Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
  • 新标点和合本 - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下的劳碌,因为我得来的必留给我以后的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下所劳碌的,因为我所得的必须留给我以后的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下所劳碌的,因为我所得的必须留给我以后的人。
  • 当代译本 - 我憎恶自己在日光之下劳碌得来的一切,因为这些必留给后人。
  • 圣经新译本 - 我恨恶我的一切劳碌,就是我在日光之下的劳碌,因为我不得不把劳碌的成果留给后人。
  • 中文标准译本 - 我恨恶自己一切的劳苦,就是我在日光之下的劳碌所为,因为我必把劳苦所得留给在我之后来的人。
  • 现代标点和合本 - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下的劳碌,因为我得来的必留给我以后的人。
  • 和合本(拼音版) - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下的劳碌,因为我得来的必留给我以后的人。
  • New International Version - I hated all the things I had toiled for under the sun, because I must leave them to the one who comes after me.
  • New International Reader's Version - I hated everything I had worked for on earth. I’ll have to leave all of it to someone who lives after me.
  • English Standard Version - I hated all my toil in which I toil under the sun, seeing that I must leave it to the man who will come after me,
  • New Living Translation - I came to hate all my hard work here on earth, for I must leave to others everything I have earned.
  • The Message - And I hated everything I’d accomplished and accumulated on this earth. I can’t take it with me—no, I have to leave it to whoever comes after me. Whether they’re worthy or worthless—and who’s to tell?—they’ll take over the earthly results of my intense thinking and hard work. Smoke.
  • Christian Standard Bible - I hated all my work that I labored at under the sun because I must leave it to the one who comes after me.
  • New American Standard Bible - So I hated all the fruit of my labor for which I had labored under the sun, because I must leave it to the man who will come after me.
  • New King James Version - Then I hated all my labor in which I had toiled under the sun, because I must leave it to the man who will come after me.
  • Amplified Bible - So I hated all the fruit (gain) of my labor for which I had labored under the sun, because I must leave it to the man who will succeed me.
  • American Standard Version - And I hated all my labor wherein I labored under the sun, seeing that I must leave it unto the man that shall be after me.
  • King James Version - Yea, I hated all my labour which I had taken under the sun: because I should leave it unto the man that shall be after me.
  • New English Translation - So I loathed all the fruit of my effort, for which I worked so hard on earth, because I must leave it behind in the hands of my successor.
  • World English Bible - I hated all my labor in which I labored under the sun, because I must leave it to the man who comes after me.
  • 新標點和合本 - 我恨惡一切的勞碌,就是我在日光之下的勞碌,因為我得來的必留給我以後的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我恨惡一切的勞碌,就是我在日光之下所勞碌的,因為我所得的必須留給我以後的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我恨惡一切的勞碌,就是我在日光之下所勞碌的,因為我所得的必須留給我以後的人。
  • 當代譯本 - 我憎惡自己在日光之下勞碌得來的一切,因為這些必留給後人。
  • 聖經新譯本 - 我恨惡我的一切勞碌,就是我在日光之下的勞碌,因為我不得不把勞碌的成果留給後人。
  • 呂振中譯本 - 我恨惡我一切的勞碌、就是我在日 光 之下所勞碌的,因為我得來的必須留給我以後的人。
  • 中文標準譯本 - 我恨惡自己一切的勞苦,就是我在日光之下的勞碌所為,因為我必把勞苦所得留給在我之後來的人。
  • 現代標點和合本 - 我恨惡一切的勞碌,就是我在日光之下的勞碌,因為我得來的必留給我以後的人。
  • 文理和合譯本 - 我惡我於日下勞力操作、蓋所得者、必遺於我後也、
  • 文理委辦譯本 - 我一身勞瘁、不可為悅、蓋所經營、必遺於後起之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦自恨在日下勞碌經營、因我所得者、必遺於後我而來者用、
  • Nueva Versión Internacional - Aborrecí también el haberme afanado tanto en esta vida, pues el fruto de tanto afán tendría que dejárselo a mi sucesor,
  • 현대인의 성경 - 내가 수고한 모든 일이 아무 쓸모가 없는 것은 내 다음 사람에게 그 모든 것을 물려 주어야 하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я возненавидел все, ради чего трудился под солнцем, потому что все это я должен оставить тому, кто придет после меня.
