Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người để tiền kinh doanh vào nơi mạo hiểm, và của mọi thứ đều tiêu tan. Cuối cùng, chẳng còn gì để lại cho con cái.
  • 新标点和合本 - 因遭遇祸患,这些资财就消灭;那人若生了儿子,手里也一无所有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因遭遇不幸 ,财产尽失;他生了儿子,手里却一无所有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因遭遇不幸 ,财产尽失;他生了儿子,手里却一无所有。
  • 当代译本 - 经营不善,财富尽失,什么也不能留给子孙。
  • 圣经新译本 - 遭遇祸患,财富就尽失;他即使生了儿子,也没有什么留给他。
  • 中文标准译本 - 那财富也在悲苦的事中消亡了;所以当他生儿子的时候,自己的手中却一无所有。
  • 现代标点和合本 - 因遭遇祸患,这些资财就消灭,那人若生了儿子,手里也一无所有。
  • 和合本(拼音版) - 因遭遇祸患,这些资财就消灭;那人若生了儿子,手里也一无所有。
  • New International Version - or wealth lost through some misfortune, so that when they have children there is nothing left for them to inherit.
  • New International Reader's Version - It’s also when wealth is lost because of an unwise business deal. Then there won’t be anything left for the owners’ children.
  • English Standard Version - and those riches were lost in a bad venture. And he is father of a son, but he has nothing in his hand.
  • New Living Translation - Money is put into risky investments that turn sour, and everything is lost. In the end, there is nothing left to pass on to one’s children.
  • Christian Standard Bible - That wealth was lost in a bad venture, so when he fathered a son, he was empty-handed.
  • New American Standard Bible - When that wealth was lost through bad business and he had fathered a son, then there was nothing to support him.
  • New King James Version - But those riches perish through misfortune; When he begets a son, there is nothing in his hand.
  • Amplified Bible - For when those riches are lost in bad investments and he becomes the father of a son, then there is nothing in his hand [for the support of the child].
  • American Standard Version - and those riches perish by evil adventure; and if he hath begotten a son, there is nothing in his hand.
  • King James Version - But those riches perish by evil travail: and he begetteth a son, and there is nothing in his hand.
  • New English Translation - Then that wealth was lost through bad luck; although he fathered a son, he has nothing left to give him.
  • World English Bible - Those riches perish by misfortune, and if he has fathered a son, there is nothing in his hand.
  • 新標點和合本 - 因遭遇禍患,這些資財就消滅;那人若生了兒子,手裏也一無所有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因遭遇不幸 ,財產盡失;他生了兒子,手裏卻一無所有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因遭遇不幸 ,財產盡失;他生了兒子,手裏卻一無所有。
  • 當代譯本 - 經營不善,財富盡失,什麼也不能留給子孫。
  • 聖經新譯本 - 遭遇禍患,財富就盡失;他即使生了兒子,也沒有甚麼留給他。
  • 呂振中譯本 - 因事業之不景氣,財富都失掉;人生了兒子,手裏卻一無所有。
  • 中文標準譯本 - 那財富也在悲苦的事中消亡了;所以當他生兒子的時候,自己的手中卻一無所有。
  • 現代標點和合本 - 因遭遇禍患,這些資財就消滅,那人若生了兒子,手裡也一無所有。
  • 文理和合譯本 - 猝遭禍患、貨財俱亡、如其生子、手無所有、
  • 文理委辦譯本 - 既遭患難、貨財俱失、雖有子孫、無業可遺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋裸身而去、與其出母胎而來無異、所勞碌而得者、毫不能攜、
  • Nueva Versión Internacional - y riquezas que se pierden en un mal negocio. Y, si llega su dueño a tener un hijo, ya no tendrá nada que dejarle.
  • Новый Русский Перевод - Нагим человек выходит из утробы матери, и каким он пришел, таким и уходит. Он ничего не возьмет от труда своего, не унесет с собой и горсти.
  • Восточный перевод - Нагим человек выходит из утробы матери, и каким он пришёл, таким и уходит. Он ничего не возьмёт от труда своего, не унесёт с собой и горсти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нагим человек выходит из утробы матери, и каким он пришёл, таким и уходит. Он ничего не возьмёт от труда своего, не унесёт с собой и горсти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нагим человек выходит из утробы матери, и каким он пришёл, таким и уходит. Он ничего не возьмёт от труда своего, не унесёт с собой и горсти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est sorti nu du sein de sa mère, et il partira comme il est venu, sans emporter dans ses mains une miette du fruit de son labeur.
  • Nova Versão Internacional - Se as riquezas dele se perdem num mau negócio, nada ficará para o filho que lhe nascer.
  • Hoffnung für alle - So, wie er auf diese Welt gekommen ist, muss er sie wieder verlassen – nackt und besitzlos! Nicht eine Handvoll kann er mitnehmen von dem, wofür er sich hier abmühte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือทรัพย์สมบัติสูญสิ้นไปเนื่องจากเคราะห์กรรมบางอย่าง จนไม่มีอะไรเหลือตกทอดให้ลูกหลาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ความ​มั่งมี​นั้น​สูญ​หาย​ไป​เพราะ​ธุรกิจ​ล้ม​เหลว และ​เขา​มี​บุตร​ชาย​คน​หนึ่ง​ที่​จะ​ไม่​ได้​รับ​สิ่ง​ใด​ตก​ทอด​ถึง​มือ​ได้
交叉引用
  • 1 Các Vua 14:26 - Ông vơ vét kho tàng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và của cung vua đem về Ai Cập, kể cả các khiên vàng Sa-lô-môn đã làm.
