Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi họ cất nhắc người ngu dại lên chức vụ cao, và người có nhiều khả năng phải giữ địa vị thấp kém.
  • 新标点和合本 - 就是愚昧人立在高位; 富足人坐在低位。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是愚昧人立在高位; 有钱人却坐在低位。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是愚昧人立在高位; 有钱人却坐在低位。
  • 当代译本 - 愚人身居许多高位, 富人却屈居在下。
  • 圣经新译本 - 就是愚昧人得居众多高位,富有的人却处卑位。
  • 中文标准译本 - 愚笨人被安置在众多的高位, 富有的人却坐在低位。
  • 现代标点和合本 - 就是愚昧人立在高位, 富足人坐在低位。
  • 和合本(拼音版) - 就是愚昧人立在高位, 富足人坐在低位。
  • New International Version - Fools are put in many high positions, while the rich occupy the low ones.
  • New International Reader's Version - Foolish people are given many important jobs. Rich people are given unimportant ones.
  • English Standard Version - folly is set in many high places, and the rich sit in a low place.
  • New Living Translation - when they give great authority to foolish people and low positions to people of proven worth.
  • Christian Standard Bible - The fool is appointed to great heights, but the rich remain in lowly positions.
  • New American Standard Bible - foolishness is set in many exalted places while the rich sit in humble places.
  • New King James Version - Folly is set in great dignity, While the rich sit in a lowly place.
  • Amplified Bible - folly is set in many exalted places and in great dignity while the rich sit in humble places.
  • American Standard Version - folly is set in great dignity, and the rich sit in a low place.
  • King James Version - Folly is set in great dignity, and the rich sit in low place.
  • New English Translation - Fools are placed in many positions of authority, while wealthy men sit in lowly positions.
  • World English Bible - Folly is set in great dignity, and the rich sit in a low place.
  • 新標點和合本 - 就是愚昧人立在高位; 富足人坐在低位。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是愚昧人立在高位; 有錢人卻坐在低位。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是愚昧人立在高位; 有錢人卻坐在低位。
  • 當代譯本 - 愚人身居許多高位, 富人卻屈居在下。
  • 聖經新譯本 - 就是愚昧人得居眾多高位,富有的人卻處卑位。
  • 呂振中譯本 - 就是愚昧人得立在許多高位上;富足人倒坐於低位。
  • 中文標準譯本 - 愚笨人被安置在眾多的高位, 富有的人卻坐在低位。
  • 現代標點和合本 - 就是愚昧人立在高位, 富足人坐在低位。
  • 文理和合譯本 - 即置愚者於高位、坐富者於下座也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即愚者反居高位、君子反居卑賤、
  • Nueva Versión Internacional - al necio se le dan muchos puestos elevados, pero a los capaces se les dan los puestos más bajos.
  • 현대인의 성경 - 그것은 어리석은 자들에게 높은 지위를 주고 반면에 부자들은 낮은 자리에 앉히는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - глупых ставят на многие высокие посты, а богатые занимают низкие.
  • Восточный перевод - глупых ставят на многие высокие посты, а богатые занимают низкие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - глупых ставят на многие высокие посты, а богатые занимают низкие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - глупых ставят на многие высокие посты, а богатые занимают низкие.
  • La Bible du Semeur 2015 - la sottise est promue au rang le plus élevé, alors que des gens riches sont dans l’abaissement.
  • リビングバイブル - 愚か者に大きな権威が与えられているのに、 富む者に当然と思える社会的地位さえ 与えられていないことがある。
  • Nova Versão Internacional - tolos são postos em cargos elevados, enquanto ricos ocupam cargos inferiores.
  • Hoffnung für alle - Die Törichten bekommen die höchsten Posten, und die Vornehmen werden übergangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือให้คนโง่ได้ตำแหน่งสูง ขณะที่คนร่ำรวยอยู่ในตำแหน่งต่ำต้อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​เขลา​ได้​รับ​ตำแหน่ง​ที่​กอปร​ด้วย​เกียรติ​และ​อำนาจ ใน​ขณะ​ที่​คน​มั่งมี​นั่ง​อยู่​ใน​ที่​ต่ำ​กว่า
交叉引用
  • Gia-cơ 2:3 - anh chị em chỉ lăng xăng chào đón người giàu, mời ngồi chỗ tốt, lại bảo người nghèo đứng hay ngồi dưới đất.
