Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
  • 新标点和合本 - 人若生一百个儿子,活许多岁数,以致他的年日甚多,心里却不得满享福乐,又不得埋葬;据我说,那不到期而落的胎比他倒好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人若生一百个儿子,活许多岁数;他即使寿命很长,心里却不因福乐而满足,又不得埋葬;我说,那流掉的胎比他倒好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人若生一百个儿子,活许多岁数;他即使寿命很长,心里却不因福乐而满足,又不得埋葬;我说,那流掉的胎比他倒好。
  • 当代译本 - 人若有一百个儿子,并且长寿,但心中却从未因福乐而满足,死后又不得安葬,我看这样的人还不如流产的胎儿。
  • 圣经新译本 - 人如果生下百子,活了许多岁数,年日长久,但是心里不因美物满足,又得不到安葬,我以为流产的胎比他还好。
  • 中文标准译本 - 如果有人生了一百个孩子,也活了许多岁月,虽然他的年日长久,心里却不因福份而满足,甚至自己得不到安葬,我就说:“流产的胎儿倒比他好!”
  • 现代标点和合本 - 人若生一百个儿子,活许多岁数,以致他的年日甚多,心里却不得满享福乐,又不得埋葬,据我说,那不到期而落的胎比他倒好。
  • 和合本(拼音版) - 人若生一百个儿子,活许多岁数,以致他的年日甚多,心里却不得满享福乐,又不得埋葬;据我说,那不到期而落的胎比他倒好。
  • New International Version - A man may have a hundred children and live many years; yet no matter how long he lives, if he cannot enjoy his prosperity and does not receive proper burial, I say that a stillborn child is better off than he.
  • New International Reader's Version - A man might have a hundred children. He might live a long time. But suppose he can’t enjoy his wealth. And suppose he isn’t buried in the proper way. Then it doesn’t matter how long he lives. I’m telling you that a baby that is born dead is better off than that man is.
  • English Standard Version - If a man fathers a hundred children and lives many years, so that the days of his years are many, but his soul is not satisfied with life’s good things, and he also has no burial, I say that a stillborn child is better off than he.
  • New Living Translation - A man might have a hundred children and live to be very old. But if he finds no satisfaction in life and doesn’t even get a decent burial, it would have been better for him to be born dead.
  • The Message - Say a couple have scores of children and live a long, long life but never enjoy themselves—even though they end up with a big funeral! I’d say that a stillborn baby gets the better deal. It gets its start in a mist and ends up in the dark—unnamed. It sees nothing and knows nothing, but is better off by far than anyone living.
  • Christian Standard Bible - A man may father a hundred children and live many years. No matter how long he lives, if he is not satisfied by good things and does not even have a proper burial, I say that a stillborn child is better off than he.
  • New American Standard Bible - If a man fathers a hundred children and lives many years, however many they may be, but his soul is not satisfied with good things and he does not even have a proper burial, then I say, “Better the miscarriage than he,
  • New King James Version - If a man begets a hundred children and lives many years, so that the days of his years are many, but his soul is not satisfied with goodness, or indeed he has no burial, I say that a stillborn child is better than he—
  • Amplified Bible - If a man fathers a hundred children and lives many years, however many they may be, but his soul is not satisfied with good things and he is not respected and is not given a proper burial [he is not laid to rest in the sepulcher of his fathers], then I say, “Better the miscarriage than he,
  • American Standard Version - If a man beget a hundred children, and live many years, so that the days of his years are many, but his soul be not filled with good, and moreover he have no burial; I say, that an untimely birth is better than he:
  • King James Version - If a man beget an hundred children, and live many years, so that the days of his years be many, and his soul be not filled with good, and also that he have no burial; I say, that an untimely birth is better than he.
  • New English Translation - Even if a man fathers a hundred children and lives many years – even if he lives a long, long time, but cannot enjoy his prosperity – even if he were to live forever – I would say, “A stillborn child is better off than he is!”