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người để tiền kinh doanh vào nơi mạo hiểm, và của mọi thứ đều tiêu tan. Cuối cùng, chẳng còn gì để lại cho con cái.
  • 新标点和合本 - 因遭遇祸患,这些资财就消灭;那人若生了儿子,手里也一无所有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因遭遇不幸 ,财产尽失;他生了儿子,手里却一无所有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因遭遇不幸 ,财产尽失;他生了儿子,手里却一无所有。
  • 当代译本 - 经营不善,财富尽失,什么也不能留给子孙。
  • 圣经新译本 - 遭遇祸患,财富就尽失;他即使生了儿子,也没有什么留给他。
  • 中文标准译本 - 那财富也在悲苦的事中消亡了;所以当他生儿子的时候,自己的手中却一无所有。
  • 现代标点和合本 - 因遭遇祸患,这些资财就消灭,那人若生了儿子,手里也一无所有。
  • 和合本(拼音版) - 因遭遇祸患,这些资财就消灭;那人若生了儿子,手里也一无所有。
  • New International Version - or wealth lost through some misfortune, so that when they have children there is nothing left for them to inherit.
  • New International Reader's Version - It’s also when wealth is lost because of an unwise business deal. Then there won’t be anything left for the owners’ children.
  • English Standard Version - and those riches were lost in a bad venture. And he is father of a son, but he has nothing in his hand.
  • New Living Translation - Money is put into risky investments that turn sour, and everything is lost. In the end, there is nothing left to pass on to one’s children.
  • Christian Standard Bible - That wealth was lost in a bad venture, so when he fathered a son, he was empty-handed.
  • New American Standard Bible - When that wealth was lost through bad business and he had fathered a son, then there was nothing to support him.
  • New King James Version - But those riches perish through misfortune; When he begets a son, there is nothing in his hand.
  • Amplified Bible - For when those riches are lost in bad investments and he becomes the father of a son, then there is nothing in his hand [for the support of the child].
  • American Standard Version - and those riches perish by evil adventure; and if he hath begotten a son, there is nothing in his hand.
  • King James Version - But those riches perish by evil travail: and he begetteth a son, and there is nothing in his hand.
  • New English Translation - Then that wealth was lost through bad luck; although he fathered a son, he has nothing left to give him.
  • World English Bible - Those riches perish by misfortune, and if he has fathered a son, there is nothing in his hand.
  • 新標點和合本 - 因遭遇禍患,這些資財就消滅;那人若生了兒子,手裏也一無所有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因遭遇不幸 ,財產盡失;他生了兒子,手裏卻一無所有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因遭遇不幸 ,財產盡失;他生了兒子,手裏卻一無所有。
  • 當代譯本 - 經營不善,財富盡失,什麼也不能留給子孫。
  • 聖經新譯本 - 遭遇禍患,財富就盡失;他即使生了兒子,也沒有甚麼留給他。
  • 呂振中譯本 - 因事業之不景氣,財富都失掉;人生了兒子,手裏卻一無所有。
  • 中文標準譯本 - 那財富也在悲苦的事中消亡了;所以當他生兒子的時候,自己的手中卻一無所有。
  • 現代標點和合本 - 因遭遇禍患,這些資財就消滅,那人若生了兒子,手裡也一無所有。
  • 文理和合譯本 - 猝遭禍患、貨財俱亡、如其生子、手無所有、
  • 文理委辦譯本 - 既遭患難、貨財俱失、雖有子孫、無業可遺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋裸身而去、與其出母胎而來無異、所勞碌而得者、毫不能攜、
  • Nueva Versión Internacional - y riquezas que se pierden en un mal negocio. Y, si llega su dueño a tener un hijo, ya no tendrá nada que dejarle.
  • Новый Русский Перевод - Нагим человек выходит из утробы матери, и каким он пришел, таким и уходит. Он ничего не возьмет от труда своего, не унесет с собой и горсти.
  • Восточный перевод - Нагим человек выходит из утробы матери, и каким он пришёл, таким и уходит. Он ничего не возьмёт от труда своего, не унесёт с собой и горсти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нагим человек выходит из утробы матери, и каким он пришёл, таким и уходит. Он ничего не возьмёт от труда своего, не унесёт с собой и горсти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нагим человек выходит из утробы матери, и каким он пришёл, таким и уходит. Он ничего не возьмёт от труда своего, не унесёт с собой и горсти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est sorti nu du sein de sa mère, et il partira comme il est venu, sans emporter dans ses mains une miette du fruit de son labeur.
  • Nova Versão Internacional - Se as riquezas dele se perdem num mau negócio, nada ficará para o filho que lhe nascer.
  • Hoffnung für alle - So, wie er auf diese Welt gekommen ist, muss er sie wieder verlassen – nackt und besitzlos! Nicht eine Handvoll kann er mitnehmen von dem, wofür er sich hier abmühte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือทรัพย์สมบัติสูญสิ้นไปเนื่องจากเคราะห์กรรมบางอย่าง จนไม่มีอะไรเหลือตกทอดให้ลูกหลาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ความ​มั่งมี​นั้น​สูญ​หาย​ไป​เพราะ​ธุรกิจ​ล้ม​เหลว และ​เขา​มี​บุตร​ชาย​คน​หนึ่ง​ที่​จะ​ไม่​ได้​รับ​สิ่ง​ใด​ตก​ทอด​ถึง​มือ​ได้
  • 1 Các Vua 14:26 - Ông vơ vét kho tàng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và của cung vua đem về Ai Cập, kể cả các khiên vàng Sa-lô-môn đã làm.
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
圣经
资源
计划
奉献