Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi thứ hiện hữu đã được định sẵn. Số phận một người ra sao đã được biết trước từ lâu. Vậy nên không ai cưỡng lại số mệnh Đức Chúa Trời đã định cho mình.
  • 新标点和合本 - 先前所有的,早已起了名,并知道何为人,他也不能与那比自己力大的相争。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 先前所有的,早已起了名,人早知道人是如何的,不能与比自己强壮的相争。
  • 和合本2010(神版-简体) - 先前所有的,早已起了名,人早知道人是如何的,不能与比自己强壮的相争。
  • 当代译本 - 一切存在的事物都已命名,人的本质也被识透;人无法与比他更强的较量。
  • 圣经新译本 - 已经存在的,早已有了名称;大家都知道人是怎样的;人绝对无法与比自己强的抗辩。
  • 中文标准译本 - 已经有的,早就起了名;人是怎样,谁都知道,他不能与比自己强大的争辩。
  • 现代标点和合本 - 先前所有的,早已起了名,并知道何为人,他也不能与那比自己力大的相争。
  • 和合本(拼音版) - 先前所有的,早已起了名,并知道何为人,他也不能与那比自己力大的相争。
  • New International Version - Whatever exists has already been named, and what humanity is has been known; no one can contend with someone who is stronger.
  • New International Reader's Version - God has already planned what now exists. He has already decided what a human being is. No one can argue with someone who is stronger.
  • English Standard Version - Whatever has come to be has already been named, and it is known what man is, and that he is not able to dispute with one stronger than he.
  • New Living Translation - Everything has already been decided. It was known long ago what each person would be. So there’s no use arguing with God about your destiny.
  • The Message - Whatever happens, happens. Its destiny is fixed. You can’t argue with fate.
  • Christian Standard Bible - Whatever exists was given its name long ago, and it is known what mankind is. But he is not able to contend with the one stronger than he.
  • New American Standard Bible - Whatever exists has already been named, and it is known what man is; for he cannot dispute with the one who is mightier than he is.
  • New King James Version - Whatever one is, he has been named already, For it is known that he is man; And he cannot contend with Him who is mightier than he.
  • Amplified Bible - Whatever exists has already been named [long ago], and it is known what [a frail being] man is; for he cannot dispute with Him who is mightier than he.
  • American Standard Version - Whatsoever hath been, the name thereof was given long ago; and it is known what man is; neither can he contend with him that is mightier than he.
  • King James Version - That which hath been is named already, and it is known that it is man: neither may he contend with him that is mightier than he.
  • New English Translation - Whatever has happened was foreordained, and what happens to a person was also foreknown. It is useless for him to argue with God about his fate because God is more powerful than he is.
  • World English Bible - Whatever has been, its name was given long ago; and it is known what man is; neither can he contend with him who is mightier than he.
  • 新標點和合本 - 先前所有的,早已起了名,並知道何為人,他也不能與那比自己力大的相爭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 先前所有的,早已起了名,人早知道人是如何的,不能與比自己強壯的相爭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 先前所有的,早已起了名,人早知道人是如何的,不能與比自己強壯的相爭。
  • 當代譯本 - 一切存在的事物都已命名,人的本質也被識透;人無法與比他更強的較量。
  • 聖經新譯本 - 已經存在的,早已有了名稱;大家都知道人是怎樣的;人絕對無法與比自己強的抗辯。
  • 呂振中譯本 - 現今存在的早已起了名,大家都知道人是甚麼,他並不能同那比他力大的相爭呀。
  • 中文標準譯本 - 已經有的,早就起了名;人是怎樣,誰都知道,他不能與比自己強大的爭辯。
  • 現代標點和合本 - 先前所有的,早已起了名,並知道何為人,他也不能與那比自己力大的相爭。
  • 文理和合譯本 - 既有之人、早命以名、知其為人、不能與強於己者爭、
  • 文理委辦譯本 - 粵稽古昔、始摶土以為人、由此得名、以迄於今、若此焉得與全能者辯。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡生於世者、名已先定、皆知是人耳、 或作世人如何早已命定 不能與力大於己者爭、
  • Nueva Versión Internacional - Lo que ahora existe ya ha recibido su nombre, y se sabe lo que es: humanidad. Nadie puede luchar contra alguien más fuerte.