  • World English Bible - If a man fathers a hundred children, and lives many years, so that the days of his years are many, but his soul is not filled with good, and moreover he has no burial; I say, that a stillborn child is better than he:
  • 新標點和合本 - 人若生一百個兒子,活許多歲數,以致他的年日甚多,心裏卻不得滿享福樂,又不得埋葬;據我說,那不到期而落的胎比他倒好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若生一百個兒子,活許多歲數;他即使壽命很長,心裏卻不因福樂而滿足,又不得埋葬;我說,那流掉的胎比他倒好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人若生一百個兒子,活許多歲數;他即使壽命很長,心裏卻不因福樂而滿足,又不得埋葬;我說,那流掉的胎比他倒好。
  • 當代譯本 - 人若有一百個兒子,並且長壽,但心中卻從未因福樂而滿足,死後又不得安葬,我看這樣的人還不如流產的胎兒。
  • 聖經新譯本 - 人如果生下百子,活了許多歲數,年日長久,但是心裡不因美物滿足,又得不到安葬,我以為流產的胎比他還好。
  • 呂振中譯本 - 人若生了一百個孩子,活了許多歲數,以致他的年日很多,但他心裏卻不得飽享福樂,他又不得適當的葬禮;我說流產胎比他還好。
  • 中文標準譯本 - 如果有人生了一百個孩子,也活了許多歲月,雖然他的年日長久,心裡卻不因福份而滿足,甚至自己得不到安葬,我就說:「流產的胎兒倒比他好!」
  • 現代標點和合本 - 人若生一百個兒子,活許多歲數,以致他的年日甚多,心裡卻不得滿享福樂,又不得埋葬,據我說,那不到期而落的胎比他倒好。
  • 文理和合譯本 - 人苟生百子、享壽高、歷年久、而心不得享福、身不獲安葬、我謂未盈期而生者、較彼尤愈、
  • 文理委辦譯本 - 人有百子、又獲遐齡、生不能享福、死不得善葬、以我觀之、胎未成人者、較彼愈美。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 設人生百子、又享遐齡、在世之年日甚多、而不得享所有以為福、死後亦不得安葬、以我觀之、 以我觀之原文作我則曰 胎死者較彼尤美、
  • Nueva Versión Internacional - Si un hombre tiene cien hijos y vive muchos años, no importa cuánto viva, si no se ha saciado de las cosas buenas ni llega a recibir sepultura, yo digo que un abortivo vale más que él.
  • 현대인의 성경 - 사람이 백 명의 자녀를 낳고 장수할지라도 그가 즐거움을 누리지 못하고 죽어서 제대로 매장되지 못하면 낙태된 아이가 그 사람보다 낫다고 생각된다.
  • Новый Русский Перевод - У человека может быть сотня детей, и он может прожить много лет, но сколько бы он ни прожил, если он не мог насладиться своим счастьем и не был даже погребен, то я сказал бы, что выкидыш счастливее его,
  • Восточный перевод - У человека может быть сотня детей, и он может прожить много лет, но сколько бы он ни прожил, если он не мог насладиться своим счастьем и не был даже погребён, то я сказал бы, что выкидыш счастливее его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У человека может быть сотня детей, и он может прожить много лет, но сколько бы он ни прожил, если он не мог насладиться своим счастьем и не был даже погребён, то я сказал бы, что выкидыш счастливее его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У человека может быть сотня детей, и он может прожить много лет, но сколько бы он ни прожил, если он не мог насладиться своим счастьем и не был даже погребён, то я сказал бы, что выкидыш счастливее его,
  • La Bible du Semeur 2015 - Un homme peut avoir cent enfants et vivre de nombreuses années, mais quelque nombreux que soient les jours de son existence, s’il n’a pas joui du bonheur, et s’il n’a même pas de sépulture, je dis qu’un enfant mort-né a un sort meilleur que le sien.
