Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thà bị người khôn ngoan chỉ trích còn hơn được người ngu dại ngợi khen.
  • 新标点和合本 - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人的歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人歌唱;
  • 和合本2010(神版-简体) - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人歌唱;
  • 当代译本 - 听智者的责备, 胜过听愚人的颂歌。
  • 圣经新译本 - 听智慧人的斥责, 胜过听愚昧人的歌唱。
  • 中文标准译本 - 听智慧人的斥责,好过听愚昧人的歌唱,
  • 现代标点和合本 - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人的歌唱。
  • 和合本(拼音版) - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人的歌唱。
  • New International Version - It is better to heed the rebuke of a wise person than to listen to the song of fools.
  • New International Reader's Version - Pay attention to a wise person’s warning. That’s better than listening to the songs of those who are foolish.
  • English Standard Version - It is better for a man to hear the rebuke of the wise than to hear the song of fools.
  • New Living Translation - Better to be criticized by a wise person than to be praised by a fool.
  • The Message - You’ll get more from the rebuke of a sage Than from the song and dance of fools.
  • Christian Standard Bible - It is better to listen to rebuke from a wise person than to listen to the song of fools,
  • New American Standard Bible - It is better to listen to the rebuke of a wise person Than for one to listen to the song of fools.
  • New King James Version - It is better to hear the rebuke of the wise Than for a man to hear the song of fools.
  • Amplified Bible - It is better to listen to the rebuke of the wise man and pursue wisdom Than for one to listen to the song of fools and pursue stupidity.
  • American Standard Version - It is better to hear the rebuke of the wise, than for a man to hear the song of fools.
  • King James Version - It is better to hear the rebuke of the wise, than for a man to hear the song of fools.
  • New English Translation - It is better for a person to receive a rebuke from those who are wise than to listen to the song of fools.
  • World English Bible - It is better to hear the rebuke of the wise than for a man to hear the song of fools.
  • 新標點和合本 - 聽智慧人的責備, 強如聽愚昧人的歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽智慧人的責備, 強如聽愚昧人歌唱;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽智慧人的責備, 強如聽愚昧人歌唱;
  • 當代譯本 - 聽智者的責備, 勝過聽愚人的頌歌。
  • 聖經新譯本 - 聽智慧人的斥責, 勝過聽愚昧人的歌唱。
  • 呂振中譯本 - 聽智慧人的叱責, 比聽愚頑人的歌曲好。
  • 中文標準譯本 - 聽智慧人的斥責,好過聽愚昧人的歌唱,
  • 現代標點和合本 - 聽智慧人的責備, 強如聽愚昧人的歌唱。
  • 文理和合譯本 - 聆智者之譴責、愈於聽愚者之謳歌、
  • 文理委辦譯本 - 寧聆哲士之箴規、莫聽愚人之倡和、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聽智者之勸責、愈於聽愚者之謳歌、
  • Nueva Versión Internacional - Vale más reprensión de sabios que lisonja de necios.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 사람의 책망을 듣는 것이 어리석은 사람의 칭찬을 듣는 것보다 낫다.
  • Новый Русский Перевод - Лучше внимать обличению мудреца, чем слушать песню глупцов,
  • Восточный перевод - Лучше внимать обличению мудреца, чем слушать песню глупцов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше внимать обличению мудреца, чем слушать песню глупцов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше внимать обличению мудреца, чем слушать песню глупцов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut écouter les reproches d’un homme sage que la chanson des insensés.
  • リビングバイブル - 愚か者からちやほやされるより、 知恵ある者に痛烈な批評を受けるほうが良い。
  • Nova Versão Internacional - É melhor ouvir a repreensão de um sábio do que a canção dos tolos.
  • Hoffnung für alle - Man hat mehr davon, auf die Zurechtweisung eines verständigen Menschen zu achten, als sich die Loblieder von Dummköpfen anzuhören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟังคำตำหนิของคนฉลาด ดีกว่าฟังคนโง่ร้องเพลงสรรเสริญเยินยอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ได้ยิน​คำ​ตำหนิ​ติเตียน​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​ดี​กว่า การ​ได้ยิน​เพลง​ของ​ผู้​โง่​เขลา
交叉引用
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Châm Ngôn 27:6 - Thương tổn do bạn gây ra, ấy là bởi lòng thành; còn đáng tin hơn vô số cái hôn của kẻ thù.
  • Châm Ngôn 17:10 - Một lời quở trách thức tỉnh người khôn, hơn cả trăm roi đánh người ngu muội.
  • Châm Ngôn 13:13 - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Châm Ngôn 13:18 - Khước từ kỷ luật gây ra bần cùng nhục nhã; ai đón nhận khiển trách sẽ thấy ngày quang vinh.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • Châm Ngôn 15:31 - Ai chịu nghe phê bình xây dựng, sẽ ở giữa đám người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thà bị người khôn ngoan chỉ trích còn hơn được người ngu dại ngợi khen.
