Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
  • 新标点和合本 - 掌权者的心若向你发怒, 不要离开你的本位, 因为柔和能免大过。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 掌权者的怒气若向你发作, 不要离开你的本位, 因为镇定能平息大过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 掌权者的怒气若向你发作, 不要离开你的本位, 因为镇定能平息大过。
  • 当代译本 - 如果当权的人向你大发雷霆, 不要因此就离开岗位, 因为平心静气能避免大错。
  • 圣经新译本 - 如果掌权者向你发怒,你不要离开原位,因为柔顺能免大过。
  • 中文标准译本 - 如果管辖者的怒气向你上腾,你不要离开你的本位, 因为平静能止住极大的罪过。
  • 现代标点和合本 - 掌权者的心若向你发怒, 不要离开你的本位, 因为柔和能免大过。
  • 和合本(拼音版) - 掌权者的心若向你发怒, 不要离开你的本位,因为柔和能免大过。
  • New International Version - If a ruler’s anger rises against you, do not leave your post; calmness can lay great offenses to rest.
  • New International Reader's Version - Suppose a ruler gets very angry with you. If he does, don’t quit your job in the palace. Being calm can overcome what you have done against him.
  • English Standard Version - If the anger of the ruler rises against you, do not leave your place, for calmness will lay great offenses to rest.
  • New Living Translation - If your boss is angry at you, don’t quit! A quiet spirit can overcome even great mistakes.
  • The Message - If a ruler loses his temper against you, don’t panic; A calm disposition quiets intemperate rage. * * *
  • Christian Standard Bible - If the ruler’s anger rises against you, don’t leave your post, for calmness puts great offenses to rest.
  • New American Standard Bible - If the ruler’s temper rises against you, do not abandon your place, because composure puts great offenses to rest.
  • New King James Version - If the spirit of the ruler rises against you, Do not leave your post; For conciliation pacifies great offenses.
  • Amplified Bible - If the temper of the ruler rises against you, do not leave your post [showing resistance], because composure and calmness prevent great offenses.
  • American Standard Version - If the spirit of the ruler rise up against thee, leave not thy place; for gentleness allayeth great offences.
  • King James Version - If the spirit of the ruler rise up against thee, leave not thy place; for yielding pacifieth great offences.
  • New English Translation - If the anger of the ruler flares up against you, do not resign from your position, for a calm response can undo great offenses.
  • World English Bible - If the spirit of the ruler rises up against you, don’t leave your place; for gentleness lays great offenses to rest.
  • 新標點和合本 - 掌權者的心若向你發怒, 不要離開你的本位, 因為柔和能免大過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掌權者的怒氣若向你發作, 不要離開你的本位, 因為鎮定能平息大過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掌權者的怒氣若向你發作, 不要離開你的本位, 因為鎮定能平息大過。
  • 當代譯本 - 如果當權的人向你大發雷霆, 不要因此就離開崗位, 因為平心靜氣能避免大錯。
  • 聖經新譯本 - 如果掌權者向你發怒,你不要離開原位,因為柔順能免大過。
  • 呂振中譯本 - 掌管者的怒氣若向你發作, 你不要離開你的本位, 因為柔順能和緩大過錯。
  • 中文標準譯本 - 如果管轄者的怒氣向你上騰,你不要離開你的本位, 因為平靜能止住極大的罪過。
  • 現代標點和合本 - 掌權者的心若向你發怒, 不要離開你的本位, 因為柔和能免大過。
  • 文理和合譯本 - 執政者怒爾、勿去位、蓋柔順可免大過、
  • 文理委辦譯本 - 長者怒爾、勿不辭而退位、必務柔順、可免大過。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 秉權者怒爾、勿離爾位、 位原文作處 因遜順可免大過、
  • Nueva Versión Internacional - Si el ánimo del gobernante se exalta contra ti, no abandones tu puesto. La paciencia es el remedio para los grandes errores.
  • 현대인의 성경 - 윗사람이 너에게 화를 내어도 너는 사표를 제출하지 말아라. 아무 말 없이 가만히 있으면 큰 잘못도 용서받을 수 있다.
  • Новый Русский Перевод - Если гнев правителя вспыхнет на тебя, не покидай своего места – кротость может сгладить и большие ошибки.
  • Восточный перевод - Если гнев правителя вспыхнет на тебя, не покидай своего места – кротость может сгладить и большие ошибки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если гнев правителя вспыхнет на тебя, не покидай своего места – кротость может сгладить и большие ошибки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если гнев правителя вспыхнет на тебя, не покидай своего места – кротость может сгладить и большие ошибки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si la mauvaise humeur du chef se tourne contre toi, ne quitte pas ton poste, car le calme évite de graves fautes.
