Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi còn thấy rằng dưới mặt trời lại có việc gian ác nơi công đường. Phải, dù tại tòa án cũng có điều bất công!
  • 新标点和合本 - 我又见日光之下,在审判之处有奸恶,在公义之处也有奸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又见日光之下,应有公平之处有奸恶,应有公义之处也有奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又见日光之下,应有公平之处有奸恶,应有公义之处也有奸恶。
  • 当代译本 - 我又看到日光之下,即使在公道和正义之地也有邪恶。
  • 圣经新译本 - 我在日光之下又看见:审判的地方有奸恶,维护公义的地方也有奸恶。
  • 中文标准译本 - 我还看到在日光之下,在审判的地方有奸恶,在公义的地方也有奸恶。
  • 现代标点和合本 - 我又见日光之下,在审判之处有奸恶,在公义之处也有奸恶。
  • 和合本(拼音版) - 我又见日光之下,在审判之处有奸恶,在公义之处也有奸恶。
  • New International Version - And I saw something else under the sun: In the place of judgment—wickedness was there, in the place of justice—wickedness was there.
  • New International Reader's Version - Here’s something else I saw on earth. Where people should be treated right, they are treated wrong. Where people should be treated fairly, they are treated unfairly.
  • English Standard Version - Moreover, I saw under the sun that in the place of justice, even there was wickedness, and in the place of righteousness, even there was wickedness.
  • New Living Translation - I also noticed that under the sun there is evil in the courtroom. Yes, even the courts of law are corrupt!
  • The Message - I took another good look at what’s going on: The very place of judgment—corrupt! The place of righteousness—corrupt! I said to myself, “God will judge righteous and wicked.” There’s a right time for every thing, every deed—and there’s no getting around it. I said to myself regarding the human race, “God’s testing the lot of us, showing us up as nothing but animals.”
  • Christian Standard Bible - I also observed under the sun: there is wickedness at the place of judgment and there is wickedness at the place of righteousness.
  • New American Standard Bible - Furthermore, I have seen under the sun that in the place of justice there is wickedness and in the place of righteousness there is wickedness.
  • New King James Version - Moreover I saw under the sun: In the place of judgment, Wickedness was there; And in the place of righteousness, Iniquity was there.
  • Amplified Bible - Moreover, I have seen under the sun that in the place of justice there is wickedness, and in the place of righteousness there is wickedness.
  • American Standard Version - And moreover I saw under the sun, in the place of justice, that wickedness was there; and in the place of righteousness, that wickedness was there.
  • King James Version - And moreover I saw under the sun the place of judgment, that wickedness was there; and the place of righteousness, that iniquity was there.
  • New English Translation - I saw something else on earth: In the place of justice, there was wickedness, and in the place of fairness, there was wickedness.
  • World English Bible - Moreover I saw under the sun, in the place of justice, that wickedness was there; and in the place of righteousness, that wickedness was there.
  • 新標點和合本 - 我又見日光之下,在審判之處有奸惡,在公義之處也有奸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又見日光之下,應有公平之處有奸惡,應有公義之處也有奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又見日光之下,應有公平之處有奸惡,應有公義之處也有奸惡。
  • 當代譯本 - 我又看到日光之下,即使在公道和正義之地也有邪惡。
  • 聖經新譯本 - 我在日光之下又看見:審判的地方有奸惡,維護公義的地方也有奸惡。
  • 呂振中譯本 - 我又看日 光 之下甚麼地方在執行着公道,甚麼地方就有奸惡,甚麼地方有公義,甚麼地方也有奸惡。
  • 中文標準譯本 - 我還看到在日光之下,在審判的地方有奸惡,在公義的地方也有奸惡。
  • 現代標點和合本 - 我又見日光之下,在審判之處有奸惡,在公義之處也有奸惡。
  • 文理和合譯本 - 我觀日下、公庭有不公、義所有不義、
  • 文理委辦譯本 - 我遍覽天下、公庭聽訟、當秉公義、而反狥私、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又見日下審判之所、竟有偏私、當行公義之處、反有不義、
  • Nueva Versión Internacional - He visto algo más en esta vida: maldad donde se dictan las sentencias, y maldad donde se imparte la justicia.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 이 세상에는 잘못된 것이 많이 있다. 법정에도 악이 있고 반드시 정의가 실현되어야 하는 곳에도 악이 있다.
  • Новый Русский Перевод - И вот что я еще видел под солнцем: место суда, а там царит беззаконие, место праведности, а там – несправедливость.