  • Восточный перевод - Я возненавидел всё, ради чего трудился под солнцем, потому что всё это я должен оставить тому, кто придёт после меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я возненавидел всё, ради чего трудился под солнцем, потому что всё это я должен оставить тому, кто придёт после меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я возненавидел всё, ради чего трудился под солнцем, потому что всё это я должен оставить тому, кто придёт после меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai fini par prendre en dégoût tout le labeur pour lequel je me suis donné tant de peine sous le soleil et dont je devrai laisser le fruit à mon successeur.
  • リビングバイブル - 一生懸命に築き上げたものが他者のものになると思うと、いやになってきます。
  • Nova Versão Internacional - Desprezei todas as coisas pelas quais eu tanto me esforçara debaixo do sol, pois terei que deixá-las para aquele que me suceder.
  • Hoffnung für alle - Auch mein Besitz, für den ich mich mein Leben lang abgemüht hatte, war mir verleidet, denn ich begriff, dass ich einmal alles meinem Nachfolger hinterlassen muss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเกลียดชังสิ่งทั้งปวงที่ตนเองตรากตรำทำไปภายใต้ดวงอาทิตย์ เพราะข้าพเจ้าจำต้องทิ้งสิ่งเหล่านั้นไว้ให้คนที่มาภายหลังข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เกลียด​งาน​ตรากตรำ​ทั้ง​สิ้น​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​ใน​โลก​นี้ เมื่อ​เห็น​ว่า​ข้าพเจ้า​ต้อง​ทิ้ง​ทุก​สิ่ง​ไว้​ให้​แก่​คน​ที่​จะ​มา​ภาย​หลัง​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • Truyền Đạo 5:13 - Có một tai họa nghiêm trọng tôi thấy dưới mặt trời. Tài sản tích trữ quay lại làm hại người thu góp tài sản.
  • Truyền Đạo 5:14 - Vì người để tiền kinh doanh vào nơi mạo hiểm, và của mọi thứ đều tiêu tan. Cuối cùng, chẳng còn gì để lại cho con cái.
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Lu-ca 16:27 - Người giàu thưa: ‘Vậy, xin tổ Áp-ra-ham làm ơn sai La-xa-rơ đến nhà cha con.
  • Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Truyền Đạo 1:3 - Con người làm lụng khó nhọc dưới ánh mặt trời để hưởng được gì?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Truyền Đạo 2:5 - Tôi lập cho mình những vườn hoa và vườn cây đủ mọi loài cây ăn trái.
  • Truyền Đạo 2:6 - Tôi đào cho mình những hồ chứa nước để tưới ruộng vườn.
  • Truyền Đạo 2:7 - Tôi lại mua nhiều nô lệ, cả nam lẫn nữ, và có nhiều nô lệ đã sinh trong nhà tôi. Tôi cũng làm chủ nhiều bầy súc vật và bầy chiên, nhiều hơn những vua đã sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
  • Truyền Đạo 2:9 - Như thế, tôi trở nên vượt trội hơn tất cả ai sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem, và sự khôn ngoan của tôi không bao giờ phản lại tôi.
  • Truyền Đạo 9:9 - Sống hạnh phúc với người nữ mình yêu trong những ngày vô nghĩa của cuộc đời mà Đức Chúa Trời đã ban cho con dưới mặt trời. Người vợ mà Đức Chúa Trời cho con là phần thưởng vì những khổ nhọc của con trên đời.
