逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có người được Đức Chúa Trời cho giàu có, danh dự, và mọi điều người ấy mong muốn, nhưng Ngài không cho người cơ hội để vui hưởng những điều này. Người chết, của cải của người để lại cho một người xa lạ khác hưởng! Đây là điều vô nghĩa—một hoàn cảnh bi thương.
- 新标点和合本 - 就是人蒙 神赐他资财、丰富、尊荣,以致他心里所愿的一样都不缺,只是 神使他不能吃用,反有外人来吃用。这是虚空,也是祸患。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是人蒙上帝赐他财富、资产和尊荣,以致他心里所愿的一样都不缺,只是上帝使他不能享用,反被外人享用。这是虚空,也是祸患。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是人蒙 神赐他财富、资产和尊荣,以致他心里所愿的一样都不缺,只是 神使他不能享用,反被外人享用。这是虚空,也是祸患。
- 当代译本 - 上帝赐给人财富、产业和尊荣,叫他拥有所渴望的一切,却使他无法享用,倒让别人享用。这是虚空,是极大的悲哀。
- 圣经新译本 - 蒙 神赐予财富、资产和荣誉的人,心里所愿的,都一无所缺,可是 神使他无力享用,反而有外人来享用。这是虚空,也是祸患。
- 中文标准译本 - 人蒙神赐予富贵、资产和荣华,以致他心中所渴望的一无所缺;但神使他不能享用,反而是外人享用。这是虚空,也是极重的祸患!
- 现代标点和合本 - 就是人蒙神赐他资财、丰富、尊荣,以致他心里所愿的一样都不缺,只是神使他不能吃用,反有外人来吃用。这是虚空,也是祸患。
- 和合本(拼音版) - 就是人蒙上帝赐他资财、丰富、尊荣,以致他心里所愿的一样都不缺,只是上帝使他不能吃用,反有外人来吃用。这是虚空,也是祸患。
- New International Version - God gives some people wealth, possessions and honor, so that they lack nothing their hearts desire, but God does not grant them the ability to enjoy them, and strangers enjoy them instead. This is meaningless, a grievous evil.
- New International Reader's Version - God gives some people wealth, possessions and honor. They have everything their hearts desire. But God doesn’t let them enjoy those things. Instead, strangers enjoy them. This doesn’t have any meaning. It’s a very evil thing.
- English Standard Version - a man to whom God gives wealth, possessions, and honor, so that he lacks nothing of all that he desires, yet God does not give him power to enjoy them, but a stranger enjoys them. This is vanity; it is a grievous evil.
- New Living Translation - God gives some people great wealth and honor and everything they could ever want, but then he doesn’t give them the chance to enjoy these things. They die, and someone else, even a stranger, ends up enjoying their wealth! This is meaningless—a sickening tragedy.
- Christian Standard Bible - God gives a person riches, wealth, and honor so that he lacks nothing of all he desires for himself, but God does not allow him to enjoy them. Instead, a stranger will enjoy them. This is futile and a sickening tragedy.
- New American Standard Bible - a person to whom God has given riches, wealth, and honor, so that his soul lacks nothing of all that he desires, yet God has not given him the opportunity to enjoy these things, but a foreigner enjoys them. This is futility and a severe affliction.
- New King James Version - A man to whom God has given riches and wealth and honor, so that he lacks nothing for himself of all he desires; yet God does not give him power to eat of it, but a foreigner consumes it. This is vanity, and it is an evil affliction.
- Amplified Bible - a man to whom God has given riches and wealth and honor, so that he lacks nothing of all that he desires, yet God has not given him the power or capacity to enjoy them [all those things which are gifts from God], but a stranger [in whom he has no interest succeeds him and] enjoys them. This is vanity and it is a [cause of] great distress.
- American Standard Version - a man to whom God giveth riches, wealth, and honor, so that he lacketh nothing for his soul of all that he desireth, yet God giveth him not power to eat thereof, but an alien eateth it; this is vanity, and it is an evil disease.
- King James Version - A man to whom God hath given riches, wealth, and honour, so that he wanteth nothing for his soul of all that he desireth, yet God giveth him not power to eat thereof, but a stranger eateth it: this is vanity, and it is an evil disease.