  • Восточный перевод - И вот что я ещё видел под солнцем: место суда, а там царит беззаконие, место праведности, а там – несправедливость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот что я ещё видел под солнцем: место суда, а там царит беззаконие, место праведности, а там – несправедливость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот что я ещё видел под солнцем: место суда, а там царит беззаконие, место праведности, а там – несправедливость.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai encore constaté autre chose sous le soleil : au tribunal règne l’iniquité et au lieu où l’on administre la justice, on rencontre l’iniquité.
  • リビングバイブル - 私はそれだけでなく、世界中で正義がすたれて犯罪が増し、法廷さえ金次第になっていることを知りました。
  • Nova Versão Internacional - Descobri também que debaixo do sol: No lugar da justiça havia impiedade; no lugar da retidão, ainda mais impiedade.
  • Hoffnung für alle - Ich habe noch etwas auf dieser Welt beobachtet: Wo man eigentlich Recht sprechen und gerechte Urteile fällen sollte, herrscht schreiende Ungerechtigkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้น ภายใต้ดวงอาทิตย์ ข้าพเจ้ายังเห็นอีกว่า ในที่แห่งการพิพากษาก็มีความชั่วร้ายอยู่ด้วย ในที่ของความยุติธรรมก็มีความเลวทรามอยู่ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น​อีก ข้าพเจ้า​เห็น​ว่า​ใน​โลก​นี้​มี​ความ​ชั่วร้าย​อยู่​ใน​ที่​ซึ่ง​มี​ความ​เที่ยงธรรม และ​แม้​ใน​ที่​ซึ่ง​มี​ความ​ชอบธรรม ก็​ยัง​มี​ความ​ชั่วร้าย​ปน​อยู่​ด้วย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Thi Thiên 94:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là đồn lũy tôi; Đức Chúa Trời tôi là vầng đá, nơi tôi ẩn náu.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • 1 Các Vua 21:17 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li, người Tích-bê:
  • 1 Các Vua 21:18 - “Con đi Sa-ma-ri gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, hiện đang ở trong vườn nho mà nó vừa chiếm đoạt của Na-bốt,
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:21 - Ngài sẽ giáng tai họa trên vua, quét sạch dòng họ vua, không chừa cho vua một người đàn ông sống sót trong Ít-ra-ên, dù là con trai của người nô lệ trong nhà vua.
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Thi Thiên 82:5 - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi còn thấy rằng dưới mặt trời lại có việc gian ác nơi công đường. Phải, dù tại tòa án cũng có điều bất công!
  • 新标点和合本 - 我又见日光之下,在审判之处有奸恶,在公义之处也有奸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又见日光之下,应有公平之处有奸恶,应有公义之处也有奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又见日光之下,应有公平之处有奸恶,应有公义之处也有奸恶。
  • 当代译本 - 我又看到日光之下,即使在公道和正义之地也有邪恶。
  • 圣经新译本 - 我在日光之下又看见:审判的地方有奸恶,维护公义的地方也有奸恶。
  • 中文标准译本 - 我还看到在日光之下,在审判的地方有奸恶,在公义的地方也有奸恶。
  • 现代标点和合本 - 我又见日光之下,在审判之处有奸恶,在公义之处也有奸恶。
  • 和合本(拼音版) - 我又见日光之下,在审判之处有奸恶,在公义之处也有奸恶。
  • New International Version - And I saw something else under the sun: In the place of judgment—wickedness was there, in the place of justice—wickedness was there.
  • New International Reader's Version - Here’s something else I saw on earth. Where people should be treated right, they are treated wrong. Where people should be treated fairly, they are treated unfairly.
  • English Standard Version - Moreover, I saw under the sun that in the place of justice, even there was wickedness, and in the place of righteousness, even there was wickedness.
  • New Living Translation - I also noticed that under the sun there is evil in the courtroom. Yes, even the courts of law are corrupt!
  • The Message - I took another good look at what’s going on: The very place of judgment—corrupt! The place of righteousness—corrupt! I said to myself, “God will judge righteous and wicked.” There’s a right time for every thing, every deed—and there’s no getting around it. I said to myself regarding the human race, “God’s testing the lot of us, showing us up as nothing but animals.”
  • Christian Standard Bible - I also observed under the sun: there is wickedness at the place of judgment and there is wickedness at the place of righteousness.
  • New American Standard Bible - Furthermore, I have seen under the sun that in the place of justice there is wickedness and in the place of righteousness there is wickedness.
  • New King James Version - Moreover I saw under the sun: In the place of judgment, Wickedness was there; And in the place of righteousness, Iniquity was there.
  • Amplified Bible - Moreover, I have seen under the sun that in the place of justice there is wickedness, and in the place of righteousness there is wickedness.
