Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • 新标点和合本 - 恐怕你吃得饱足,建造美好的房屋居住,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得你吃得饱足,建造上好的房屋,住在其中,
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得你吃得饱足,建造上好的房屋,住在其中,
  • 当代译本 - 否则,当你们丰衣足食、居室华美、
  • 圣经新译本 - 恐怕你吃饱了,建造美好的房屋居住,
  • 中文标准译本 - 恐怕你吃得饱足,建造了上好的房屋居住,
  • 现代标点和合本 - 恐怕你吃得饱足,建造美好的房屋居住,
  • 和合本(拼音版) - 恐怕你吃得饱足,建造美好的房屋居住,
  • New International Version - Otherwise, when you eat and are satisfied, when you build fine houses and settle down,
  • New International Reader's Version - But suppose you don’t obey his commands. And suppose you have plenty to eat. You build fine houses and live in them.
  • English Standard Version - lest, when you have eaten and are full and have built good houses and live in them,
  • New Living Translation - For when you have become full and prosperous and have built fine homes to live in,
  • Christian Standard Bible - When you eat and are full, and build beautiful houses to live in,
  • New American Standard Bible - otherwise, when you eat and are satisfied, and you build good houses and live in them,
  • New King James Version - lest—when you have eaten and are full, and have built beautiful houses and dwell in them;
  • Amplified Bible - otherwise, when you have eaten and are satisfied, and have built good houses and lived in them,
  • American Standard Version - lest, when thou hast eaten and art full, and hast built goodly houses, and dwelt therein;
  • King James Version - Lest when thou hast eaten and art full, and hast built goodly houses, and dwelt therein;
  • New English Translation - When you eat your fill, when you build and occupy good houses,
  • World English Bible - lest, when you have eaten and are full, and have built fine houses and lived in them;
  • 新標點和合本 - 恐怕你吃得飽足,建造美好的房屋居住,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得你吃得飽足,建造上好的房屋,住在其中,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得你吃得飽足,建造上好的房屋,住在其中,
  • 當代譯本 - 否則,當你們豐衣足食、居室華美、
  • 聖經新譯本 - 恐怕你吃飽了,建造美好的房屋居住,
  • 呂振中譯本 - 恐怕你有的喫、並喫得飽足,建造美好房屋去居住,
  • 中文標準譯本 - 恐怕你吃得飽足,建造了上好的房屋居住,
  • 現代標點和合本 - 恐怕你吃得飽足,建造美好的房屋居住,
  • 文理和合譯本 - 恐爾飽食、華屋而居、
  • 文理委辦譯本 - 既建美室以居、食而果腹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐爾食而飽、建美室而居、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando hayas comido y te hayas saciado, cuando hayas edificado casas cómodas y las habites,
  • 현대인의 성경 - 여러분이 먹을 것이 풍부하고 아름다운 집을 짓고 살며
  • Новый Русский Перевод - Иначе, когда ты поешь и насытишься, когда построишь хорошие дома и поселишься в них,
  • Восточный перевод - Иначе, когда ты поешь и насытишься, когда построишь хорошие дома и поселишься в них,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иначе, когда ты поешь и насытишься, когда построишь хорошие дома и поселишься в них,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иначе, когда ты поешь и насытишься, когда построишь хорошие дома и поселишься в них,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu manges à satiété, si tu te construis de belles maisons et que tu y habites,
  • リビングバイブル - 家を持ち、羊や牛も増え、財産ができ、満ち足りるようになったときこそ危ないのです。気をつけないと、主のおかげでそうなったのに、思い上がり、エジプトでの奴隷生活から救い出されたことなど忘れてしまうのです。
  • Nova Versão Internacional - Não aconteça que, depois de terem comido até ficarem satisfeitos, de terem construído boas casas e nelas morado,
  • Hoffnung für alle - Denn das könnte geschehen, wenn ihr genug zu essen habt, schöne Häuser baut und bewohnt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิฉะนั้นเมื่อท่านได้รับประทานจนอิ่มหนำ เมื่อท่านตั้งถิ่นฐานสร้างบ้านน่าอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกรง​ว่า​เมื่อ​ท่าน​ได้​ดื่ม​กิน​จน​อิ่มหนำ สร้าง​บ้าน​เรือน​สวย​งาม​อยู่
交叉引用
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • A-gai 1:4 - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
  • Ô-sê 13:5 - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • 新标点和合本 - 恐怕你吃得饱足,建造美好的房屋居住,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得你吃得饱足,建造上好的房屋,住在其中,
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得你吃得饱足,建造上好的房屋,住在其中,
  • 当代译本 - 否则,当你们丰衣足食、居室华美、
  • 圣经新译本 - 恐怕你吃饱了,建造美好的房屋居住,
  • 中文标准译本 - 恐怕你吃得饱足,建造了上好的房屋居住,
  • 现代标点和合本 - 恐怕你吃得饱足,建造美好的房屋居住,
  • 和合本(拼音版) - 恐怕你吃得饱足,建造美好的房屋居住,
  • New International Version - Otherwise, when you eat and are satisfied, when you build fine houses and settle down,
  • New International Reader's Version - But suppose you don’t obey his commands. And suppose you have plenty to eat. You build fine houses and live in them.