  • リビングバイブル - 一方でもし、百人の息子と娘に恵まれ、長寿を得ながら、わずかばかりの遺産もなく、満足な葬式さえ出せなかったとしたら、この人は生まれて来なかったほうがよかったかもしれません。
  • Nova Versão Internacional - Um homem pode ter cem filhos e viver muitos anos. No entanto, se não desfrutar as coisas boas da vida, digo que uma criança que nasce morta e nem ao menos recebe um enterro digno tem melhor sorte que ele.
  • Hoffnung für alle - Mag ein Mann auch hundert Kinder haben und sehr lange leben – wenn er sein Glück nicht genießen kann und am Ende nicht einmal begraben wird, was hat er dann davon? Ich sage: Selbst einer Fehlgeburt geht es besser!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนอาจมีลูกหลานนับร้อยและมีอายุยืน แต่ไม่ว่าจะอายุยืนแค่ไหน ถ้าไม่สามารถชื่นชมความรุ่งเรืองของตน และไม่ได้รับการจัดงานศพอย่างสมเกียรติแล้ว ข้าพเจ้าขอบอกว่าทารกที่ตายตั้งแต่เกิดยังดีกว่าเขาเสียอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ชาย​ผู้​หนึ่ง​มี​บุตร 100 คน และ​มี​อายุ​ยืน ใช้​ชีวิต​อยู่​ได้​หลาย​ปี แต่​เขา​ไม่​มี​ความ​สุข​กับ​สิ่ง​ดีๆ ใน​ชีวิต อีก​ทั้ง​ยัง​ไม่​มี​ที่​ฝัง​ศพ ข้าพเจ้า​คิด​ว่า​ทารก​ที่​ตาย​ตอน​เกิด​ยัง​จะ​ดี​กว่า​คน​นั้น​เสีย​อีก
交叉引用
  • 2 Các Vua 10:1 - Giê-hu viết thư cho các nhà chức trách, các trưởng lão của thành Sa-ma-ri, và các giám hộ của bảy mươi con trai Vua A-háp đang ở tại đó, như sau:
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Châm Ngôn 17:6 - Cháu chắt là vương miện của người già; tổ phụ là vinh dự cho con cháu.
  • 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 127:4 - Con sinh trong tuổi thanh xuân như mũi tên trong tay chiến sĩ.
  • Thi Thiên 127:5 - Phước cho người đông con! Vì sẽ không bị thua sút, khi tranh chấp với kẻ thù tại cửa thành.
  • Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
  • Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Truyền Đạo 5:17 - Suốt đời người ấy sống trong tăm tối—thất vọng, chán nản, và giận dữ.
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Truyền Đạo 5:19 - Vậy thì còn gì tốt hơn nếu nhận được của cải từ Đức Chúa Trời và có sức khỏe tốt để sử dụng nó. Tận hưởng của cải do mình làm ra và nhận lấy phần mình—đây quả thật là món quà từ Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 11:21 - Rô-bô-am yêu Ma-a-ca hơn bất cứ các bà vợ và cung phi nào khác của vua. Vua có tất cả mười tám vợ và sáu mươi cung phi, và họ sinh cho ông hai mươi tám con trai và sáu mươi con gái.
  • Ê-xơ-tê 9:14 - Vua chấp thuận cho thi hành. Sắc lệnh được công bố tại Su-sa, và người ta treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.