  • American Standard Version - And moreover I saw under the sun, in the place of justice, that wickedness was there; and in the place of righteousness, that wickedness was there.
  • King James Version - And moreover I saw under the sun the place of judgment, that wickedness was there; and the place of righteousness, that iniquity was there.
  • New English Translation - I saw something else on earth: In the place of justice, there was wickedness, and in the place of fairness, there was wickedness.
  • World English Bible - Moreover I saw under the sun, in the place of justice, that wickedness was there; and in the place of righteousness, that wickedness was there.
  • 新標點和合本 - 我又見日光之下,在審判之處有奸惡,在公義之處也有奸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又見日光之下,應有公平之處有奸惡,應有公義之處也有奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又見日光之下,應有公平之處有奸惡,應有公義之處也有奸惡。
  • 當代譯本 - 我又看到日光之下,即使在公道和正義之地也有邪惡。
  • 聖經新譯本 - 我在日光之下又看見:審判的地方有奸惡,維護公義的地方也有奸惡。
  • 呂振中譯本 - 我又看日 光 之下甚麼地方在執行着公道,甚麼地方就有奸惡,甚麼地方有公義,甚麼地方也有奸惡。
  • 中文標準譯本 - 我還看到在日光之下,在審判的地方有奸惡,在公義的地方也有奸惡。
  • 現代標點和合本 - 我又見日光之下,在審判之處有奸惡,在公義之處也有奸惡。
  • 文理和合譯本 - 我觀日下、公庭有不公、義所有不義、
  • 文理委辦譯本 - 我遍覽天下、公庭聽訟、當秉公義、而反狥私、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又見日下審判之所、竟有偏私、當行公義之處、反有不義、
  • Nueva Versión Internacional - He visto algo más en esta vida: maldad donde se dictan las sentencias, y maldad donde se imparte la justicia.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 이 세상에는 잘못된 것이 많이 있다. 법정에도 악이 있고 반드시 정의가 실현되어야 하는 곳에도 악이 있다.
  • Новый Русский Перевод - И вот что я еще видел под солнцем: место суда, а там царит беззаконие, место праведности, а там – несправедливость.
  • Восточный перевод - И вот что я ещё видел под солнцем: место суда, а там царит беззаконие, место праведности, а там – несправедливость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот что я ещё видел под солнцем: место суда, а там царит беззаконие, место праведности, а там – несправедливость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот что я ещё видел под солнцем: место суда, а там царит беззаконие, место праведности, а там – несправедливость.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai encore constaté autre chose sous le soleil : au tribunal règne l’iniquité et au lieu où l’on administre la justice, on rencontre l’iniquité.
  • リビングバイブル - 私はそれだけでなく、世界中で正義がすたれて犯罪が増し、法廷さえ金次第になっていることを知りました。
  • Nova Versão Internacional - Descobri também que debaixo do sol: No lugar da justiça havia impiedade; no lugar da retidão, ainda mais impiedade.
  • Hoffnung für alle - Ich habe noch etwas auf dieser Welt beobachtet: Wo man eigentlich Recht sprechen und gerechte Urteile fällen sollte, herrscht schreiende Ungerechtigkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้น ภายใต้ดวงอาทิตย์ ข้าพเจ้ายังเห็นอีกว่า ในที่แห่งการพิพากษาก็มีความชั่วร้ายอยู่ด้วย ในที่ของความยุติธรรมก็มีความเลวทรามอยู่ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น​อีก ข้าพเจ้า​เห็น​ว่า​ใน​โลก​นี้​มี​ความ​ชั่วร้าย​อยู่​ใน​ที่​ซึ่ง​มี​ความ​เที่ยงธรรม และ​แม้​ใน​ที่​ซึ่ง​มี​ความ​ชอบธรรม ก็​ยัง​มี​ความ​ชั่วร้าย​ปน​อยู่​ด้วย
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Thi Thiên 94:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là đồn lũy tôi; Đức Chúa Trời tôi là vầng đá, nơi tôi ẩn náu.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • 1 Các Vua 21:17 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li, người Tích-bê:
  • 1 Các Vua 21:18 - “Con đi Sa-ma-ri gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, hiện đang ở trong vườn nho mà nó vừa chiếm đoạt của Na-bốt,
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:21 - Ngài sẽ giáng tai họa trên vua, quét sạch dòng họ vua, không chừa cho vua một người đàn ông sống sót trong Ít-ra-ên, dù là con trai của người nô lệ trong nhà vua.
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Thi Thiên 82:5 - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
圣经
资源
计划
奉献