  • English Standard Version - lest, when you have eaten and are full and have built good houses and live in them,
  • New Living Translation - For when you have become full and prosperous and have built fine homes to live in,
  • Christian Standard Bible - When you eat and are full, and build beautiful houses to live in,
  • New American Standard Bible - otherwise, when you eat and are satisfied, and you build good houses and live in them,
  • New King James Version - lest—when you have eaten and are full, and have built beautiful houses and dwell in them;
  • Amplified Bible - otherwise, when you have eaten and are satisfied, and have built good houses and lived in them,
  • American Standard Version - lest, when thou hast eaten and art full, and hast built goodly houses, and dwelt therein;
  • King James Version - Lest when thou hast eaten and art full, and hast built goodly houses, and dwelt therein;
  • New English Translation - When you eat your fill, when you build and occupy good houses,
  • World English Bible - lest, when you have eaten and are full, and have built fine houses and lived in them;
  • 新標點和合本 - 恐怕你吃得飽足,建造美好的房屋居住,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得你吃得飽足,建造上好的房屋,住在其中,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得你吃得飽足,建造上好的房屋,住在其中,
  • 當代譯本 - 否則,當你們豐衣足食、居室華美、
  • 聖經新譯本 - 恐怕你吃飽了,建造美好的房屋居住,
  • 呂振中譯本 - 恐怕你有的喫、並喫得飽足,建造美好房屋去居住,
  • 中文標準譯本 - 恐怕你吃得飽足,建造了上好的房屋居住,
  • 現代標點和合本 - 恐怕你吃得飽足,建造美好的房屋居住,
  • 文理和合譯本 - 恐爾飽食、華屋而居、
  • 文理委辦譯本 - 既建美室以居、食而果腹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐爾食而飽、建美室而居、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando hayas comido y te hayas saciado, cuando hayas edificado casas cómodas y las habites,
  • 현대인의 성경 - 여러분이 먹을 것이 풍부하고 아름다운 집을 짓고 살며
  • Новый Русский Перевод - Иначе, когда ты поешь и насытишься, когда построишь хорошие дома и поселишься в них,
  • Восточный перевод - Иначе, когда ты поешь и насытишься, когда построишь хорошие дома и поселишься в них,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иначе, когда ты поешь и насытишься, когда построишь хорошие дома и поселишься в них,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иначе, когда ты поешь и насытишься, когда построишь хорошие дома и поселишься в них,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu manges à satiété, si tu te construis de belles maisons et que tu y habites,
  • リビングバイブル - 家を持ち、羊や牛も増え、財産ができ、満ち足りるようになったときこそ危ないのです。気をつけないと、主のおかげでそうなったのに、思い上がり、エジプトでの奴隷生活から救い出されたことなど忘れてしまうのです。
  • Nova Versão Internacional - Não aconteça que, depois de terem comido até ficarem satisfeitos, de terem construído boas casas e nelas morado,
  • Hoffnung für alle - Denn das könnte geschehen, wenn ihr genug zu essen habt, schöne Häuser baut und bewohnt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิฉะนั้นเมื่อท่านได้รับประทานจนอิ่มหนำ เมื่อท่านตั้งถิ่นฐานสร้างบ้านน่าอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกรง​ว่า​เมื่อ​ท่าน​ได้​ดื่ม​กิน​จน​อิ่มหนำ สร้าง​บ้าน​เรือน​สวย​งาม​อยู่
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • A-gai 1:4 - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
  • Ô-sê 13:5 - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献