- New English Translation - God gives a man riches, property, and wealth so that he lacks nothing that his heart desires, yet God does not enable him to enjoy the fruit of his labor – instead, someone else enjoys it! This is fruitless and a grave misfortune.
- World English Bible - a man to whom God gives riches, wealth, and honor, so that he lacks nothing for his soul of all that he desires, yet God gives him no power to eat of it, but an alien eats it. This is vanity, and it is an evil disease.
- 新標點和合本 - 就是人蒙神賜他資財、豐富、尊榮,以致他心裏所願的一樣都不缺,只是神使他不能吃用,反有外人來吃用。這是虛空,也是禍患。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是人蒙上帝賜他財富、資產和尊榮,以致他心裏所願的一樣都不缺,只是上帝使他不能享用,反被外人享用。這是虛空,也是禍患。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是人蒙 神賜他財富、資產和尊榮,以致他心裏所願的一樣都不缺,只是 神使他不能享用,反被外人享用。這是虛空,也是禍患。
- 當代譯本 - 上帝賜給人財富、產業和尊榮,叫他擁有所渴望的一切,卻使他無法享用,倒讓別人享用。這是虛空,是極大的悲哀。
- 聖經新譯本 - 蒙 神賜予財富、資產和榮譽的人,心裡所願的,都一無所缺,可是 神使他無力享用,反而有外人來享用。這是虛空,也是禍患。
- 呂振中譯本 - 就是有人、上帝賜給他財富、資產、尊榮,以致他心裏所願的一無所缺;但上帝卻沒有使他有能力可以喫用,反而有外人來喫用:這是虛空,也是厲害的弊病。
- 中文標準譯本 - 人蒙神賜予富貴、資產和榮華,以致他心中所渴望的一無所缺;但神使他不能享用,反而是外人享用。這是虛空,也是極重的禍患!
- 現代標點和合本 - 就是人蒙神賜他資財、豐富、尊榮,以致他心裡所願的一樣都不缺,只是神使他不能吃用,反有外人來吃用。這是虛空,也是禍患。
- 文理和合譯本 - 有人焉、上帝賜之資財、富有尊榮、致其心之所欲、一無所缺、惟上帝使不得享、而他人享之、斯為虛空、亦為劇病、
- 文理委辦譯本 - 上帝賜人貨財、錫人尊榮、無所不有、己不敢逸、他人享之、此屬於虛、深可嘆也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人天主賜之貲財產業尊榮、心之所欲、毫無所缺、惟天主不使之能享、他人享之、此亦屬於虛、實為大患、
- Nueva Versión Internacional - a algunos Dios les da abundancia, riquezas y honores, y no les falta nada que pudieran desear, pero es a otros a quienes les concede disfrutar de todo ello. ¡Esto es absurdo, y un mal terrible!
- 현대인의 성경 - 하나님이 어떤 사람에게는 부귀와 영화를 주어 그가 원하는 것이 무엇이든 부족하지 않게 하셨으나 하나님이 그에게 그 모든 것을 즐길 수 있도록 하지 않으셨으므로 다른 사람이 그것을 누리게 되니 이것도 헛된 것이며 비통한 일이다.
- Новый Русский Перевод - Бог дает человеку богатство, имущество и славу, так что у него есть все, чего бы он ни пожелал, но Бог не дает ему пользоваться этим, вместо него пользуется чужой. Это – суета, это – ужасное зло.
- Восточный перевод - Всевышний даёт человеку богатство, имущество и славу, так что у него есть всё, чего бы он ни пожелал, но Всевышний не даёт ему пользоваться этим – вместо него пользуется чужой. Это – пустое, это – ужасное зло.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах даёт человеку богатство, имущество и славу, так что у него есть всё, чего бы он ни пожелал, но Аллах не даёт ему пользоваться этим – вместо него пользуется чужой. Это – пустое, это – ужасное зло.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний даёт человеку богатство, имущество и славу, так что у него есть всё, чего бы он ни пожелал, но Всевышний не даёт ему пользоваться этим – вместо него пользуется чужой. Это – пустое, это – ужасное зло.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà quelqu’un à qui Dieu a donné richesses, biens et honneurs, si bien qu’il ne lui manque rien de ce qu’il désire. Mais Dieu ne lui donne pas la possibilité d’en profiter, et c’est un autre qui en profitera. Cela aussi est dérisoire ; c’est un mal affligeant.