  • 현대인의 성경 - 현존하는 것이 무엇이든 그것은 오래 전에 이미 그 운명이 결정되었으며 사람이 어떻게 될 것도 이미 알려진 일이다. 그러므로 사람이 자기보다 강하신 하나님과 다투어도 소용없는 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Всему, что существует, уже дано имя , и что такое человек, уже давно известно. Он не может препираться с Тем, Кто сильнее его.
  • Восточный перевод - Всему, что существует, уже дано имя , и что такое человек, уже давно известно. Он не может препираться с Тем, Кто сильнее его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всему, что существует, уже дано имя , и что такое человек, уже давно известно. Он не может препираться с Тем, Кто сильнее его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всему, что существует, уже дано имя , и что такое человек, уже давно известно. Он не может препираться с Тем, Кто сильнее его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui est a déjà été nommé, et l’on sait ce qu’est l’homme : il ne peut pas contester avec celui qui est plus puissant que lui.
  • リビングバイブル - あらゆるものには定めがあります。それぞれの将来は、ずっと以前からわかっているのです。だから、自分の運命について神と議論しても無駄です。
  • Nova Versão Internacional - Tudo o que existe já recebeu nome, e já se sabe o que o homem é; não se pode lutar contra alguém mais forte.
  • Hoffnung für alle - Alles auf der Welt ist seit langer Zeit vorherbestimmt, und auch das Schicksal jedes Menschen steht schon vor seiner Geburt fest. Mit dem, der mächtiger ist als er, kann er nicht darüber streiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งใดๆ ที่มีอยู่ล้วนถูกระบุชื่อไว้ก่อนแล้ว และมนุษย์เป็นอะไรก็รู้กันอยู่แล้ว ไม่มีใครสามารถขัดขืนต่อสู้ กับผู้ที่แข็งแรงกว่าตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อะไร​ก็​ตาม​ที่​เป็น​อยู่ ถูก​ตั้ง​ชื่อ​ไว้​แล้ว และ​เป็น​ที่​ทราบ​กัน​แล้ว​ว่า​มนุษย์​เป็น​อย่างไร คือ​เขา​ไม่​สามารถ​โต้​เถียง​กับ​ผู้​ที่​มี​อำนาจ​มาก​กว่า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Truyền Đạo 1:9 - Việc gì đã xảy ra, sẽ còn tái diễn. Điều gì làm ngày nay, người xưa cũng đã làm rồi. Chẳng có gì mới dưới mặt trời.
  • Truyền Đạo 1:10 - Thỉnh thoảng có người nói: “Có vài điều mới!” Nhưng thật ra nó đã có; không có gì thật sự mới.
  • Truyền Đạo 1:11 - Chúng ta không nhớ những việc xảy ra thời trước, và trong thế hệ mai sau, cũng chẳng ai hồi tưởng việc chúng ta làm hôm nay.
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
  • Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
  • Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Gióp 14:3 - Chúa cần gì phải theo dõi gắt gao, và rồi đưa con ra xét xử?
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Truyền Đạo 3:15 - Điều gì đang xảy ra bây giờ cũng đã xảy ra từ trước, và điều gì sẽ xảy ra trong tương lai cũng đã xảy ra từ trước, vì Đức Chúa Trời khiến những điều đã xảy ra cứ lặp đi lặp lại.
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Y-sai 45:10 - Khốn cho người dám hỏi cha mình: ‘Tại sao phải sinh con ra?’ hoặc trách mẹ: ‘Mẹ mang nặng đẻ đau làm gì?’”
