Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • 新标点和合本 - 愚昧人多有言语, 人却不知将来有什么事; 他身后的事谁能告诉他呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚昧人多有话语。 人不知将来会发生什么事, 他身后的事谁能告诉他呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚昧人多有话语。 人不知将来会发生什么事, 他身后的事谁能告诉他呢?
  • 当代译本 - 愚人高谈阔论, 其实无人知道将来的事, 人死后,谁能告诉他世间的事呢?
  • 圣经新译本 - 愚昧人多言多语。人不知道将来会有什么事,谁能告诉他死后会发生什么事呢?
  • 中文标准译本 - 愚笨人多言多语。 人不知道将来发生什么事, 谁能告诉他,在他之后会发生什么呢?
  • 现代标点和合本 - 愚昧人多有言语, 人却不知将来有什么事, 他身后的事谁能告诉他呢?
  • 和合本(拼音版) - 愚昧人多有言语, 人却不知将来有什么事; 他身后的事,谁能告诉他呢?
  • New International Version - and fools multiply words. No one knows what is coming— who can tell someone else what will happen after them?
  • New International Reader's Version - They talk too much. No one knows what lies ahead. Who can tell someone else what will happen after they are gone?
  • English Standard Version - A fool multiplies words, though no man knows what is to be, and who can tell him what will be after him?
  • New Living Translation - they chatter on and on. No one really knows what is going to happen; no one can predict the future.
  • The Message - Fools talk way too much, Chattering stuff they know nothing about.
  • Christian Standard Bible - yet the fool multiplies words. No one knows what will happen, and who can tell anyone what will happen after him?
  • New American Standard Bible - Yet the fool multiplies words. No person knows what will happen, and who can tell him what will come after him?
  • New King James Version - A fool also multiplies words. No man knows what is to be; Who can tell him what will be after him?
  • Amplified Bible - Yet the fool multiplies words, though no man knows what will happen, and who can tell him what will come after he is gone?
  • American Standard Version - A fool also multiplieth words: yet man knoweth not what shall be; and that which shall be after him, who can tell him?
  • King James Version - A fool also is full of words: a man cannot tell what shall be; and what shall be after him, who can tell him?
  • New English Translation - yet a fool keeps on babbling. No one knows what will happen; who can tell him what will happen in the future?
  • World English Bible - A fool also multiplies words. Man doesn’t know what will be; and that which will be after him, who can tell him?
  • 新標點和合本 - 愚昧人多有言語, 人卻不知將來有甚麼事; 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚昧人多有話語。 人不知將來會發生甚麼事, 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚昧人多有話語。 人不知將來會發生甚麼事, 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 當代譯本 - 愚人高談闊論, 其實無人知道將來的事, 人死後,誰能告訴他世間的事呢?
  • 聖經新譯本 - 愚昧人多言多語。人不知道將來會有甚麼事,誰能告訴他死後會發生甚麼事呢?
  • 呂振中譯本 - 愚昧人話越說越多: 人實在不知道將來要怎樣; 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 中文標準譯本 - 愚笨人多言多語。 人不知道將來發生什麼事, 誰能告訴他,在他之後會發生什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 愚昧人多有言語, 人卻不知將來有什麼事, 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 文理和合譯本 - 愚者多言、將來之事、人所不知、身後之事、孰能預告、
  • 文理委辦譯本 - 未來之事、人難逆料、愚者嘵嘵、何裨於世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者多言 無益 、將來之事、人不能知、身後之事、孰能告人、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Pero no le faltan las palabras! Nadie sabe lo que ha de suceder, y lo que será aun después, ¿quién podría decirlo?
  • 현대인의 성경 - 그래서 미련한 자는 말이 많은 법이다. 앞으로 무슨 일이 일어날지 아는 사람은 아무도 없다. 그런데 그가 죽은 다음의 일을 누가 그에게 말해 줄 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Глупый говорит много, хотя человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет после него?
  • Восточный перевод - Глупый говорит много, хотя человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет после него?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупый говорит много, хотя человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет после него?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупый говорит много, хотя человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет после него?
  • La Bible du Semeur 2015 - L’insensé multiplie les paroles, mais l’homme ignore l’avenir et personne ne peut lui révéler ce qui arrivera après lui.