  • 1 Các Vua 11:11 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • Truyền Đạo 4:3 - Nhưng có phước nhất là người chưa sinh ra. Vì họ chưa hề thấy những việc gian ác xảy ra dưới mặt trời.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
  • 新标点和合本 - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下的劳碌,因为我得来的必留给我以后的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下所劳碌的,因为我所得的必须留给我以后的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下所劳碌的,因为我所得的必须留给我以后的人。
  • 当代译本 - 我憎恶自己在日光之下劳碌得来的一切,因为这些必留给后人。
  • 圣经新译本 - 我恨恶我的一切劳碌,就是我在日光之下的劳碌,因为我不得不把劳碌的成果留给后人。
  • 中文标准译本 - 我恨恶自己一切的劳苦,就是我在日光之下的劳碌所为,因为我必把劳苦所得留给在我之后来的人。
  • 现代标点和合本 - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下的劳碌,因为我得来的必留给我以后的人。
  • 和合本(拼音版) - 我恨恶一切的劳碌,就是我在日光之下的劳碌,因为我得来的必留给我以后的人。
  • New International Version - I hated all the things I had toiled for under the sun, because I must leave them to the one who comes after me.
  • New International Reader's Version - I hated everything I had worked for on earth. I’ll have to leave all of it to someone who lives after me.
  • English Standard Version - I hated all my toil in which I toil under the sun, seeing that I must leave it to the man who will come after me,
  • New Living Translation - I came to hate all my hard work here on earth, for I must leave to others everything I have earned.
  • The Message - And I hated everything I’d accomplished and accumulated on this earth. I can’t take it with me—no, I have to leave it to whoever comes after me. Whether they’re worthy or worthless—and who’s to tell?—they’ll take over the earthly results of my intense thinking and hard work. Smoke.
  • Christian Standard Bible - I hated all my work that I labored at under the sun because I must leave it to the one who comes after me.
  • New American Standard Bible - So I hated all the fruit of my labor for which I had labored under the sun, because I must leave it to the man who will come after me.
  • New King James Version - Then I hated all my labor in which I had toiled under the sun, because I must leave it to the man who will come after me.
  • Amplified Bible - So I hated all the fruit (gain) of my labor for which I had labored under the sun, because I must leave it to the man who will succeed me.
  • American Standard Version - And I hated all my labor wherein I labored under the sun, seeing that I must leave it unto the man that shall be after me.
  • King James Version - Yea, I hated all my labour which I had taken under the sun: because I should leave it unto the man that shall be after me.
  • New English Translation - So I loathed all the fruit of my effort, for which I worked so hard on earth, because I must leave it behind in the hands of my successor.
  • World English Bible - I hated all my labor in which I labored under the sun, because I must leave it to the man who comes after me.
  • 新標點和合本 - 我恨惡一切的勞碌,就是我在日光之下的勞碌,因為我得來的必留給我以後的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我恨惡一切的勞碌,就是我在日光之下所勞碌的,因為我所得的必須留給我以後的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我恨惡一切的勞碌,就是我在日光之下所勞碌的,因為我所得的必須留給我以後的人。
  • 當代譯本 - 我憎惡自己在日光之下勞碌得來的一切,因為這些必留給後人。
  • 聖經新譯本 - 我恨惡我的一切勞碌,就是我在日光之下的勞碌,因為我不得不把勞碌的成果留給後人。
  • 呂振中譯本 - 我恨惡我一切的勞碌、就是我在日 光 之下所勞碌的,因為我得來的必須留給我以後的人。
  • 中文標準譯本 - 我恨惡自己一切的勞苦,就是我在日光之下的勞碌所為,因為我必把勞苦所得留給在我之後來的人。
  • 現代標點和合本 - 我恨惡一切的勞碌,就是我在日光之下的勞碌,因為我得來的必留給我以後的人。
  • 文理和合譯本 - 我惡我於日下勞力操作、蓋所得者、必遺於我後也、
  • 文理委辦譯本 - 我一身勞瘁、不可為悅、蓋所經營、必遺於後起之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦自恨在日下勞碌經營、因我所得者、必遺於後我而來者用、
  • Nueva Versión Internacional - Aborrecí también el haberme afanado tanto en esta vida, pues el fruto de tanto afán tendría que dejárselo a mi sucesor,
  • 현대인의 성경 - 내가 수고한 모든 일이 아무 쓸모가 없는 것은 내 다음 사람에게 그 모든 것을 물려 주어야 하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я возненавидел все, ради чего трудился под солнцем, потому что все это я должен оставить тому, кто придет после меня.
