Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 你就心高气傲,忘记耶和华你的 神,就是将你从埃及地为奴之家领出来的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是你的心高傲,忘记耶和华—你的上帝。他曾将你从埃及地为奴之家领出来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是你的心高傲,忘记耶和华—你的 神。他曾将你从埃及地为奴之家领出来,
  • 当代译本 - 切勿心骄气傲,忘记你们的上帝耶和华。祂把你们从受奴役之地埃及救出来,
  • 圣经新译本 - 那时,你就心高气傲,忘记了耶和华你的 神,就是把你从埃及地,从为奴之家领出来的那一位。
  • 中文标准译本 - 你就心里高傲,忘记耶和华你的神——是他把你从埃及地为奴之家领了出来;
  • 现代标点和合本 - 你就心高气傲,忘记耶和华你的神(就是将你从埃及地为奴之家领出来的,
  • 和合本(拼音版) - 你就心高气傲,忘记耶和华你的上帝,就是将你从埃及地为奴之家领出来的,
  • New International Version - then your heart will become proud and you will forget the Lord your God, who brought you out of Egypt, out of the land of slavery.
  • New International Reader's Version - Then your hearts will become proud. And you will forget the Lord your God. The Lord brought you out of Egypt. That’s the land where you were slaves.
  • English Standard Version - then your heart be lifted up, and you forget the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery,
  • New Living Translation - Do not become proud at that time and forget the Lord your God, who rescued you from slavery in the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - be careful that your heart doesn’t become proud and you forget the Lord your God who brought you out of the land of Egypt, out of the place of slavery.
  • New American Standard Bible - then your heart will become proud and you will forget the Lord your God who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery;
  • New King James Version - when your heart is lifted up, and you forget the Lord your God who brought you out of the land of Egypt, from the house of bondage;
  • Amplified Bible - then your heart will become lifted up [by self-conceit and arrogance] and you will forget the Lord your God who brought you from the land of Egypt, out of the house of slavery.
  • American Standard Version - then thy heart be lifted up, and thou forget Jehovah thy God, who brought thee forth out of the land of Egypt, out of the house of bondage;
  • King James Version - Then thine heart be lifted up, and thou forget the Lord thy God, which brought thee forth out of the land of Egypt, from the house of bondage;
  • New English Translation - be sure you do not feel self-important and forget the Lord your God who brought you from the land of Egypt, the place of slavery,
  • World English Bible - then your heart might be lifted up, and you forget Yahweh your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of bondage;
  • 新標點和合本 - 你就心高氣傲,忘記耶和華-你的神,就是將你從埃及地為奴之家領出來的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是你的心高傲,忘記耶和華-你的上帝。他曾將你從埃及地為奴之家領出來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是你的心高傲,忘記耶和華—你的 神。他曾將你從埃及地為奴之家領出來,
  • 當代譯本 - 切勿心驕氣傲,忘記你們的上帝耶和華。祂把你們從受奴役之地埃及救出來,
  • 聖經新譯本 - 那時,你就心高氣傲,忘記了耶和華你的 神,就是把你從埃及地,從為奴之家領出來的那一位。
  • 呂振中譯本 - 那時你就心高氣傲,忘記了永恆主你的上帝、那把你從 埃及 地從為奴之家領出來的。
  • 中文標準譯本 - 你就心裡高傲,忘記耶和華你的神——是他把你從埃及地為奴之家領了出來;
  • 現代標點和合本 - 你就心高氣傲,忘記耶和華你的神(就是將你從埃及地為奴之家領出來的,
  • 文理和合譯本 - 心遂高傲、忘爾上帝耶和華、導爾出埃及、脫於奴隸之室、
  • 文理委辦譯本 - 恐爾驕奢、忘爾之上帝耶和華、昔導爾出埃及、脫爾於賤役、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂心高氣傲、忘主爾之天主、昔導爾出 伊及 爾為奴之地、
  • Nueva Versión Internacional - no te vuelvas orgulloso ni olvides al Señor tu Dios, quien te sacó de Egipto, la tierra donde viviste como esclavo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 교만하여 이집트에서 종살이하던 여러분을 인도해 내신 여러분의 하나님 여호와를 잊지 않도록 명심해야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - твое сердце возгордится, и ты забудешь Господа, своего Бога, Который вывел тебя из Египта, из земли рабства.
  • Восточный перевод - твоё сердце возгордится, и ты забудешь Вечного, своего Бога, Который вывел тебя из Египта, из земли рабства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - твоё сердце возгордится, и ты забудешь Вечного, своего Бога, Который вывел тебя из Египта, из земли рабства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - твоё сердце возгордится, и ты забудешь Вечного, своего Бога, Который вывел тебя из Египта, из земли рабства.
  • La Bible du Semeur 2015 - prends garde de ne pas céder à l’orgueil et d’oublier l’Eternel ton Dieu, qui t’a fait sortir d’Egypte, du pays où tu étais esclave,
  • Nova Versão Internacional - o seu coração fique orgulhoso e vocês se esqueçam do Senhor, o seu Deus, que os tirou do Egito, da terra da escravidão.
