Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả một vị vua cày cấy ruộng đất cũng vì ích lợi của mình!
  • 新标点和合本 - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • 当代译本 - 况且,地的出产滋养万人,就是君王也需要从田地得到供应。
  • 圣经新译本 - 各人都从土地得着利益,就是君王也得到田地的供应。
  • 中文标准译本 - 各人都从这块地得好处,甚至君王也藉着这块地得益处。
  • 现代标点和合本 - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • 和合本(拼音版) - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • New International Version - The increase from the land is taken by all; the king himself profits from the fields.
  • New International Reader's Version - All of them take what the land produces. And the king himself takes his share from the fields.
  • English Standard Version - But this is gain for a land in every way: a king committed to cultivated fields.
  • New Living Translation - Even the king milks the land for his own profit!
  • Christian Standard Bible - The profit from the land is taken by all; the king is served by the field.
  • New American Standard Bible - After all, a king who cultivates the field is beneficial to the land.
  • New King James Version - Moreover the profit of the land is for all; even the king is served from the field.
  • Amplified Bible - After all, a king who cultivates the field is an advantage to the land.
  • American Standard Version - Moreover the profit of the earth is for all: the king himself is served by the field.
  • King James Version - Moreover the profit of the earth is for all: the king himself is served by the field.
  • New English Translation - The produce of the land is seized by all of them, even the king is served by the fields.
  • World English Bible - Moreover the profit of the earth is for all. The king profits from the field.
  • 新標點和合本 - 況且地的益處歸眾人,就是君王也受田地的供應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 況且地的益處歸眾人,就是君王也受田地的供應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 況且地的益處歸眾人,就是君王也受田地的供應。
  • 當代譯本 - 況且,地的出產滋養萬人,就是君王也需要從田地得到供應。
  • 聖經新譯本 - 各人都從土地得著利益,就是君王也得到田地的供應。
  • 呂振中譯本 - 但君王 對 國家、對有耕種之田地的、大體說來,總是有益處的。
  • 中文標準譯本 - 各人都從這塊地得好處,甚至君王也藉著這塊地得益處。
  • 現代標點和合本 - 況且地的益處歸眾人,就是君王也受田地的供應。
  • 文理和合譯本 - 且地利屬眾庶、即王亦受田疇之供、○
  • 文理委辦譯本 - 莫重乎農事、上下咸獲其利、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貪金者、有金亦不知足、好財者、財多亦不得益、此亦屬於虛、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué provecho hay en todo esto para el país? ¿Está el rey al servicio del campo?
  • 현대인의 성경 - 모든 사람이 농산물의 혜택을 받고 있으며 왕도 밭에서 나는 것을 먹고 산다.
  • Новый Русский Перевод - Кто любит деньги, тому их никогда не хватает, и кто любит богатство, никогда не будет доволен своим доходом. И это тоже суета.
  • Восточный перевод - Кто любит деньги, тому их никогда не хватает, и кто любит богатство, никогда не будет доволен своим доходом. И это тоже пустое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто любит деньги, тому их никогда не хватает, и кто любит богатство, никогда не будет доволен своим доходом. И это тоже пустое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто любит деньги, тому их никогда не хватает, и кто любит богатство, никогда не будет доволен своим доходом. И это тоже пустое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui aime l’argent n’en aura jamais assez, et qui se complaît dans l’abondance ne sera jamais satisfait de ses revenus. Cela encore est dérisoire.
  • リビングバイブル - その全体の上に王が立てられています。その王が国のために献身する王なら、どんなにすばらしいことでしょう。そうした人物だけが国を混乱から救えるのです。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo assim, é vantagem a nação ter um rei que a governe e que se interesse pela agricultura.