  • リビングバイブル - 上司にしかられても、職場を放棄してはいけません。 冷静な態度は、相手の不きげんをなだめます。
  • Nova Versão Internacional - Se a ira de uma autoridade se levantar contra você, não abandone o seu posto; a tranquilidade evita grandes erros.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein Machthaber zornig auf dich ist, dann renne ihm nicht gleich davon! Bleib gelassen, dadurch vermeidest du große Fehler!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้านายโกรธเคืองท่าน อย่าเพิ่งทิ้งหน้าที่ไป ความสงบสยบความผิดพลาดใหญ่หลวงได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​บังคับ​บัญชา​ฉุนเฉียว ท่าน​ก็​อย่า​ขยับ​ไป​จาก​ที่​ของ​ท่าน เพราะ​ความ​สุขุม​จะ​ทำให้​ความ​โกรธ​สงบ​ลง​ได้
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 25:24 - Bà nói: “Lỗi tại tôi, thưa ông! Tuy nhiên xin nghe tôi trình bày.
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • 1 Sa-mu-ên 25:30 - Và ngày nào Chúa Hằng Hữu thực hiện mọi điều đã hứa, cho ông làm vua Ít-ra-ên,
  • 1 Sa-mu-ên 25:31 - lúc ấy ông sẽ không bị lương tâm cắn rứt vì đã giết người vô cớ, tự ý báo thù. Và ngày ấy, khi Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông, xin nhớ đến tôi, đầy tớ ông!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:40 - Người của Đa-vít tới Cát-mên, họ nói với A-bi-ga-in: “Đa-vít sai chúng tôi đến đây để hỏi bà làm vợ.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:42 - Rồi A-bi-ga-in vội vã lên lừa, cùng với năm nữ tì, theo người của Đa-vít để về làm vợ ông.
  • 1 Sa-mu-ên 25:43 - Đa-vít còn có một vợ khác là A-hi-nô-am từ Giê-rê-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 25:44 - Còn Mi-canh, tuy trước là vợ Đa-vít, nhưng đã bị Sau-lơ bắt gả cho Phan-ti, con của La-ích, người Ga-lim.
  • Truyền Đạo 8:3 - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
  • Châm Ngôn 25:15 - Lòng kiên nhẫn thắng hơn cường lực, lưỡi dịu dàng bẻ gãy cả xương.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
  • 新标点和合本 - 掌权者的心若向你发怒, 不要离开你的本位, 因为柔和能免大过。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 掌权者的怒气若向你发作, 不要离开你的本位, 因为镇定能平息大过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 掌权者的怒气若向你发作, 不要离开你的本位, 因为镇定能平息大过。
  • 当代译本 - 如果当权的人向你大发雷霆, 不要因此就离开岗位, 因为平心静气能避免大错。
  • 圣经新译本 - 如果掌权者向你发怒,你不要离开原位,因为柔顺能免大过。
  • 中文标准译本 - 如果管辖者的怒气向你上腾,你不要离开你的本位, 因为平静能止住极大的罪过。
  • 现代标点和合本 - 掌权者的心若向你发怒, 不要离开你的本位, 因为柔和能免大过。
  • 和合本(拼音版) - 掌权者的心若向你发怒, 不要离开你的本位,因为柔和能免大过。
  • New International Version - If a ruler’s anger rises against you, do not leave your post; calmness can lay great offenses to rest.
  • New International Reader's Version - Suppose a ruler gets very angry with you. If he does, don’t quit your job in the palace. Being calm can overcome what you have done against him.
  • English Standard Version - If the anger of the ruler rises against you, do not leave your place, for calmness will lay great offenses to rest.
  • New Living Translation - If your boss is angry at you, don’t quit! A quiet spirit can overcome even great mistakes.
  • The Message - If a ruler loses his temper against you, don’t panic; A calm disposition quiets intemperate rage. * * *
  • Christian Standard Bible - If the ruler’s anger rises against you, don’t leave your post, for calmness puts great offenses to rest.
  • New American Standard Bible - If the ruler’s temper rises against you, do not abandon your place, because composure puts great offenses to rest.
  • New King James Version - If the spirit of the ruler rises against you, Do not leave your post; For conciliation pacifies great offenses.
  • Amplified Bible - If the temper of the ruler rises against you, do not leave your post [showing resistance], because composure and calmness prevent great offenses.
  • American Standard Version - If the spirit of the ruler rise up against thee, leave not thy place; for gentleness allayeth great offences.
  • King James Version - If the spirit of the ruler rise up against thee, leave not thy place; for yielding pacifieth great offences.
  • New English Translation - If the anger of the ruler flares up against you, do not resign from your position, for a calm response can undo great offenses.