  • Ê-xơ-tê 9:15 - Ngày mười bốn tháng chạp, người Do Thái tại Su-sa tập họp và giết thêm 300 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
  • Thi Thiên 58:8 - Như con sên rỉ nước tan dần, như thai sinh non, không thấy ánh dương.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Truyền Đạo 4:3 - Nhưng có phước nhất là người chưa sinh ra. Vì họ chưa hề thấy những việc gian ác xảy ra dưới mặt trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
  • 新标点和合本 - 人若生一百个儿子,活许多岁数,以致他的年日甚多,心里却不得满享福乐,又不得埋葬;据我说,那不到期而落的胎比他倒好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人若生一百个儿子,活许多岁数;他即使寿命很长,心里却不因福乐而满足,又不得埋葬;我说,那流掉的胎比他倒好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人若生一百个儿子,活许多岁数;他即使寿命很长,心里却不因福乐而满足,又不得埋葬;我说,那流掉的胎比他倒好。
  • 当代译本 - 人若有一百个儿子,并且长寿,但心中却从未因福乐而满足,死后又不得安葬,我看这样的人还不如流产的胎儿。
  • 圣经新译本 - 人如果生下百子,活了许多岁数,年日长久,但是心里不因美物满足,又得不到安葬,我以为流产的胎比他还好。
  • 中文标准译本 - 如果有人生了一百个孩子,也活了许多岁月,虽然他的年日长久,心里却不因福份而满足,甚至自己得不到安葬,我就说:“流产的胎儿倒比他好!”
  • 现代标点和合本 - 人若生一百个儿子,活许多岁数,以致他的年日甚多,心里却不得满享福乐,又不得埋葬,据我说,那不到期而落的胎比他倒好。
  • 和合本(拼音版) - 人若生一百个儿子,活许多岁数,以致他的年日甚多,心里却不得满享福乐,又不得埋葬;据我说,那不到期而落的胎比他倒好。
  • New International Version - A man may have a hundred children and live many years; yet no matter how long he lives, if he cannot enjoy his prosperity and does not receive proper burial, I say that a stillborn child is better off than he.
  • New International Reader's Version - A man might have a hundred children. He might live a long time. But suppose he can’t enjoy his wealth. And suppose he isn’t buried in the proper way. Then it doesn’t matter how long he lives. I’m telling you that a baby that is born dead is better off than that man is.
  • English Standard Version - If a man fathers a hundred children and lives many years, so that the days of his years are many, but his soul is not satisfied with life’s good things, and he also has no burial, I say that a stillborn child is better off than he.
  • New Living Translation - A man might have a hundred children and live to be very old. But if he finds no satisfaction in life and doesn’t even get a decent burial, it would have been better for him to be born dead.
  • The Message - Say a couple have scores of children and live a long, long life but never enjoy themselves—even though they end up with a big funeral! I’d say that a stillborn baby gets the better deal. It gets its start in a mist and ends up in the dark—unnamed. It sees nothing and knows nothing, but is better off by far than anyone living.
  • Christian Standard Bible - A man may father a hundred children and live many years. No matter how long he lives, if he is not satisfied by good things and does not even have a proper burial, I say that a stillborn child is better off than he.
  • New American Standard Bible - If a man fathers a hundred children and lives many years, however many they may be, but his soul is not satisfied with good things and he does not even have a proper burial, then I say, “Better the miscarriage than he,
  • New King James Version - If a man begets a hundred children and lives many years, so that the days of his years are many, but his soul is not satisfied with goodness, or indeed he has no burial, I say that a stillborn child is better than he—
  • Amplified Bible - If a man fathers a hundred children and lives many years, however many they may be, but his soul is not satisfied with good things and he is not respected and is not given a proper burial [he is not laid to rest in the sepulcher of his fathers], then I say, “Better the miscarriage than he,
  • American Standard Version - If a man beget a hundred children, and live many years, so that the days of his years are many, but his soul be not filled with good, and moreover he have no burial; I say, that an untimely birth is better than he:
  • King James Version - If a man beget an hundred children, and live many years, so that the days of his years be many, and his soul be not filled with good, and also that he have no burial; I say, that an untimely birth is better than he.
  • New English Translation - Even if a man fathers a hundred children and lives many years – even if he lives a long, long time, but cannot enjoy his prosperity – even if he were to live forever – I would say, “A stillborn child is better off than he is!”