  • リビングバイブル - 愚か者は将来について知っているふりをして、 事細かに話して聞かせる。 しかし、これから起こることは、 だれにもわからない。
  • Nova Versão Internacional - Embora o tolo fale sem parar, ninguém sabe o que está para vir; quem poderá dizer a outrem o que lhe acontecerá depois?
  • Hoffnung für alle - Ja, solch ein Mensch redet ununterbrochen. Dabei weiß keiner, was die Zukunft bringt; niemand kann ihm sagen, was nach seinem Tod geschehen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และต่อความยาวสาวความยืดไม่รู้จบ ไม่มีใครรู้ว่าจะเกิดอะไรขึ้น ใครเล่าจะบอกเขาได้ว่าจะเกิดอะไรขึ้นในภายหลัง?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​เขลา​พูด​มาก ไม่​มี​มนุษย์​ใด​ทราบ​ได้​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น และ​ใคร​จะ​บอก​เขา​ได้​ว่า จะ​เกิด​อะไร​ขึ้น​หลัง​จาก​ที่​เขา​ตาย​ไป​แล้ว
交叉引用
  • Gióp 34:37 - Đã phạm tội, anh còn phản loạn; vỗ tay khinh nhạo, và gia tăng lời chống Đức Chúa Trời!”
  • Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Gióp 35:16 - Nhưng anh cứ luôn miệng nói lời vô nghĩa, thưa anh Gióp. Anh cứ lải nhải như người dại.”
  • Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • Truyền Đạo 8:7 - Thật vậy, làm sao loài người có thể tránh được điều họ không biết sẽ xảy ra?
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
  • Truyền Đạo 3:22 - Vậy, tôi thấy rằng chẳng có gì tốt hơn cho loài người là vui vẻ làm việc, vì họ được sinh ra để làm việc. Đó là tại sao chúng ta ở đây. Không ai có thể khiến chúng ta sống lại để hưởng thụ cuộc sống sau khi chúng ta qua đời.
  • Truyền Đạo 5:3 - Nhiều lo nghĩ khiến con chiêm bao; quá nhiều lời khiến con thành ngu dại.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • 新标点和合本 - 愚昧人多有言语, 人却不知将来有什么事; 他身后的事谁能告诉他呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚昧人多有话语。 人不知将来会发生什么事, 他身后的事谁能告诉他呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚昧人多有话语。 人不知将来会发生什么事, 他身后的事谁能告诉他呢?
  • 当代译本 - 愚人高谈阔论, 其实无人知道将来的事, 人死后,谁能告诉他世间的事呢?
  • 圣经新译本 - 愚昧人多言多语。人不知道将来会有什么事,谁能告诉他死后会发生什么事呢?
  • 中文标准译本 - 愚笨人多言多语。 人不知道将来发生什么事, 谁能告诉他,在他之后会发生什么呢?
  • 现代标点和合本 - 愚昧人多有言语, 人却不知将来有什么事, 他身后的事谁能告诉他呢?
  • 和合本(拼音版) - 愚昧人多有言语, 人却不知将来有什么事; 他身后的事,谁能告诉他呢?
  • New International Version - and fools multiply words. No one knows what is coming— who can tell someone else what will happen after them?
  • New International Reader's Version - They talk too much. No one knows what lies ahead. Who can tell someone else what will happen after they are gone?
  • English Standard Version - A fool multiplies words, though no man knows what is to be, and who can tell him what will be after him?
  • New Living Translation - they chatter on and on. No one really knows what is going to happen; no one can predict the future.
  • The Message - Fools talk way too much, Chattering stuff they know nothing about.
  • Christian Standard Bible - yet the fool multiplies words. No one knows what will happen, and who can tell anyone what will happen after him?
  • New American Standard Bible - Yet the fool multiplies words. No person knows what will happen, and who can tell him what will come after him?
  • New King James Version - A fool also multiplies words. No man knows what is to be; Who can tell him what will be after him?
  • Amplified Bible - Yet the fool multiplies words, though no man knows what will happen, and who can tell him what will come after he is gone?
  • American Standard Version - A fool also multiplieth words: yet man knoweth not what shall be; and that which shall be after him, who can tell him?
  • King James Version - A fool also is full of words: a man cannot tell what shall be; and what shall be after him, who can tell him?