  • 新标点和合本 - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人的歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人歌唱;
  • 和合本2010(神版-简体) - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人歌唱;
  • 当代译本 - 听智者的责备, 胜过听愚人的颂歌。
  • 圣经新译本 - 听智慧人的斥责, 胜过听愚昧人的歌唱。
  • 中文标准译本 - 听智慧人的斥责,好过听愚昧人的歌唱,
  • 现代标点和合本 - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人的歌唱。
  • 和合本(拼音版) - 听智慧人的责备, 强如听愚昧人的歌唱。
  • New International Version - It is better to heed the rebuke of a wise person than to listen to the song of fools.
  • New International Reader's Version - Pay attention to a wise person’s warning. That’s better than listening to the songs of those who are foolish.
  • English Standard Version - It is better for a man to hear the rebuke of the wise than to hear the song of fools.
  • New Living Translation - Better to be criticized by a wise person than to be praised by a fool.
  • The Message - You’ll get more from the rebuke of a sage Than from the song and dance of fools.
  • Christian Standard Bible - It is better to listen to rebuke from a wise person than to listen to the song of fools,
  • New American Standard Bible - It is better to listen to the rebuke of a wise person Than for one to listen to the song of fools.
  • New King James Version - It is better to hear the rebuke of the wise Than for a man to hear the song of fools.
  • Amplified Bible - It is better to listen to the rebuke of the wise man and pursue wisdom Than for one to listen to the song of fools and pursue stupidity.
  • American Standard Version - It is better to hear the rebuke of the wise, than for a man to hear the song of fools.
  • King James Version - It is better to hear the rebuke of the wise, than for a man to hear the song of fools.
  • New English Translation - It is better for a person to receive a rebuke from those who are wise than to listen to the song of fools.
  • World English Bible - It is better to hear the rebuke of the wise than for a man to hear the song of fools.
  • 新標點和合本 - 聽智慧人的責備, 強如聽愚昧人的歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽智慧人的責備, 強如聽愚昧人歌唱;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽智慧人的責備, 強如聽愚昧人歌唱;
  • 當代譯本 - 聽智者的責備, 勝過聽愚人的頌歌。
  • 聖經新譯本 - 聽智慧人的斥責, 勝過聽愚昧人的歌唱。
  • 呂振中譯本 - 聽智慧人的叱責, 比聽愚頑人的歌曲好。
  • 中文標準譯本 - 聽智慧人的斥責,好過聽愚昧人的歌唱,
  • 現代標點和合本 - 聽智慧人的責備, 強如聽愚昧人的歌唱。
  • 文理和合譯本 - 聆智者之譴責、愈於聽愚者之謳歌、
  • 文理委辦譯本 - 寧聆哲士之箴規、莫聽愚人之倡和、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聽智者之勸責、愈於聽愚者之謳歌、
  • Nueva Versión Internacional - Vale más reprensión de sabios que lisonja de necios.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 사람의 책망을 듣는 것이 어리석은 사람의 칭찬을 듣는 것보다 낫다.
  • Новый Русский Перевод - Лучше внимать обличению мудреца, чем слушать песню глупцов,
  • Восточный перевод - Лучше внимать обличению мудреца, чем слушать песню глупцов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше внимать обличению мудреца, чем слушать песню глупцов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше внимать обличению мудреца, чем слушать песню глупцов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut écouter les reproches d’un homme sage que la chanson des insensés.
  • リビングバイブル - 愚か者からちやほやされるより、 知恵ある者に痛烈な批評を受けるほうが良い。
  • Nova Versão Internacional - É melhor ouvir a repreensão de um sábio do que a canção dos tolos.
  • Hoffnung für alle - Man hat mehr davon, auf die Zurechtweisung eines verständigen Menschen zu achten, als sich die Loblieder von Dummköpfen anzuhören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟังคำตำหนิของคนฉลาด ดีกว่าฟังคนโง่ร้องเพลงสรรเสริญเยินยอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ได้ยิน​คำ​ตำหนิ​ติเตียน​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​ดี​กว่า การ​ได้ยิน​เพลง​ของ​ผู้​โง่​เขลา
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Châm Ngôn 27:6 - Thương tổn do bạn gây ra, ấy là bởi lòng thành; còn đáng tin hơn vô số cái hôn của kẻ thù.
  • Châm Ngôn 17:10 - Một lời quở trách thức tỉnh người khôn, hơn cả trăm roi đánh người ngu muội.
  • Châm Ngôn 13:13 - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Châm Ngôn 13:18 - Khước từ kỷ luật gây ra bần cùng nhục nhã; ai đón nhận khiển trách sẽ thấy ngày quang vinh.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • Châm Ngôn 15:31 - Ai chịu nghe phê bình xây dựng, sẽ ở giữa đám người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.
圣经
资源
计划
奉献