  • Hoffnung für alle - Wer geldgierig ist, bekommt nie genug, und wer den Luxus liebt, hat immer zu wenig – auch das Streben nach Reichtum ist darum vergebens!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนฉวยเอาผลิตผลจากแผ่นดิน กษัตริย์เองทรงได้ประโยชน์จากเรือกสวนไร่นา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​ที่​ผลิต​ได้​จาก​แผ่นดิน​เป็น​ของ​ทุก​คน จุด​มุ่ง​หมาย​ของ​กษัตริย์​คือ​คุ้มครอง​ไร่​นา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 40:10 - Tôi sẽ phải ở lại Mích-pa để đại diện anh em tiếp người Ba-by-lôn khi họ đến. Nhưng anh em hãy thu hoạch rượu, trái mùa hạ, dầu dự trữ trong bình và sống tại những thành mà anh em được chiếm đóng.”
  • Giê-rê-mi 40:11 - Khi những người Do Thái kiều ngụ tại Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, và các nước lân bang nghe tin rằng vua Ba-by-lôn đã để lại vài người sống sót trong Giu-đa và Ghê-đa-lia là tổng trấn,
  • Giê-rê-mi 40:12 - họ bèn rời các xứ tị nạn để trở về Giu-đa. Trên đường về, họ dừng tại Mích-pa để gặp Ghê-đa-lia và vào vùng thôn quê Giu-đa để thu hoạch nhiều rượu nho và trái mùa hạ.
  • Châm Ngôn 13:23 - Ruộng người nghèo có thể sản xuất nhiều hoa lợi, nhưng ăn ở bất lương sẽ thành công dã tràng.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:13 - Vua sẽ bắt con gái anh chị em làm bếp, làm bánh, pha chế nước hoa.
  • 1 Sa-mu-ên 8:14 - Đồng ruộng, vườn nho, vườn ô-liu tốt nhất của anh chị em sẽ bị vua lấy để cấp cho đầy tớ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:16 - Các đầy tớ nam nữ của anh chị em, cũng như các thanh thiếu niên ưu tú nhất sẽ bị vua trưng dụng, cho đến bầy lừa của anh chị em cũng bị đem đi làm việc cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
  • 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
  • 1 Các Vua 4:8 - Đây là tên của mười hai tổng đốc: Bên-hu-rơ cai trị miền đồi núi Ép-ra-im.
  • 1 Các Vua 4:9 - Bên-đê-ke cai trị các miền Đa-kát, Sa-an-bim, Bết-sê-mết, và Ê-lôn Bết-ha-nan.
  • 1 Các Vua 4:10 - Bên-hê-sết cai trị miền A-ru-bốt, kể cả Sô-cô và đất Hê-phe.
  • 1 Các Vua 4:11 - Bên A-bi-na-đáp (có vợ là Ta-phát, con gái Sa-lô-môn) cai trị đồi núi Đô-rơ.
  • 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
  • 1 Các Vua 4:13 - Bên-ghê-be cai trị miền Ra-mốt Ga-la-át kể cả Thôn Giai-rơ (Giai-rơ là con Ma-na-se) thuộc Ga-la-át, miền Ạt-gốp thuộc Ba-san và sáu mươi thành lớn có tường thành và then cửa đồng kiên cố.
  • 1 Các Vua 4:14 - A-hi-na-đáp, con Y-đô, cai trị miền Ma-ha-na-im.
  • 1 Các Vua 4:15 - A-hi-mát cai trị miền Nép-ta-li (có vợ là Bách-mát, con gái Sa-lô-môn) cai trị miền Náp-ta-li.
  • 1 Các Vua 4:16 - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
  • 1 Các Vua 4:17 - Giê-hô-sa-phát, con Pha-ru-a, cai trị miền Y-sa-ca.
  • 1 Các Vua 4:18 - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
  • 1 Các Vua 4:19 - Ghê-be, con U-ri, cai trị miền Ga-la-át gồm cả đất trước kia thuộc quyền của Si-hôn, vua A-mô-rít và Óc, vua Ba-san. Cả khu vực này cũng chỉ có một tổng đốc trong lãnh thổ Giu-đa.
  • 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
  • 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
  • Châm Ngôn 27:23 - Hãy biết rõ tình trạng bầy chiên của con, và phải chịu khó chăm nom đàn súc vật,
  • Châm Ngôn 27:24 - vì giàu có chóng qua, và mão miện chẳng trường tồn.