  • World English Bible - If a man fathers a hundred children, and lives many years, so that the days of his years are many, but his soul is not filled with good, and moreover he has no burial; I say, that a stillborn child is better than he:
  • 新標點和合本 - 人若生一百個兒子,活許多歲數,以致他的年日甚多,心裏卻不得滿享福樂,又不得埋葬;據我說,那不到期而落的胎比他倒好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若生一百個兒子,活許多歲數;他即使壽命很長,心裏卻不因福樂而滿足,又不得埋葬;我說,那流掉的胎比他倒好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人若生一百個兒子,活許多歲數;他即使壽命很長,心裏卻不因福樂而滿足,又不得埋葬;我說,那流掉的胎比他倒好。
  • 當代譯本 - 人若有一百個兒子,並且長壽,但心中卻從未因福樂而滿足,死後又不得安葬,我看這樣的人還不如流產的胎兒。
  • 聖經新譯本 - 人如果生下百子,活了許多歲數,年日長久,但是心裡不因美物滿足,又得不到安葬,我以為流產的胎比他還好。
  • 呂振中譯本 - 人若生了一百個孩子,活了許多歲數,以致他的年日很多,但他心裏卻不得飽享福樂,他又不得適當的葬禮;我說流產胎比他還好。
  • 中文標準譯本 - 如果有人生了一百個孩子,也活了許多歲月,雖然他的年日長久,心裡卻不因福份而滿足,甚至自己得不到安葬,我就說:「流產的胎兒倒比他好!」
  • 現代標點和合本 - 人若生一百個兒子,活許多歲數,以致他的年日甚多,心裡卻不得滿享福樂,又不得埋葬,據我說,那不到期而落的胎比他倒好。
  • 文理和合譯本 - 人苟生百子、享壽高、歷年久、而心不得享福、身不獲安葬、我謂未盈期而生者、較彼尤愈、
  • 文理委辦譯本 - 人有百子、又獲遐齡、生不能享福、死不得善葬、以我觀之、胎未成人者、較彼愈美。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 設人生百子、又享遐齡、在世之年日甚多、而不得享所有以為福、死後亦不得安葬、以我觀之、 以我觀之原文作我則曰 胎死者較彼尤美、
  • Nueva Versión Internacional - Si un hombre tiene cien hijos y vive muchos años, no importa cuánto viva, si no se ha saciado de las cosas buenas ni llega a recibir sepultura, yo digo que un abortivo vale más que él.
  • 현대인의 성경 - 사람이 백 명의 자녀를 낳고 장수할지라도 그가 즐거움을 누리지 못하고 죽어서 제대로 매장되지 못하면 낙태된 아이가 그 사람보다 낫다고 생각된다.
  • Новый Русский Перевод - У человека может быть сотня детей, и он может прожить много лет, но сколько бы он ни прожил, если он не мог насладиться своим счастьем и не был даже погребен, то я сказал бы, что выкидыш счастливее его,
  • Восточный перевод - У человека может быть сотня детей, и он может прожить много лет, но сколько бы он ни прожил, если он не мог насладиться своим счастьем и не был даже погребён, то я сказал бы, что выкидыш счастливее его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У человека может быть сотня детей, и он может прожить много лет, но сколько бы он ни прожил, если он не мог насладиться своим счастьем и не был даже погребён, то я сказал бы, что выкидыш счастливее его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У человека может быть сотня детей, и он может прожить много лет, но сколько бы он ни прожил, если он не мог насладиться своим счастьем и не был даже погребён, то я сказал бы, что выкидыш счастливее его,
  • La Bible du Semeur 2015 - Un homme peut avoir cent enfants et vivre de nombreuses années, mais quelque nombreux que soient les jours de son existence, s’il n’a pas joui du bonheur, et s’il n’a même pas de sépulture, je dis qu’un enfant mort-né a un sort meilleur que le sien.