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Thẩm Phán 9:14 - Cuối cùng, cây cối phải nói với bụi gai: ‘Xin hãy cai trị chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • Thẩm Phán 9:16 - Giô-tham tiếp: “Bây giờ các người có thật lòng muốn tôn A-bi-mê-léc làm vua không? Thử hỏi các người có hậu đãi Giê-ru Ba-anh và gia đình ông ấy không? Các người có báo đáp công ơn của ông ấy không?
  • Thẩm Phán 9:17 - Vì cha tôi đã hy sinh tính mạng chiến đấu cho các người, cứu các người khỏi tay Ma-đi-an.
  • Thẩm Phán 9:18 - Nhưng bây giờ, các người lại phản cha tôi, giết bảy mươi con trai của ông trên tảng đá, để tôn con của người nữ tì của cha tôi là A-bi-mê-léc lên làm vua Si-chem, chỉ vì A-bi-mê-léc là bà con.
  • Thẩm Phán 9:19 - Nếu các người đã cư xử trung hậu với Giê-ru Ba-anh và nhà ông, thì các người cứ vui vẻ với A-bi-mê-léc, và hãy để ông ấy vui vẻ với các người.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • 1 Các Vua 12:13 - Vua không theo lời khuyên của những người cao tuổi, nhưng giở giọng gay gắt, trả lời theo cách
  • 1 Các Vua 12:14 - những người trẻ cố vấn: “Cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ bắt các ngươi làm nặng nề hơn nữa. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!”
  • Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
  • Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
  • Ê-xơ-tê 3:1 - Sau đó, Vua A-suê-ru thăng chức Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, lên làm tể tướng, quyền hành trên tất cả các thượng quan trong triều.
  • Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi họ cất nhắc người ngu dại lên chức vụ cao, và người có nhiều khả năng phải giữ địa vị thấp kém.
  • 新标点和合本 - 就是愚昧人立在高位; 富足人坐在低位。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是愚昧人立在高位; 有钱人却坐在低位。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是愚昧人立在高位; 有钱人却坐在低位。
  • 当代译本 - 愚人身居许多高位, 富人却屈居在下。
  • 圣经新译本 - 就是愚昧人得居众多高位,富有的人却处卑位。
  • 中文标准译本 - 愚笨人被安置在众多的高位, 富有的人却坐在低位。
  • 现代标点和合本 - 就是愚昧人立在高位, 富足人坐在低位。
  • 和合本(拼音版) - 就是愚昧人立在高位, 富足人坐在低位。
  • New International Version - Fools are put in many high positions, while the rich occupy the low ones.
  • New International Reader's Version - Foolish people are given many important jobs. Rich people are given unimportant ones.
  • English Standard Version - folly is set in many high places, and the rich sit in a low place.
  • New Living Translation - when they give great authority to foolish people and low positions to people of proven worth.
  • Christian Standard Bible - The fool is appointed to great heights, but the rich remain in lowly positions.
  • New American Standard Bible - foolishness is set in many exalted places while the rich sit in humble places.
  • New King James Version - Folly is set in great dignity, While the rich sit in a lowly place.
  • Amplified Bible - folly is set in many exalted places and in great dignity while the rich sit in humble places.
  • American Standard Version - folly is set in great dignity, and the rich sit in a low place.
  • King James Version - Folly is set in great dignity, and the rich sit in low place.
  • New English Translation - Fools are placed in many positions of authority, while wealthy men sit in lowly positions.
  • World English Bible - Folly is set in great dignity, and the rich sit in a low place.