  • Châm Ngôn 27:25 - Khi cỏ khô đã cắt và cỏ non lại mọc, và cỏ xanh trên đồi núi được gom về,
  • Châm Ngôn 27:26 - thì chiên cung cấp cho con quần áo che thân, và dê sẽ giúp con tiền mua đất ruộng.
  • Châm Ngôn 27:27 - Sữa dê sẽ dồi dào để nuôi con, nuôi cả gia đình và luôn cả các tớ gái con nữa.
  • 1 Sử Ký 27:26 - Ết-ri, con Kê-lúp, cai quản nông dân làm nghề canh nông trên đất của vua.
  • 1 Sử Ký 27:27 - Si-mê-i, quê ở Ra-ma, cai quản các vườn nho của vua. Xáp-đi, quê ở Xê-pham, cai quản kho rượu nho.
  • 1 Sử Ký 27:28 - Ba-anh Ha-nan, quê ở Ghê-đe, cai quản các vườn ô-liu của vua và các vườn sung trên đồi của Giu-đa. Giô-ách chịu trách nhiệm cung cấp dầu ô-liu.
  • 1 Sử Ký 27:29 - Sít-trai, quê ở Sa-rôn, cai quản các trại chăn nuôi ở Đồng bằng Sa-rôn. Sa-phát, con Át-lai, cai quản các trại chăn nuôi trong các thung lũng.
  • 1 Sử Ký 27:30 - Ô-binh, người Ích-ma-ên, cai quản các đàn lạc đà. Giê-đia, quê ở Mê-rô-nốt, cai quản các đàn lừa.
  • 1 Sử Ký 27:31 - Gia-xít, người Ha-ga-rít, cai quản các đàn chiên. Đó là những người cai quản các sản nghiệp của Vua Đa-vít.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Châm Ngôn 28:19 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng, đói nghèo xác xơ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả một vị vua cày cấy ruộng đất cũng vì ích lợi của mình!
  • 新标点和合本 - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • 当代译本 - 况且,地的出产滋养万人,就是君王也需要从田地得到供应。
  • 圣经新译本 - 各人都从土地得着利益,就是君王也得到田地的供应。
  • 中文标准译本 - 各人都从这块地得好处,甚至君王也藉着这块地得益处。
  • 现代标点和合本 - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • 和合本(拼音版) - 况且地的益处归众人,就是君王也受田地的供应。
  • New International Version - The increase from the land is taken by all; the king himself profits from the fields.
  • New International Reader's Version - All of them take what the land produces. And the king himself takes his share from the fields.
  • English Standard Version - But this is gain for a land in every way: a king committed to cultivated fields.
  • New Living Translation - Even the king milks the land for his own profit!
  • Christian Standard Bible - The profit from the land is taken by all; the king is served by the field.
  • New American Standard Bible - After all, a king who cultivates the field is beneficial to the land.
  • New King James Version - Moreover the profit of the land is for all; even the king is served from the field.
  • Amplified Bible - After all, a king who cultivates the field is an advantage to the land.
  • American Standard Version - Moreover the profit of the earth is for all: the king himself is served by the field.
  • King James Version - Moreover the profit of the earth is for all: the king himself is served by the field.
  • New English Translation - The produce of the land is seized by all of them, even the king is served by the fields.
  • World English Bible - Moreover the profit of the earth is for all. The king profits from the field.
  • 新標點和合本 - 況且地的益處歸眾人,就是君王也受田地的供應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 況且地的益處歸眾人,就是君王也受田地的供應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 況且地的益處歸眾人,就是君王也受田地的供應。
  • 當代譯本 - 況且,地的出產滋養萬人,就是君王也需要從田地得到供應。
  • 聖經新譯本 - 各人都從土地得著利益,就是君王也得到田地的供應。
  • 呂振中譯本 - 但君王 對 國家、對有耕種之田地的、大體說來,總是有益處的。
  • 中文標準譯本 - 各人都從這塊地得好處,甚至君王也藉著這塊地得益處。
  • 現代標點和合本 - 況且地的益處歸眾人,就是君王也受田地的供應。
  • 文理和合譯本 - 且地利屬眾庶、即王亦受田疇之供、○
  • 文理委辦譯本 - 莫重乎農事、上下咸獲其利、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貪金者、有金亦不知足、好財者、財多亦不得益、此亦屬於虛、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué provecho hay en todo esto para el país? ¿Está el rey al servicio del campo?