  • リビングバイブル - 一方でもし、百人の息子と娘に恵まれ、長寿を得ながら、わずかばかりの遺産もなく、満足な葬式さえ出せなかったとしたら、この人は生まれて来なかったほうがよかったかもしれません。
  • Nova Versão Internacional - Um homem pode ter cem filhos e viver muitos anos. No entanto, se não desfrutar as coisas boas da vida, digo que uma criança que nasce morta e nem ao menos recebe um enterro digno tem melhor sorte que ele.
  • Hoffnung für alle - Mag ein Mann auch hundert Kinder haben und sehr lange leben – wenn er sein Glück nicht genießen kann und am Ende nicht einmal begraben wird, was hat er dann davon? Ich sage: Selbst einer Fehlgeburt geht es besser!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนอาจมีลูกหลานนับร้อยและมีอายุยืน แต่ไม่ว่าจะอายุยืนแค่ไหน ถ้าไม่สามารถชื่นชมความรุ่งเรืองของตน และไม่ได้รับการจัดงานศพอย่างสมเกียรติแล้ว ข้าพเจ้าขอบอกว่าทารกที่ตายตั้งแต่เกิดยังดีกว่าเขาเสียอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ชาย​ผู้​หนึ่ง​มี​บุตร 100 คน และ​มี​อายุ​ยืน ใช้​ชีวิต​อยู่​ได้​หลาย​ปี แต่​เขา​ไม่​มี​ความ​สุข​กับ​สิ่ง​ดีๆ ใน​ชีวิต อีก​ทั้ง​ยัง​ไม่​มี​ที่​ฝัง​ศพ ข้าพเจ้า​คิด​ว่า​ทารก​ที่​ตาย​ตอน​เกิด​ยัง​จะ​ดี​กว่า​คน​นั้น​เสีย​อีก
  • 2 Các Vua 10:1 - Giê-hu viết thư cho các nhà chức trách, các trưởng lão của thành Sa-ma-ri, và các giám hộ của bảy mươi con trai Vua A-háp đang ở tại đó, như sau:
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Châm Ngôn 17:6 - Cháu chắt là vương miện của người già; tổ phụ là vinh dự cho con cháu.
  • 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 127:4 - Con sinh trong tuổi thanh xuân như mũi tên trong tay chiến sĩ.
  • Thi Thiên 127:5 - Phước cho người đông con! Vì sẽ không bị thua sút, khi tranh chấp với kẻ thù tại cửa thành.
  • Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
  • Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Truyền Đạo 5:17 - Suốt đời người ấy sống trong tăm tối—thất vọng, chán nản, và giận dữ.
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Truyền Đạo 5:19 - Vậy thì còn gì tốt hơn nếu nhận được của cải từ Đức Chúa Trời và có sức khỏe tốt để sử dụng nó. Tận hưởng của cải do mình làm ra và nhận lấy phần mình—đây quả thật là món quà từ Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 11:21 - Rô-bô-am yêu Ma-a-ca hơn bất cứ các bà vợ và cung phi nào khác của vua. Vua có tất cả mười tám vợ và sáu mươi cung phi, và họ sinh cho ông hai mươi tám con trai và sáu mươi con gái.
  • Ê-xơ-tê 9:14 - Vua chấp thuận cho thi hành. Sắc lệnh được công bố tại Su-sa, và người ta treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.
  • Ê-xơ-tê 9:15 - Ngày mười bốn tháng chạp, người Do Thái tại Su-sa tập họp và giết thêm 300 người, nhưng không tịch thu tài sản của họ.
  • Thi Thiên 58:8 - Như con sên rỉ nước tan dần, như thai sinh non, không thấy ánh dương.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Truyền Đạo 4:3 - Nhưng có phước nhất là người chưa sinh ra. Vì họ chưa hề thấy những việc gian ác xảy ra dưới mặt trời.
圣经
资源
计划
奉献