逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những đám đông đứng quanh người ấy nhiều vô kể, nhưng rồi một thế hệ khác tiếp nối và loại bỏ người. Vậy, vương quyền cũng vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
- 新标点和合本 - 他所治理的众人就是他的百姓,多得无数;在他后来的人尚且不喜悦他。这真是虚空,也是捕风。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的百姓,就是他所治理的众人,多得无数;但后来的人还是不喜欢他。这也是虚空,也是捕风。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的百姓,就是他所治理的众人,多得无数;但后来的人还是不喜欢他。这也是虚空,也是捕风。
- 当代译本 - 拥护他的人不计其数,以后的世代却对他不满。这也是虚空,如同捕风。
- 圣经新译本 - 所有的人民,就是他所统治的人民,多得无数;然而后来的人却不喜欢他。这实在也是虚空,也是捕风。
- 中文标准译本 - 尽管所有的民众,就是那些站在他前面的人 无穷无尽,但后来的人却不喜欢他。这也是虚空,也是捕风!
- 现代标点和合本 - 他所治理的众人,就是他的百姓,多得无数,在他后来的人尚且不喜悦他。这真是虚空,也是捕风。
- 和合本(拼音版) - 他所治理的众人,就是他的百姓,多得无数。在他后来的人,尚且不喜悦他。这真是虚空,也是捕风。
- New International Version - There was no end to all the people who were before them. But those who came later were not pleased with the successor. This too is meaningless, a chasing after the wind.
- New International Reader's Version - At first, all the people served him when he became king. But those who came later weren’t pleased with the way he was ruling. That doesn’t have any meaning either. It’s like chasing the wind.
- English Standard Version - There was no end of all the people, all of whom he led. Yet those who come later will not rejoice in him. Surely this also is vanity and a striving after wind.
- New Living Translation - Endless crowds stand around him, but then another generation grows up and rejects him, too. So it is all meaningless—like chasing the wind.
- Christian Standard Bible - There is no limit to all the people who were before them, yet those who come later will not rejoice in him. This too is futile and a pursuit of the wind.
- New American Standard Bible - There is no end to all the people, to all who were before them. Even the ones who will come later will not be happy with him; for this too is futility and striving after wind.
- New King James Version - There was no end of all the people over whom he was made king; Yet those who come afterward will not rejoice in him. Surely this also is vanity and grasping for the wind.
- Amplified Bible - There is no end to all the people; to all who were before them. Yet those who come later will not be happy with him. Surely this also is vanity (emptiness) and chasing after the wind.
- American Standard Version - There was no end of all the people, even of all them over whom he was: yet they that come after shall not rejoice in him. Surely this also is vanity and a striving after wind.
- King James Version - There is no end of all the people, even of all that have been before them: they also that come after shall not rejoice in him. Surely this also is vanity and vexation of spirit.
- New English Translation - There is no end to all the people nor to the past generations, yet future generations will not rejoice in him. This also is profitless and like chasing the wind.
- World English Bible - There was no end of all the people, even of all them over whom he was—yet those who come after shall not rejoice in him. Surely this also is vanity and a chasing after wind.
- 新標點和合本 - 他所治理的眾人就是他的百姓,多得無數;在他後來的人尚且不喜悅他。這真是虛空,也是捕風。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的百姓,就是他所治理的眾人,多得無數;但後來的人還是不喜歡他。這也是虛空,也是捕風。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的百姓,就是他所治理的眾人,多得無數;但後來的人還是不喜歡他。這也是虛空,也是捕風。
- 當代譯本 - 擁護他的人不計其數,以後的世代卻對他不滿。這也是虛空,如同捕風。
- 聖經新譯本 - 所有的人民,就是他所統治的人民,多得無數;然而後來的人卻不喜歡他。這實在也是虛空,也是捕風。
- 呂振中譯本 - 所有的人民、他所治理的眾人、都數不了,但在他以後的人也不喜歡他。這也是虛空,也是捕風。
- 中文標準譯本 - 儘管所有的民眾,就是那些站在他前面的人 無窮無盡,但後來的人卻不喜歡他。這也是虛空,也是捕風!
- 現代標點和合本 - 他所治理的眾人,就是他的百姓,多得無數,在他後來的人尚且不喜悅他。這真是虛空,也是捕風。
- 文理和合譯本 - 其所轄之民眾、不可勝數、而後人不之悅、斯亦虛空、乃為捕風、
- 文理委辦譯本 - 及其為君、從者無數、而後人卒不頌其美、此亦捕風捉影之事也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼所率之民無數、而後人又不悅之、此亦屬於虛、亦如捕風、○
- Nueva Versión Internacional - Y aunque es incontable la gente que sigue a los reyes, muchos de los que vienen después tampoco quedan contentos con el sucesor. Y también esto es absurdo; ¡es correr tras el viento!
