里忍耐好过灵里高慢。
  • 现代标点和合本 - 事情的终局强如事情的起头, 存心忍耐的胜过居心骄傲的。
  • 和合本(拼音版) - 事情的终局强如事情的起头; 存心忍耐的,胜过居心骄傲的。
  • New International Version - The end of a matter is better than its beginning, and patience is better than pride.
  • New International Reader's Version - The end of a matter is better than its beginning. So it’s better to be patient than proud.
  • English Standard Version - Better is the end of a thing than its beginning, and the patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • New Living Translation - Finishing is better than starting. Patience is better than pride.
  • The Message - Endings are better than beginnings. Sticking to it is better than standing out.
  • Christian Standard Bible - The end of a matter is better than its beginning; a patient spirit is better than a proud spirit.
  • New American Standard Bible - The end of a matter is better than its beginning; Patience of spirit is better than arrogance of spirit.
  • New King James Version - The end of a thing is better than its beginning; The patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • Amplified Bible - The end of a matter is better than its beginning; Patience of spirit is better than haughtiness of spirit (pride).
  • American Standard Version - Better is the end of a thing than the beginning thereof; and the patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • King James Version - Better is the end of a thing than the beginning thereof: and the patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • New English Translation - The end of a matter is better than its beginning; likewise, patience is better than pride.
  • World English Bible - Better is the end of a thing than its beginning. The patient in spirit is better than the proud in spirit.
  • 新標點和合本 - 事情的終局強如事情的起頭; 存心忍耐的,勝過居心驕傲的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 事情的終局強如它的起頭; 存心忍耐的,勝過居心驕傲的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 事情的終局強如它的起頭; 存心忍耐的,勝過居心驕傲的。
  • 當代譯本 - 事情的結局勝過事情的開端; 恆久忍耐勝過心驕氣傲。
  • 聖經新譯本 - 事情的結局勝於開端, 存心忍耐的,勝過居心驕傲的。
  • 呂振中譯本 - 事情的結局、比 事情 的起頭好; 心 忍耐的,比心驕傲的好。
  • 中文標準譯本 - 事情的盡頭好過事情的開始, 靈裡忍耐好過靈裡高慢。
  • 現代標點和合本 - 事情的終局強如事情的起頭, 存心忍耐的勝過居心驕傲的。
  • 文理和合譯本 - 事之終愈於事之始、心忍愈於心驕、
  • 文理委辦譯本 - 事之始不如事之終、驕泰不如恆忍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 事之終、愈於事之始、容忍之心、愈於驕傲之心、
  • Nueva Versión Internacional - Vale más el fin de algo que su principio. Vale más la paciencia que la arrogancia.
  • 현대인의 성경 - 일의 끝이 시작보다 낫고 인내가 교만보다 낫다.
  • Новый Русский Перевод - Конец дела лучше его начала, терпение лучше гордости.
  • Восточный перевод - Конец дела лучше его начала, терпение лучше гордости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Конец дела лучше его начала, терпение лучше гордости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Конец дела лучше его начала, терпение лучше гордости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut l’aboutissement d’une affaire que son début. Mieux vaut un esprit patient qu’un esprit orgueilleux.
  • リビングバイブル - 終わりは初めにまさっている。 忍耐は高慢にまさっている。
  • Nova Versão Internacional - O fim das coisas é melhor que o seu início, e o paciente é melhor que o orgulhoso.
  • Hoffnung für alle - Das Ende einer Sache ist besser als ihr Anfang; Geduld zu haben, bringt weiter als Überheblichkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตอนจบดีกว่าตอนเริ่ม ความอดทนอดกลั้นดีกว่าความหยิ่งจองหอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขั้น​สุด​ท้าย​ของ​สิ่ง​หนึ่ง​ดี​กว่า​ขั้น​เริ่มต้น และ​จิต​วิญญาณ​ที่​มี​ความ​อดทน​ดี​กว่า​จิต​วิญญาณ​ที่​หยิ่ง​ยโส
  • Y-sai 10:28 - Kìa, quân đội A-sy-ri đã chiếm đóng Ai-gia. Chúng tiến đánh Mi-gơ-rôn, và cất quân cụ của chúng tại Mích-ma.
  • Y-sai 10:29 - Chúng vượt qua đèo và hạ trại tại Ghê-ba. Dân thành Ra-ma khiếp sợ. Toàn dân Ghi-bê-a, thành của Sau-lơ chạy trốn.
  • Y-sai 10:30 - Người Ga-lim hãy thét lên! Hãy cảnh báo người La-ít. Ôi, thật tội nghiệp người A-na-tốt!
  • Y-sai 10:31 - Dân thành Mát-mê-na chạy trốn. Dân thành Ghê-bim tìm chỗ lánh nạn.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Châm Ngôn 28:25 - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
  • Châm Ngôn 16:32 - Người chậm giận thắng hơn dũng sĩ; ai biết tự chủ thắng hơn người chiếm thành.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.
圣经
资源
计划
奉献