  • Gióp 9:32 - Đức Chúa Trời đâu phải là loài người như con, nên con không thể tranh luận với Ngài hay đưa Ngài ra xét xử.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi thứ hiện hữu đã được định sẵn. Số phận một người ra sao đã được biết trước từ lâu. Vậy nên không ai cưỡng lại số mệnh Đức Chúa Trời đã định cho mình.
  • 新标点和合本 - 先前所有的,早已起了名,并知道何为人,他也不能与那比自己力大的相争。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 先前所有的,早已起了名,人早知道人是如何的,不能与比自己强壮的相争。
  • 和合本2010(神版-简体) - 先前所有的,早已起了名,人早知道人是如何的,不能与比自己强壮的相争。
  • 当代译本 - 一切存在的事物都已命名,人的本质也被识透;人无法与比他更强的较量。
  • 圣经新译本 - 已经存在的,早已有了名称;大家都知道人是怎样的;人绝对无法与比自己强的抗辩。
  • 中文标准译本 - 已经有的,早就起了名;人是怎样,谁都知道,他不能与比自己强大的争辩。
  • 现代标点和合本 - 先前所有的,早已起了名,并知道何为人,他也不能与那比自己力大的相争。
  • 和合本(拼音版) - 先前所有的,早已起了名,并知道何为人,他也不能与那比自己力大的相争。
  • New International Version - Whatever exists has already been named, and what humanity is has been known; no one can contend with someone who is stronger.
  • New International Reader's Version - God has already planned what now exists. He has already decided what a human being is. No one can argue with someone who is stronger.
  • English Standard Version - Whatever has come to be has already been named, and it is known what man is, and that he is not able to dispute with one stronger than he.
  • New Living Translation - Everything has already been decided. It was known long ago what each person would be. So there’s no use arguing with God about your destiny.
  • The Message - Whatever happens, happens. Its destiny is fixed. You can’t argue with fate.
  • Christian Standard Bible - Whatever exists was given its name long ago, and it is known what mankind is. But he is not able to contend with the one stronger than he.
  • New American Standard Bible - Whatever exists has already been named, and it is known what man is; for he cannot dispute with the one who is mightier than he is.
  • New King James Version - Whatever one is, he has been named already, For it is known that he is man; And he cannot contend with Him who is mightier than he.
  • Amplified Bible - Whatever exists has already been named [long ago], and it is known what [a frail being] man is; for he cannot dispute with Him who is mightier than he.
  • American Standard Version - Whatsoever hath been, the name thereof was given long ago; and it is known what man is; neither can he contend with him that is mightier than he.
  • King James Version - That which hath been is named already, and it is known that it is man: neither may he contend with him that is mightier than he.
  • New English Translation - Whatever has happened was foreordained, and what happens to a person was also foreknown. It is useless for him to argue with God about his fate because God is more powerful than he is.
  • World English Bible - Whatever has been, its name was given long ago; and it is known what man is; neither can he contend with him who is mightier than he.
  • 新標點和合本 - 先前所有的,早已起了名,並知道何為人,他也不能與那比自己力大的相爭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 先前所有的,早已起了名,人早知道人是如何的,不能與比自己強壯的相爭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 先前所有的,早已起了名,人早知道人是如何的,不能與比自己強壯的相爭。
  • 當代譯本 - 一切存在的事物都已命名,人的本質也被識透;人無法與比他更強的較量。
  • 聖經新譯本 - 已經存在的,早已有了名稱;大家都知道人是怎樣的;人絕對無法與比自己強的抗辯。
  • 呂振中譯本 - 現今存在的早已起了名,大家都知道人是甚麼,他並不能同那比他力大的相爭呀。
  • 中文標準譯本 - 已經有的,早就起了名;人是怎樣,誰都知道,他不能與比自己強大的爭辯。
  • 現代標點和合本 - 先前所有的,早已起了名,並知道何為人,他也不能與那比自己力大的相爭。
  • 文理和合譯本 - 既有之人、早命以名、知其為人、不能與強於己者爭、
  • 文理委辦譯本 - 粵稽古昔、始摶土以為人、由此得名、以迄於今、若此焉得與全能者辯。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡生於世者、名已先定、皆知是人耳、 或作世人如何早已命定 不能與力大於己者爭、
  • Nueva Versión Internacional - Lo que ahora existe ya ha recibido su nombre, y se sabe lo que es: humanidad. Nadie puede luchar contra alguien más fuerte.