  • Восточный перевод - Я возненавидел всё, ради чего трудился под солнцем, потому что всё это я должен оставить тому, кто придёт после меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я возненавидел всё, ради чего трудился под солнцем, потому что всё это я должен оставить тому, кто придёт после меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я возненавидел всё, ради чего трудился под солнцем, потому что всё это я должен оставить тому, кто придёт после меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai fini par prendre en dégoût tout le labeur pour lequel je me suis donné tant de peine sous le soleil et dont je devrai laisser le fruit à mon successeur.
  • リビングバイブル - 一生懸命に築き上げたものが他者のものになると思うと、いやになってきます。
  • Nova Versão Internacional - Desprezei todas as coisas pelas quais eu tanto me esforçara debaixo do sol, pois terei que deixá-las para aquele que me suceder.
  • Hoffnung für alle - Auch mein Besitz, für den ich mich mein Leben lang abgemüht hatte, war mir verleidet, denn ich begriff, dass ich einmal alles meinem Nachfolger hinterlassen muss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเกลียดชังสิ่งทั้งปวงที่ตนเองตรากตรำทำไปภายใต้ดวงอาทิตย์ เพราะข้าพเจ้าจำต้องทิ้งสิ่งเหล่านั้นไว้ให้คนที่มาภายหลังข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เกลียด​งาน​ตรากตรำ​ทั้ง​สิ้น​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​ใน​โลก​นี้ เมื่อ​เห็น​ว่า​ข้าพเจ้า​ต้อง​ทิ้ง​ทุก​สิ่ง​ไว้​ให้​แก่​คน​ที่​จะ​มา​ภาย​หลัง​ข้าพเจ้า
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • Truyền Đạo 5:13 - Có một tai họa nghiêm trọng tôi thấy dưới mặt trời. Tài sản tích trữ quay lại làm hại người thu góp tài sản.
  • Truyền Đạo 5:14 - Vì người để tiền kinh doanh vào nơi mạo hiểm, và của mọi thứ đều tiêu tan. Cuối cùng, chẳng còn gì để lại cho con cái.
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Lu-ca 16:27 - Người giàu thưa: ‘Vậy, xin tổ Áp-ra-ham làm ơn sai La-xa-rơ đến nhà cha con.
  • Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Truyền Đạo 1:3 - Con người làm lụng khó nhọc dưới ánh mặt trời để hưởng được gì?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Truyền Đạo 2:5 - Tôi lập cho mình những vườn hoa và vườn cây đủ mọi loài cây ăn trái.
  • Truyền Đạo 2:6 - Tôi đào cho mình những hồ chứa nước để tưới ruộng vườn.
  • Truyền Đạo 2:7 - Tôi lại mua nhiều nô lệ, cả nam lẫn nữ, và có nhiều nô lệ đã sinh trong nhà tôi. Tôi cũng làm chủ nhiều bầy súc vật và bầy chiên, nhiều hơn những vua đã sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
  • Truyền Đạo 2:9 - Như thế, tôi trở nên vượt trội hơn tất cả ai sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem, và sự khôn ngoan của tôi không bao giờ phản lại tôi.
  • Truyền Đạo 9:9 - Sống hạnh phúc với người nữ mình yêu trong những ngày vô nghĩa của cuộc đời mà Đức Chúa Trời đã ban cho con dưới mặt trời. Người vợ mà Đức Chúa Trời cho con là phần thưởng vì những khổ nhọc của con trên đời.
  • 1 Các Vua 11:11 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • Truyền Đạo 4:3 - Nhưng có phước nhất là người chưa sinh ra. Vì họ chưa hề thấy những việc gian ác xảy ra dưới mặt trời.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
圣经
资源
计划
奉献