逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- 新标点和合本 - 那地有小麦、大麦、葡萄树、无花果树、石榴树、橄榄树,和蜜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那地有小麦、大麦、葡萄树、无花果树、石榴树,那地也有橄榄油和蜂蜜。
- 和合本2010(神版-简体) - 那地有小麦、大麦、葡萄树、无花果树、石榴树,那地也有橄榄油和蜂蜜。
- 当代译本 - 那里盛产大麦、小麦、葡萄、无花果、石榴、橄榄油和蜂蜜;
- 圣经新译本 - 那地有小麦、大麦、葡萄树、无花果树、石榴树;那地有橄榄树、油和蜜;
- 中文标准译本 - 那地有小麦、大麦、葡萄树、无花果树和石榴树;那地有橄榄油和蜂蜜;
- 现代标点和合本 - 那地有小麦、大麦、葡萄树、无花果树、石榴树、橄榄树和蜜。
- 和合本(拼音版) - 那地有小麦、大麦、葡萄树、无花果树、石榴树、橄榄树和蜜。
- New International Version - a land with wheat and barley, vines and fig trees, pomegranates, olive oil and honey;
- New International Reader's Version - It has wheat, barley, vines, fig trees, pomegranates, olive oil and honey.
- English Standard Version - a land of wheat and barley, of vines and fig trees and pomegranates, a land of olive trees and honey,
- New Living Translation - It is a land of wheat and barley; of grapevines, fig trees, and pomegranates; of olive oil and honey.
- Christian Standard Bible - a land of wheat, barley, vines, figs, and pomegranates; a land of olive oil and honey;
- New American Standard Bible - a land of wheat and barley, of vines, fig trees, and pomegranates, a land of olive oil and honey;
- New King James Version - a land of wheat and barley, of vines and fig trees and pomegranates, a land of olive oil and honey;
- Amplified Bible - a land of wheat and barley, and vines and fig trees and pomegranates, a land of olive oil and honey;
- American Standard Version - a land of wheat and barley, and vines and fig-trees and pomegranates; a land of olive-trees and honey;
- King James Version - A land of wheat, and barley, and vines, and fig trees, and pomegranates; a land of oil olive, and honey;
- New English Translation - a land of wheat, barley, vines, fig trees, and pomegranates, of olive trees and honey,
- World English Bible - a land of wheat, barley, vines, fig trees, and pomegranates; a land of olive trees and honey;
- 新標點和合本 - 那地有小麥、大麥、葡萄樹、無花果樹、石榴樹、橄欖樹,和蜜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那地有小麥、大麥、葡萄樹、無花果樹、石榴樹,那地也有橄欖油和蜂蜜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那地有小麥、大麥、葡萄樹、無花果樹、石榴樹,那地也有橄欖油和蜂蜜。
- 當代譯本 - 那裡盛產大麥、小麥、葡萄、無花果、石榴、橄欖油和蜂蜜;
- 聖經新譯本 - 那地有小麥、大麥、葡萄樹、無花果樹、石榴樹;那地有橄欖樹、油和蜜;
- 呂振中譯本 - 那地有小麥、大麥、葡萄樹、無花果樹、石榴樹;那地有出油的橄欖樹、有蜜;
- 中文標準譯本 - 那地有小麥、大麥、葡萄樹、無花果樹和石榴樹;那地有橄欖油和蜂蜜;
- 現代標點和合本 - 那地有小麥、大麥、葡萄樹、無花果樹、石榴樹、橄欖樹和蜜。
- 文理和合譯本 - 有小麥、麰麥、葡萄、無花果、石榴、橄欖諸樹、與蜜、
- 文理委辦譯本 - 其土產小麥、麰麥、葡萄、無花果、石榴、橄欖、油與蜜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其土產小麥麰麥、葡萄無花果、石榴油果與蜜、
- Nueva Versión Internacional - tierra de trigo y de cebada; de viñas, higueras y granados; de miel y de olivares;
- 현대인의 성경 - 그 곳은 밀과 보리와 포도와 무화과와 석류와 감람나무와 꿀이 많은 땅이며
- Новый Русский Перевод - в землю с пшеницей и ячменем, виноградными лозами и инжиром, гранатами, оливковым маслом и медом;
- Восточный перевод - в землю с пшеницей и ячменём, виноградными лозами и инжиром, гранатами, оливковым маслом и мёдом;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в землю с пшеницей и ячменём, виноградными лозами и инжиром, гранатами, оливковым маслом и мёдом;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - в землю с пшеницей и ячменём, виноградными лозами и инжиром, гранатами, оливковым маслом и мёдом;
- La Bible du Semeur 2015 - C’est un pays où poussent le froment et l’orge, la vigne, les figuiers et les grenadiers, un pays d’oliviers, d’huile et de miel
- リビングバイブル - そこは、小麦、大麦、ぶどう、いちじく、ざくろ、オリーブ、はちみつが山ほど採れ、
- Nova Versão Internacional - terra de trigo e cevada, videiras e figueiras, de romãzeiras, azeite de oliva e mel;
- Hoffnung für alle - Es gibt dort Weizen und Gerste, Weintrauben und Feigen, Granatäpfel, Oliven und Honig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นดินแดนแห่งข้าวสาลีและข้าวบาร์เลย์ องุ่นและต้นมะเดื่อ ต้นทับทิม น้ำมันมะกอก และน้ำผึ้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินที่มีข้าวสาลีและข้าวบาร์เลย์ ต้นองุ่น ต้นมะเดื่อ และทับทิม แผ่นดินที่มีต้นมะกอกและน้ำผึ้ง
交叉引用
- Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
- 1 Các Vua 5:11 - Đồng thời, Sa-lô-môn trả cho Hi-ram hằng năm ba triệu sáu trăm bốn mươi nghìn lít lúa mì làm lương thực cho các nhân công, cộng thêm 110.000 thùng dầu nguyên chất.
- Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
- Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
- Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
- 2 Sa-mu-ên 4:6 - Họ vào nhà trong, lấy cớ đi lấy lúa mì, rồi lẻn vào phòng ngủ,
- 2 Sử Ký 2:10 - Tôi sẽ cung cấp đầy đủ thực phẩm cho thợ gỗ của vua, gồm 3.640.000 lít bột mì, 3.640.000 lít lúa mạch, 420.000 lít rượu và 420.000 lít dầu ô-liu.”
- 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
- 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
- 2 Sử Ký 2:13 - Bây giờ, tôi sai một người khéo léo, thông minh để phục vụ vua tên là Hi-ram A-bi.
- 2 Sử Ký 2:14 - Mẹ ông là người đại tộc Đan trong Ít-ra-ên, cha là người Ty-rơ. Người ấy có tài chế các khí cụ bằng vàng, bạc, đồng, sắt, đá và gỗ, thạo nghề dệt hàng đủ các màu sắc, cũng thạo nghề điêu khắc nữa. Và người ấy có thể tạo đủ các dụng cụ tinh vi cho vua. Người ấy sẽ cùng làm việc với các thợ thủ công của vua, là những người đã được chúa tôi là Đa-vít, tức cha vua chỉ định.
- 2 Sử Ký 2:15 - Vậy, xin vua hãy cấp cho họ lúa mì, lúa mạch, dầu ô-liu, và rượu như vua đã hứa.
- Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
- Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
- Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
- Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
- Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
- Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,