  • 현대인의 성경 - 모든 사람이 농산물의 혜택을 받고 있으며 왕도 밭에서 나는 것을 먹고 산다.
  • Новый Русский Перевод - Кто любит деньги, тому их никогда не хватает, и кто любит богатство, никогда не будет доволен своим доходом. И это тоже суета.
  • Восточный перевод - Кто любит деньги, тому их никогда не хватает, и кто любит богатство, никогда не будет доволен своим доходом. И это тоже пустое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто любит деньги, тому их никогда не хватает, и кто любит богатство, никогда не будет доволен своим доходом. И это тоже пустое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто любит деньги, тому их никогда не хватает, и кто любит богатство, никогда не будет доволен своим доходом. И это тоже пустое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui aime l’argent n’en aura jamais assez, et qui se complaît dans l’abondance ne sera jamais satisfait de ses revenus. Cela encore est dérisoire.
  • リビングバイブル - その全体の上に王が立てられています。その王が国のために献身する王なら、どんなにすばらしいことでしょう。そうした人物だけが国を混乱から救えるのです。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo assim, é vantagem a nação ter um rei que a governe e que se interesse pela agricultura.
  • Hoffnung für alle - Wer geldgierig ist, bekommt nie genug, und wer den Luxus liebt, hat immer zu wenig – auch das Streben nach Reichtum ist darum vergebens!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนฉวยเอาผลิตผลจากแผ่นดิน กษัตริย์เองทรงได้ประโยชน์จากเรือกสวนไร่นา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​ที่​ผลิต​ได้​จาก​แผ่นดิน​เป็น​ของ​ทุก​คน จุด​มุ่ง​หมาย​ของ​กษัตริย์​คือ​คุ้มครอง​ไร่​นา
  • Giê-rê-mi 40:10 - Tôi sẽ phải ở lại Mích-pa để đại diện anh em tiếp người Ba-by-lôn khi họ đến. Nhưng anh em hãy thu hoạch rượu, trái mùa hạ, dầu dự trữ trong bình và sống tại những thành mà anh em được chiếm đóng.”
  • Giê-rê-mi 40:11 - Khi những người Do Thái kiều ngụ tại Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, và các nước lân bang nghe tin rằng vua Ba-by-lôn đã để lại vài người sống sót trong Giu-đa và Ghê-đa-lia là tổng trấn,
  • Giê-rê-mi 40:12 - họ bèn rời các xứ tị nạn để trở về Giu-đa. Trên đường về, họ dừng tại Mích-pa để gặp Ghê-đa-lia và vào vùng thôn quê Giu-đa để thu hoạch nhiều rượu nho và trái mùa hạ.
  • Châm Ngôn 13:23 - Ruộng người nghèo có thể sản xuất nhiều hoa lợi, nhưng ăn ở bất lương sẽ thành công dã tràng.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:13 - Vua sẽ bắt con gái anh chị em làm bếp, làm bánh, pha chế nước hoa.
  • 1 Sa-mu-ên 8:14 - Đồng ruộng, vườn nho, vườn ô-liu tốt nhất của anh chị em sẽ bị vua lấy để cấp cho đầy tớ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:16 - Các đầy tớ nam nữ của anh chị em, cũng như các thanh thiếu niên ưu tú nhất sẽ bị vua trưng dụng, cho đến bầy lừa của anh chị em cũng bị đem đi làm việc cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
  • 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
  • 1 Các Vua 4:8 - Đây là tên của mười hai tổng đốc: Bên-hu-rơ cai trị miền đồi núi Ép-ra-im.