  • 新標點和合本 - 就是愚昧人立在高位; 富足人坐在低位。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是愚昧人立在高位; 有錢人卻坐在低位。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是愚昧人立在高位; 有錢人卻坐在低位。
  • 當代譯本 - 愚人身居許多高位, 富人卻屈居在下。
  • 聖經新譯本 - 就是愚昧人得居眾多高位,富有的人卻處卑位。
  • 呂振中譯本 - 就是愚昧人得立在許多高位上;富足人倒坐於低位。
  • 中文標準譯本 - 愚笨人被安置在眾多的高位, 富有的人卻坐在低位。
  • 現代標點和合本 - 就是愚昧人立在高位, 富足人坐在低位。
  • 文理和合譯本 - 即置愚者於高位、坐富者於下座也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即愚者反居高位、君子反居卑賤、
  • Nueva Versión Internacional - al necio se le dan muchos puestos elevados, pero a los capaces se les dan los puestos más bajos.
  • 현대인의 성경 - 그것은 어리석은 자들에게 높은 지위를 주고 반면에 부자들은 낮은 자리에 앉히는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - глупых ставят на многие высокие посты, а богатые занимают низкие.
  • Восточный перевод - глупых ставят на многие высокие посты, а богатые занимают низкие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - глупых ставят на многие высокие посты, а богатые занимают низкие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - глупых ставят на многие высокие посты, а богатые занимают низкие.
  • La Bible du Semeur 2015 - la sottise est promue au rang le plus élevé, alors que des gens riches sont dans l’abaissement.
  • リビングバイブル - 愚か者に大きな権威が与えられているのに、 富む者に当然と思える社会的地位さえ 与えられていないことがある。
  • Nova Versão Internacional - tolos são postos em cargos elevados, enquanto ricos ocupam cargos inferiores.
  • Hoffnung für alle - Die Törichten bekommen die höchsten Posten, und die Vornehmen werden übergangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือให้คนโง่ได้ตำแหน่งสูง ขณะที่คนร่ำรวยอยู่ในตำแหน่งต่ำต้อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​เขลา​ได้​รับ​ตำแหน่ง​ที่​กอปร​ด้วย​เกียรติ​และ​อำนาจ ใน​ขณะ​ที่​คน​มั่งมี​นั่ง​อยู่​ใน​ที่​ต่ำ​กว่า
  • Gia-cơ 2:3 - anh chị em chỉ lăng xăng chào đón người giàu, mời ngồi chỗ tốt, lại bảo người nghèo đứng hay ngồi dưới đất.
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Thẩm Phán 9:14 - Cuối cùng, cây cối phải nói với bụi gai: ‘Xin hãy cai trị chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • Thẩm Phán 9:16 - Giô-tham tiếp: “Bây giờ các người có thật lòng muốn tôn A-bi-mê-léc làm vua không? Thử hỏi các người có hậu đãi Giê-ru Ba-anh và gia đình ông ấy không? Các người có báo đáp công ơn của ông ấy không?
  • Thẩm Phán 9:17 - Vì cha tôi đã hy sinh tính mạng chiến đấu cho các người, cứu các người khỏi tay Ma-đi-an.
  • Thẩm Phán 9:18 - Nhưng bây giờ, các người lại phản cha tôi, giết bảy mươi con trai của ông trên tảng đá, để tôn con của người nữ tì của cha tôi là A-bi-mê-léc lên làm vua Si-chem, chỉ vì A-bi-mê-léc là bà con.
  • Thẩm Phán 9:19 - Nếu các người đã cư xử trung hậu với Giê-ru Ba-anh và nhà ông, thì các người cứ vui vẻ với A-bi-mê-léc, và hãy để ông ấy vui vẻ với các người.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • 1 Các Vua 12:13 - Vua không theo lời khuyên của những người cao tuổi, nhưng giở giọng gay gắt, trả lời theo cách
  • 1 Các Vua 12:14 - những người trẻ cố vấn: “Cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ bắt các ngươi làm nặng nề hơn nữa. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!”
  • Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
  • Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
  • Ê-xơ-tê 3:1 - Sau đó, Vua A-suê-ru thăng chức Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, lên làm tể tướng, quyền hành trên tất cả các thượng quan trong triều.
  • Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
圣经
资源
计划
奉献