- 현대인의 성경 - 왕이 다스리는 백성이 아무리 많을지라도 그 다음 세대는 그를 좋아하지 않으니 이것도 헛된 것이며 바람을 잡으려는 것과 같은 것이다.
- Новый Русский Перевод - Не было числа народу, что был на его стороне. Но тем, кто родился позже, не был угоден преемник. Это тоже суета, это – погоня за ветром.
- Восточный перевод - Не было числа народу, что был на его стороне. Но тем, кто родился позже, не был угоден преемник. Это тоже пустое, это – погоня за ветром.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не было числа народу, что был на его стороне. Но тем, кто родился позже, не был угоден преемник. Это тоже пустое, это – погоня за ветром.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не было числа народу, что был на его стороне. Но тем, кто родился позже, не был угоден преемник. Это тоже пустое, это – погоня за ветром.
- La Bible du Semeur 2015 - Il n’y a pas de fin au cortège de tout ce peuple, de tous ces gens dont il a pris la tête. Et pourtant, la génération suivante ne se félicitera pas davantage d’avoir un tel roi ! Cela encore est dérisoire : autant courir après le vent.
- リビングバイブル - こうして彼は、幾百万もの人の指導者となり、非常に有名になるかもしれません。ところが次の世代の人は、彼を追放してしまいます。これもまたむなしいことで、風を追いかけるようなものです。
- Nova Versão Internacional - O número dos que aderiram a ele era incontável. A geração seguinte, porém, não ficou satisfeita com o sucessor. Isso também não faz sentido, é correr atrás do vento.
- Hoffnung für alle - Für eine Weile lief die begeisterte Volksmenge dem neuen Machthaber nach, aber bald darauf waren sie auch mit ihm nicht mehr zufrieden, und sein Ruhm erlosch schnell. So war alles umsonst, als hätte er versucht, den Wind einzufangen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครต่อใครมาเข้าเฝ้าเขาไม่จบสิ้น แต่แล้วคนรุ่นต่อไปก็ขึ้นมาและไม่ยอมรับเขา นี่ก็อนิจจังเช่นกัน เหมือนวิ่งไล่ตามลม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนที่ติดตามท่านไปมีจำนวนมาก แต่บรรดาผู้ที่มาภายหลังจะไม่ชื่นชมในตัวท่าน นี่ก็ไร้ค่ายิ่งนัก และเป็นการไล่คว้าลม
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 19:9 - Bây giờ, trong các đại tộc Ít-ra-ên, người ta bàn luận sôi nổi về việc rước Vua Đa-vít về kinh đô, vì vua đã cứu nước khỏi thế lực quân thù, khỏi ách người Phi-li-tin.
- 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
- Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
- 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
- 1 Các Vua 1:6 - Bấy giờ, cha người là Vua Đa-vít, chẳng trách cứ hoặc hỏi xem con mình muốn làm gì. A-đô-ni-gia, em kế Áp-sa-lôm, là người rất đẹp trai.
- 1 Các Vua 1:7 - A-đô-ni-gia thuyết phục Tướng Giô-áp con bà Xê-ru-gia, Thầy Tế lễ A-bia-tha, họ bằng lòng theo giúp ông.
- Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
- Thẩm Phán 9:19 - Nếu các người đã cư xử trung hậu với Giê-ru Ba-anh và nhà ông, thì các người cứ vui vẻ với A-bi-mê-léc, và hãy để ông ấy vui vẻ với các người.
- Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
- 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
- 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
- 2 Sa-mu-ên 18:7 - Quân Đa-vít đánh bại quân Ít-ra-ên. Số người bị giết hôm ấy lên đến 20.000.
- 2 Sa-mu-ên 18:8 - Chiến tranh lan rộng khắp miền, và hôm ấy số người chết trong rừng sâu nhiều hơn số người bị gươm chém.
- 1 Các Vua 12:10 - Nhóm trẻ đáp: “Vua nên trả lời thế này: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn lưng cha ta.
- 1 Các Vua 12:11 - Nếu cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ gia tăng công tác cho nặng nề hơn. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!’”
- 1 Các Vua 12:12 - Ba ngày sau, Giê-rô-bô-am và dân chúng trở lại gặp Rô-bô-am.
- 1 Các Vua 12:13 - Vua không theo lời khuyên của những người cao tuổi, nhưng giở giọng gay gắt, trả lời theo cách
- 1 Các Vua 12:14 - những người trẻ cố vấn: “Cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ bắt các ngươi làm nặng nề hơn nữa. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!”
- 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
- 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
- Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
- Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.