  • 현대인의 성경 - 현존하는 것이 무엇이든 그것은 오래 전에 이미 그 운명이 결정되었으며 사람이 어떻게 될 것도 이미 알려진 일이다. 그러므로 사람이 자기보다 강하신 하나님과 다투어도 소용없는 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Всему, что существует, уже дано имя , и что такое человек, уже давно известно. Он не может препираться с Тем, Кто сильнее его.
  • Восточный перевод - Всему, что существует, уже дано имя , и что такое человек, уже давно известно. Он не может препираться с Тем, Кто сильнее его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всему, что существует, уже дано имя , и что такое человек, уже давно известно. Он не может препираться с Тем, Кто сильнее его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всему, что существует, уже дано имя , и что такое человек, уже давно известно. Он не может препираться с Тем, Кто сильнее его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui est a déjà été nommé, et l’on sait ce qu’est l’homme : il ne peut pas contester avec celui qui est plus puissant que lui.
  • リビングバイブル - あらゆるものには定めがあります。それぞれの将来は、ずっと以前からわかっているのです。だから、自分の運命について神と議論しても無駄です。
  • Nova Versão Internacional - Tudo o que existe já recebeu nome, e já se sabe o que o homem é; não se pode lutar contra alguém mais forte.
  • Hoffnung für alle - Alles auf der Welt ist seit langer Zeit vorherbestimmt, und auch das Schicksal jedes Menschen steht schon vor seiner Geburt fest. Mit dem, der mächtiger ist als er, kann er nicht darüber streiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งใดๆ ที่มีอยู่ล้วนถูกระบุชื่อไว้ก่อนแล้ว และมนุษย์เป็นอะไรก็รู้กันอยู่แล้ว ไม่มีใครสามารถขัดขืนต่อสู้ กับผู้ที่แข็งแรงกว่าตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อะไร​ก็​ตาม​ที่​เป็น​อยู่ ถูก​ตั้ง​ชื่อ​ไว้​แล้ว และ​เป็น​ที่​ทราบ​กัน​แล้ว​ว่า​มนุษย์​เป็น​อย่างไร คือ​เขา​ไม่​สามารถ​โต้​เถียง​กับ​ผู้​ที่​มี​อำนาจ​มาก​กว่า
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Truyền Đạo 1:9 - Việc gì đã xảy ra, sẽ còn tái diễn. Điều gì làm ngày nay, người xưa cũng đã làm rồi. Chẳng có gì mới dưới mặt trời.
  • Truyền Đạo 1:10 - Thỉnh thoảng có người nói: “Có vài điều mới!” Nhưng thật ra nó đã có; không có gì thật sự mới.
  • Truyền Đạo 1:11 - Chúng ta không nhớ những việc xảy ra thời trước, và trong thế hệ mai sau, cũng chẳng ai hồi tưởng việc chúng ta làm hôm nay.
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
  • Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
  • Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Gióp 14:3 - Chúa cần gì phải theo dõi gắt gao, và rồi đưa con ra xét xử?
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Truyền Đạo 3:15 - Điều gì đang xảy ra bây giờ cũng đã xảy ra từ trước, và điều gì sẽ xảy ra trong tương lai cũng đã xảy ra từ trước, vì Đức Chúa Trời khiến những điều đã xảy ra cứ lặp đi lặp lại.
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Y-sai 45:10 - Khốn cho người dám hỏi cha mình: ‘Tại sao phải sinh con ra?’ hoặc trách mẹ: ‘Mẹ mang nặng đẻ đau làm gì?’”
  • Gióp 9:32 - Đức Chúa Trời đâu phải là loài người như con, nên con không thể tranh luận với Ngài hay đưa Ngài ra xét xử.
圣经
资源
计划
奉献