  • Hoffnung für alle - Dann könntet ihr überheblich werden und den Herrn, euren Gott, vergessen. Dabei hat er euch aus der Sklaverei in Ägypten befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของท่านก็จะหยิ่งผยองและลืมพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านผู้ทรงนำท่านออกมาจากอียิปต์ จากดินแดนแห่งความเป็นทาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ท่าน​จะ​ลำพอง แล้ว​ท่าน​ก็​จะ​ลืม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ผู้​นำ​ท่าน​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ ออก​จาก​บ้าน​เรือน​แห่ง​ความ​เป็น​ทาส
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 你就心高气傲,忘记耶和华你的 神,就是将你从埃及地为奴之家领出来的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是你的心高傲,忘记耶和华—你的上帝。他曾将你从埃及地为奴之家领出来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是你的心高傲,忘记耶和华—你的 神。他曾将你从埃及地为奴之家领出来,
  • 当代译本 - 切勿心骄气傲,忘记你们的上帝耶和华。祂把你们从受奴役之地埃及救出来,
  • 圣经新译本 - 那时,你就心高气傲,忘记了耶和华你的 神,就是把你从埃及地,从为奴之家领出来的那一位。
  • 中文标准译本 - 你就心里高傲,忘记耶和华你的神——是他把你从埃及地为奴之家领了出来;
  • 现代标点和合本 - 你就心高气傲,忘记耶和华你的神(就是将你从埃及地为奴之家领出来的,
  • 和合本(拼音版) - 你就心高气傲,忘记耶和华你的上帝,就是将你从埃及地为奴之家领出来的,
  • New International Version - then your heart will become proud and you will forget the Lord your God, who brought you out of Egypt, out of the land of slavery.
  • New International Reader's Version - Then your hearts will become proud. And you will forget the Lord your God. The Lord brought you out of Egypt. That’s the land where you were slaves.
  • English Standard Version - then your heart be lifted up, and you forget the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery,
  • New Living Translation - Do not become proud at that time and forget the Lord your God, who rescued you from slavery in the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - be careful that your heart doesn’t become proud and you forget the Lord your God who brought you out of the land of Egypt, out of the place of slavery.
  • New American Standard Bible - then your heart will become proud and you will forget the Lord your God who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery;
  • New King James Version - when your heart is lifted up, and you forget the Lord your God who brought you out of the land of Egypt, from the house of bondage;
  • Amplified Bible - then your heart will become lifted up [by self-conceit and arrogance] and you will forget the Lord your God who brought you from the land of Egypt, out of the house of slavery.
  • American Standard Version - then thy heart be lifted up, and thou forget Jehovah thy God, who brought thee forth out of the land of Egypt, out of the house of bondage;
  • King James Version - Then thine heart be lifted up, and thou forget the Lord thy God, which brought thee forth out of the land of Egypt, from the house of bondage;
  • New English Translation - be sure you do not feel self-important and forget the Lord your God who brought you from the land of Egypt, the place of slavery,
  • World English Bible - then your heart might be lifted up, and you forget Yahweh your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of bondage;
  • 新標點和合本 - 你就心高氣傲,忘記耶和華-你的神,就是將你從埃及地為奴之家領出來的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是你的心高傲,忘記耶和華-你的上帝。他曾將你從埃及地為奴之家領出來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是你的心高傲,忘記耶和華—你的 神。他曾將你從埃及地為奴之家領出來,
  • 當代譯本 - 切勿心驕氣傲,忘記你們的上帝耶和華。祂把你們從受奴役之地埃及救出來,
  • 聖經新譯本 - 那時,你就心高氣傲,忘記了耶和華你的 神,就是把你從埃及地,從為奴之家領出來的那一位。
  • 呂振中譯本 - 那時你就心高氣傲,忘記了永恆主你的上帝、那把你從 埃及 地從為奴之家領出來的。
  • 中文標準譯本 - 你就心裡高傲,忘記耶和華你的神——是他把你從埃及地為奴之家領了出來;
  • 現代標點和合本 - 你就心高氣傲,忘記耶和華你的神(就是將你從埃及地為奴之家領出來的,
  • 文理和合譯本 - 心遂高傲、忘爾上帝耶和華、導爾出埃及、脫於奴隸之室、
  • 文理委辦譯本 - 恐爾驕奢、忘爾之上帝耶和華、昔導爾出埃及、脫爾於賤役、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂心高氣傲、忘主爾之天主、昔導爾出 伊及 爾為奴之地、
  • Nueva Versión Internacional - no te vuelvas orgulloso ni olvides al Señor tu Dios, quien te sacó de Egipto, la tierra donde viviste como esclavo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 교만하여 이집트에서 종살이하던 여러분을 인도해 내신 여러분의 하나님 여호와를 잊지 않도록 명심해야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - твое сердце возгордится, и ты забудешь Господа, своего Бога, Который вывел тебя из Египта, из земли рабства.
  • Восточный перевод - твоё сердце возгордится, и ты забудешь Вечного, своего Бога, Который вывел тебя из Египта, из земли рабства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - твоё сердце возгордится, и ты забудешь Вечного, своего Бога, Который вывел тебя из Египта, из земли рабства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - твоё сердце возгордится, и ты забудешь Вечного, своего Бога, Который вывел тебя из Египта, из земли рабства.
  • La Bible du Semeur 2015 - prends garde de ne pas céder à l’orgueil et d’oublier l’Eternel ton Dieu, qui t’a fait sortir d’Egypte, du pays où tu étais esclave,
  • Nova Versão Internacional - o seu coração fique orgulhoso e vocês se esqueçam do Senhor, o seu Deus, que os tirou do Egito, da terra da escravidão.
  • Hoffnung für alle - Dann könntet ihr überheblich werden und den Herrn, euren Gott, vergessen. Dabei hat er euch aus der Sklaverei in Ägypten befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของท่านก็จะหยิ่งผยองและลืมพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านผู้ทรงนำท่านออกมาจากอียิปต์ จากดินแดนแห่งความเป็นทาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ท่าน​จะ​ลำพอง แล้ว​ท่าน​ก็​จะ​ลืม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ผู้​นำ​ท่าน​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ ออก​จาก​บ้าน​เรือน​แห่ง​ความ​เป็น​ทาส
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
圣经
资源
计划
奉献