- Nova Versão Internacional - Deus dá riquezas, bens e honra ao homem, de modo que não lhe falta nada que os seus olhos desejam; mas Deus não lhe permite desfrutar tais coisas, e outro as desfruta em seu lugar. Isso não faz sentido; é um mal terrível.
- Hoffnung für alle - Da schenkt Gott einem Mann Reichtum, Wohlstand und Ehre – ja, alles, was er sich nur wünschen kann, nichts fehlt! Und trotzdem lässt er ihn nichts davon genießen, sondern es fällt einem Fremden in die Hände. Was für eine Sinnlosigkeit und welch ein Unglück!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือพระเจ้าประทานความมั่งคั่ง ทรัพย์สมบัติ และเกียรติแก่บางคน จนเขามีทุกสิ่งที่ใจปรารถนา แต่พระเจ้าไม่ได้ให้เขาชื่นชมสิ่งเหล่านั้น กลับมีคนแปลกหน้ามาชื่นชมแทน นี่ก็อนิจจัง เป็นความเลวร้ายที่น่าสลดใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้ามอบความมั่งมี สรรพสิ่ง และเกียรติให้แก่คนๆ หนึ่ง และให้เขาได้ทุกสิ่งที่เขาต้องการ แต่พระเจ้าไม่ได้โปรดให้เขามีความสุขกับสิ่งเหล่านั้น คนอื่นกลับจะมีความสุขแทน นี่ก็ไร้ค่าและไม่ยุติธรรมนัก
交叉引用
- Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
- Ai Ca 5:2 - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
- Truyền Đạo 5:16 - Cái họa này thật rất nghiêm trọng. Con người ra đời thể nào thì khi lìa đời cũng thể ấy. Tất cả việc làm khó nhọc của họ là hư không—như làm việc cho gió.
- Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
- 1 Sử Ký 29:28 - Vua qua đời lúc về già, đầy giàu sang, vinh quang. Con trai ông là Sa-lô-môn kế vị.
- 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
- Thẩm Phán 18:10 - Khi anh em đến đó, sẽ thấy một vùng đất phì nhiêu, rộng rãi, dân cư sống không phòng bị gì cả. Đức Chúa Trời cho ta đất này, một miền không thiếu thứ gì cả!”
- Ô-sê 7:9 - Tội thờ thần tượng đã hút hết năng lực nó nhưng chúng không hề biết. Tóc chúng đã bạc, nhưng chúng không hề nhận ra chúng già và yếu.
- Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
- Truyền Đạo 2:5 - Tôi lập cho mình những vườn hoa và vườn cây đủ mọi loài cây ăn trái.
- Truyền Đạo 2:6 - Tôi đào cho mình những hồ chứa nước để tưới ruộng vườn.
- Truyền Đạo 2:7 - Tôi lại mua nhiều nô lệ, cả nam lẫn nữ, và có nhiều nô lệ đã sinh trong nhà tôi. Tôi cũng làm chủ nhiều bầy súc vật và bầy chiên, nhiều hơn những vua đã sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem.
- Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
- Truyền Đạo 2:9 - Như thế, tôi trở nên vượt trội hơn tất cả ai sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem, và sự khôn ngoan của tôi không bao giờ phản lại tôi.
- Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
- 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
- Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
- Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
- Gióp 21:10 - Bò đực chúng tăng gia, không mất mát. Bò cái cũng sinh sôi, không sẩy.
- Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
- Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
- Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
- Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
- Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
- 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Truyền Đạo 5:19 - Vậy thì còn gì tốt hơn nếu nhận được của cải từ Đức Chúa Trời và có sức khỏe tốt để sử dụng nó. Tận hưởng của cải do mình làm ra và nhận lấy phần mình—đây quả thật là món quà từ Đức Chúa Trời.