  • 1 Các Vua 4:9 - Bên-đê-ke cai trị các miền Đa-kát, Sa-an-bim, Bết-sê-mết, và Ê-lôn Bết-ha-nan.
  • 1 Các Vua 4:10 - Bên-hê-sết cai trị miền A-ru-bốt, kể cả Sô-cô và đất Hê-phe.
  • 1 Các Vua 4:11 - Bên A-bi-na-đáp (có vợ là Ta-phát, con gái Sa-lô-môn) cai trị đồi núi Đô-rơ.
  • 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
  • 1 Các Vua 4:13 - Bên-ghê-be cai trị miền Ra-mốt Ga-la-át kể cả Thôn Giai-rơ (Giai-rơ là con Ma-na-se) thuộc Ga-la-át, miền Ạt-gốp thuộc Ba-san và sáu mươi thành lớn có tường thành và then cửa đồng kiên cố.
  • 1 Các Vua 4:14 - A-hi-na-đáp, con Y-đô, cai trị miền Ma-ha-na-im.
  • 1 Các Vua 4:15 - A-hi-mát cai trị miền Nép-ta-li (có vợ là Bách-mát, con gái Sa-lô-môn) cai trị miền Náp-ta-li.
  • 1 Các Vua 4:16 - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
  • 1 Các Vua 4:17 - Giê-hô-sa-phát, con Pha-ru-a, cai trị miền Y-sa-ca.
  • 1 Các Vua 4:18 - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
  • 1 Các Vua 4:19 - Ghê-be, con U-ri, cai trị miền Ga-la-át gồm cả đất trước kia thuộc quyền của Si-hôn, vua A-mô-rít và Óc, vua Ba-san. Cả khu vực này cũng chỉ có một tổng đốc trong lãnh thổ Giu-đa.
  • 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
  • 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
  • Châm Ngôn 27:23 - Hãy biết rõ tình trạng bầy chiên của con, và phải chịu khó chăm nom đàn súc vật,
  • Châm Ngôn 27:24 - vì giàu có chóng qua, và mão miện chẳng trường tồn.
  • Châm Ngôn 27:25 - Khi cỏ khô đã cắt và cỏ non lại mọc, và cỏ xanh trên đồi núi được gom về,
  • Châm Ngôn 27:26 - thì chiên cung cấp cho con quần áo che thân, và dê sẽ giúp con tiền mua đất ruộng.
  • Châm Ngôn 27:27 - Sữa dê sẽ dồi dào để nuôi con, nuôi cả gia đình và luôn cả các tớ gái con nữa.
  • 1 Sử Ký 27:26 - Ết-ri, con Kê-lúp, cai quản nông dân làm nghề canh nông trên đất của vua.
  • 1 Sử Ký 27:27 - Si-mê-i, quê ở Ra-ma, cai quản các vườn nho của vua. Xáp-đi, quê ở Xê-pham, cai quản kho rượu nho.
  • 1 Sử Ký 27:28 - Ba-anh Ha-nan, quê ở Ghê-đe, cai quản các vườn ô-liu của vua và các vườn sung trên đồi của Giu-đa. Giô-ách chịu trách nhiệm cung cấp dầu ô-liu.
  • 1 Sử Ký 27:29 - Sít-trai, quê ở Sa-rôn, cai quản các trại chăn nuôi ở Đồng bằng Sa-rôn. Sa-phát, con Át-lai, cai quản các trại chăn nuôi trong các thung lũng.
  • 1 Sử Ký 27:30 - Ô-binh, người Ích-ma-ên, cai quản các đàn lạc đà. Giê-đia, quê ở Mê-rô-nốt, cai quản các đàn lừa.
  • 1 Sử Ký 27:31 - Gia-xít, người Ha-ga-rít, cai quản các đàn chiên. Đó là những người cai quản các sản nghiệp của Vua Đa-vít.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Châm Ngôn 28:19 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng, đói nghèo xác xơ.
圣经
资源
计划
奉献