  • World English Bible - If the spirit of the ruler rises up against you, don’t leave your place; for gentleness lays great offenses to rest.
  • 新標點和合本 - 掌權者的心若向你發怒, 不要離開你的本位, 因為柔和能免大過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掌權者的怒氣若向你發作, 不要離開你的本位, 因為鎮定能平息大過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掌權者的怒氣若向你發作, 不要離開你的本位, 因為鎮定能平息大過。
  • 當代譯本 - 如果當權的人向你大發雷霆, 不要因此就離開崗位, 因為平心靜氣能避免大錯。
  • 聖經新譯本 - 如果掌權者向你發怒,你不要離開原位,因為柔順能免大過。
  • 呂振中譯本 - 掌管者的怒氣若向你發作, 你不要離開你的本位, 因為柔順能和緩大過錯。
  • 中文標準譯本 - 如果管轄者的怒氣向你上騰,你不要離開你的本位, 因為平靜能止住極大的罪過。
  • 現代標點和合本 - 掌權者的心若向你發怒, 不要離開你的本位, 因為柔和能免大過。
  • 文理和合譯本 - 執政者怒爾、勿去位、蓋柔順可免大過、
  • 文理委辦譯本 - 長者怒爾、勿不辭而退位、必務柔順、可免大過。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 秉權者怒爾、勿離爾位、 位原文作處 因遜順可免大過、
  • Nueva Versión Internacional - Si el ánimo del gobernante se exalta contra ti, no abandones tu puesto. La paciencia es el remedio para los grandes errores.
  • 현대인의 성경 - 윗사람이 너에게 화를 내어도 너는 사표를 제출하지 말아라. 아무 말 없이 가만히 있으면 큰 잘못도 용서받을 수 있다.
  • Новый Русский Перевод - Если гнев правителя вспыхнет на тебя, не покидай своего места – кротость может сгладить и большие ошибки.
  • Восточный перевод - Если гнев правителя вспыхнет на тебя, не покидай своего места – кротость может сгладить и большие ошибки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если гнев правителя вспыхнет на тебя, не покидай своего места – кротость может сгладить и большие ошибки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если гнев правителя вспыхнет на тебя, не покидай своего места – кротость может сгладить и большие ошибки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si la mauvaise humeur du chef se tourne contre toi, ne quitte pas ton poste, car le calme évite de graves fautes.
  • リビングバイブル - 上司にしかられても、職場を放棄してはいけません。 冷静な態度は、相手の不きげんをなだめます。
  • Nova Versão Internacional - Se a ira de uma autoridade se levantar contra você, não abandone o seu posto; a tranquilidade evita grandes erros.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein Machthaber zornig auf dich ist, dann renne ihm nicht gleich davon! Bleib gelassen, dadurch vermeidest du große Fehler!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้านายโกรธเคืองท่าน อย่าเพิ่งทิ้งหน้าที่ไป ความสงบสยบความผิดพลาดใหญ่หลวงได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​บังคับ​บัญชา​ฉุนเฉียว ท่าน​ก็​อย่า​ขยับ​ไป​จาก​ที่​ของ​ท่าน เพราะ​ความ​สุขุม​จะ​ทำให้​ความ​โกรธ​สงบ​ลง​ได้
  • 1 Sa-mu-ên 25:24 - Bà nói: “Lỗi tại tôi, thưa ông! Tuy nhiên xin nghe tôi trình bày.
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • 1 Sa-mu-ên 25:30 - Và ngày nào Chúa Hằng Hữu thực hiện mọi điều đã hứa, cho ông làm vua Ít-ra-ên,
  • 1 Sa-mu-ên 25:31 - lúc ấy ông sẽ không bị lương tâm cắn rứt vì đã giết người vô cớ, tự ý báo thù. Và ngày ấy, khi Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông, xin nhớ đến tôi, đầy tớ ông!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:40 - Người của Đa-vít tới Cát-mên, họ nói với A-bi-ga-in: “Đa-vít sai chúng tôi đến đây để hỏi bà làm vợ.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:42 - Rồi A-bi-ga-in vội vã lên lừa, cùng với năm nữ tì, theo người của Đa-vít để về làm vợ ông.
  • 1 Sa-mu-ên 25:43 - Đa-vít còn có một vợ khác là A-hi-nô-am từ Giê-rê-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 25:44 - Còn Mi-canh, tuy trước là vợ Đa-vít, nhưng đã bị Sau-lơ bắt gả cho Phan-ti, con của La-ích, người Ga-lim.
  • Truyền Đạo 8:3 - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
  • Châm Ngôn 25:15 - Lòng kiên nhẫn thắng hơn cường lực, lưỡi dịu dàng bẻ gãy cả xương.
圣经
资源
计划
奉献