  • New English Translation - yet a fool keeps on babbling. No one knows what will happen; who can tell him what will happen in the future?
  • World English Bible - A fool also multiplies words. Man doesn’t know what will be; and that which will be after him, who can tell him?
  • 新標點和合本 - 愚昧人多有言語, 人卻不知將來有甚麼事; 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚昧人多有話語。 人不知將來會發生甚麼事, 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚昧人多有話語。 人不知將來會發生甚麼事, 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 當代譯本 - 愚人高談闊論, 其實無人知道將來的事, 人死後,誰能告訴他世間的事呢?
  • 聖經新譯本 - 愚昧人多言多語。人不知道將來會有甚麼事,誰能告訴他死後會發生甚麼事呢?
  • 呂振中譯本 - 愚昧人話越說越多: 人實在不知道將來要怎樣; 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 中文標準譯本 - 愚笨人多言多語。 人不知道將來發生什麼事, 誰能告訴他,在他之後會發生什麼呢?
  • 現代標點和合本 - 愚昧人多有言語, 人卻不知將來有什麼事, 他身後的事誰能告訴他呢?
  • 文理和合譯本 - 愚者多言、將來之事、人所不知、身後之事、孰能預告、
  • 文理委辦譯本 - 未來之事、人難逆料、愚者嘵嘵、何裨於世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者多言 無益 、將來之事、人不能知、身後之事、孰能告人、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Pero no le faltan las palabras! Nadie sabe lo que ha de suceder, y lo que será aun después, ¿quién podría decirlo?
  • 현대인의 성경 - 그래서 미련한 자는 말이 많은 법이다. 앞으로 무슨 일이 일어날지 아는 사람은 아무도 없다. 그런데 그가 죽은 다음의 일을 누가 그에게 말해 줄 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Глупый говорит много, хотя человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет после него?
  • Восточный перевод - Глупый говорит много, хотя человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет после него?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупый говорит много, хотя человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет после него?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупый говорит много, хотя человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет после него?
  • La Bible du Semeur 2015 - L’insensé multiplie les paroles, mais l’homme ignore l’avenir et personne ne peut lui révéler ce qui arrivera après lui.
  • リビングバイブル - 愚か者は将来について知っているふりをして、 事細かに話して聞かせる。 しかし、これから起こることは、 だれにもわからない。
  • Nova Versão Internacional - Embora o tolo fale sem parar, ninguém sabe o que está para vir; quem poderá dizer a outrem o que lhe acontecerá depois?
  • Hoffnung für alle - Ja, solch ein Mensch redet ununterbrochen. Dabei weiß keiner, was die Zukunft bringt; niemand kann ihm sagen, was nach seinem Tod geschehen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และต่อความยาวสาวความยืดไม่รู้จบ ไม่มีใครรู้ว่าจะเกิดอะไรขึ้น ใครเล่าจะบอกเขาได้ว่าจะเกิดอะไรขึ้นในภายหลัง?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​เขลา​พูด​มาก ไม่​มี​มนุษย์​ใด​ทราบ​ได้​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น และ​ใคร​จะ​บอก​เขา​ได้​ว่า จะ​เกิด​อะไร​ขึ้น​หลัง​จาก​ที่​เขา​ตาย​ไป​แล้ว
  • Gióp 34:37 - Đã phạm tội, anh còn phản loạn; vỗ tay khinh nhạo, và gia tăng lời chống Đức Chúa Trời!”
  • Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Gióp 35:16 - Nhưng anh cứ luôn miệng nói lời vô nghĩa, thưa anh Gióp. Anh cứ lải nhải như người dại.”
  • Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • Truyền Đạo 8:7 - Thật vậy, làm sao loài người có thể tránh được điều họ không biết sẽ xảy ra?
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
  • Truyền Đạo 3:22 - Vậy, tôi thấy rằng chẳng có gì tốt hơn cho loài người là vui vẻ làm việc, vì họ được sinh ra để làm việc. Đó là tại sao chúng ta ở đây. Không ai có thể khiến chúng ta sống lại để hưởng thụ cuộc sống sau khi chúng ta qua đời.
  • Truyền Đạo 5:3 - Nhiều lo nghĩ khiến con chiêm bao; quá nhiều lời khiến con thành ngu dại.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
圣经
资源
计划
奉献