逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
- 新标点和合本 - 不可与他们结亲。不可将你的女儿嫁他们的儿子,也不可叫你的儿子娶他们的女儿;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可与他们结亲;不可将你的女儿嫁给他的儿子,也不可叫你的儿子娶他的女儿。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可与他们结亲;不可将你的女儿嫁给他的儿子,也不可叫你的儿子娶他的女儿。
- 当代译本 - 不可与他们通婚,不可让你们的儿女与他们的儿女通婚,
- 圣经新译本 - 不可与他们通婚,不可把你的女儿嫁给他们的儿子,也不可为你的儿子娶他们的女儿。
- 中文标准译本 - 你不可与他们通婚,不可把你的女儿嫁给他们的儿子,也不可为你的儿子娶他们的女儿。
- 现代标点和合本 - 不可与他们结亲。不可将你的女儿嫁他们的儿子,也不可叫你的儿子娶他们的女儿,
- 和合本(拼音版) - 不可与他们结亲,不可将你的女儿嫁他们的儿子;也不可叫你的儿子娶他们的女儿,
- New International Version - Do not intermarry with them. Do not give your daughters to their sons or take their daughters for your sons,
- New International Reader's Version - Don’t marry any of their people. Don’t give your daughters to their sons. And don’t take their daughters for your sons.
- English Standard Version - You shall not intermarry with them, giving your daughters to their sons or taking their daughters for your sons,
- New Living Translation - You must not intermarry with them. Do not let your daughters and sons marry their sons and daughters,
- The Message - Don’t marry them: Don’t give your daughters to their sons and don’t take their daughters for your sons—before you know it they’d involve you in worshiping their gods, and God would explode in anger, putting a quick end to you.
- Christian Standard Bible - You must not intermarry with them, and you must not give your daughters to their sons or take their daughters for your sons,
- New American Standard Bible - Furthermore, you shall not intermarry with them: you shall not give your daughters to their sons, nor shall you take their daughters for your sons.
- New King James Version - Nor shall you make marriages with them. You shall not give your daughter to their son, nor take their daughter for your son.
- Amplified Bible - You shall not intermarry with them; you shall not give your daughter to his son, nor shall you take his daughter for your son;
- American Standard Version - neither shalt thou make marriages with them; thy daughter thou shalt not give unto his son, nor his daughter shalt thou take unto thy son.
- King James Version - Neither shalt thou make marriages with them; thy daughter thou shalt not give unto his son, nor his daughter shalt thou take unto thy son.
- New English Translation - You must not intermarry with them. Do not give your daughters to their sons or take their daughters for your sons,
- World English Bible - You shall not make marriages with them. You shall not give your daughter to his son, nor shall you take his daughter for your son.
- 新標點和合本 - 不可與他們結親。不可將你的女兒嫁他們的兒子,也不可叫你的兒子娶他們的女兒;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可與他們結親;不可將你的女兒嫁給他的兒子,也不可叫你的兒子娶他的女兒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可與他們結親;不可將你的女兒嫁給他的兒子,也不可叫你的兒子娶他的女兒。
- 當代譯本 - 不可與他們通婚,不可讓你們的兒女與他們的兒女通婚,
- 聖經新譯本 - 不可與他們通婚,不可把你的女兒嫁給他們的兒子,也不可為你的兒子娶他們的女兒。
- 呂振中譯本 - 不可和他們結親;不可將你的女兒嫁給他們的兒子,也不可使你的兒子娶他們的女兒。
- 中文標準譯本 - 你不可與他們通婚,不可把你的女兒嫁給他們的兒子,也不可為你的兒子娶他們的女兒。
- 現代標點和合本 - 不可與他們結親。不可將你的女兒嫁他們的兒子,也不可叫你的兒子娶他們的女兒,
- 文理和合譯本 - 勿相嫁娶、爾女勿嫁其子、爾子勿娶其女、
- 文理委辦譯本 - 爾與彼勿相嫁娶、爾女不得適其子、爾子不得娶其女、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與彼勿相嫁娶、爾女勿嫁其子、爾子勿娶其女、
- Nueva Versión Internacional - Tampoco te unirás en matrimonio con ninguna de esas naciones; no darás tus hijas a sus hijos ni tomarás sus hijas para tus hijos,
- 현대인의 성경 - 또 여러분은 그들과 결혼하지 말고 여러분의 자녀들도 그들과 결혼시키지 마십시오.
- Новый Русский Перевод - Не заключай с ними браков. Не отдавай своих дочерей за их сыновей и не бери их дочерей в жены своим сыновьям,
- Восточный перевод - Не заключайте с ними браков. Не отдавайте своих дочерей за их сыновей и не берите их дочерей в жёны своим сыновьям,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не заключайте с ними браков. Не отдавайте своих дочерей за их сыновей и не берите их дочерей в жёны своим сыновьям,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не заключайте с ними браков. Не отдавайте своих дочерей за их сыновей и не берите их дочерей в жёны своим сыновьям,
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne t’uniras pas avec eux par des mariages, tu ne donneras pas tes filles à leurs fils et tu ne prendras pas leurs filles pour tes fils ;
- リビングバイブル - ましてや、彼らとの結婚などもってのほかです。息子や娘たちとも結婚させてはいけません。
- Nova Versão Internacional - Não se casem com pessoas de lá. Não deem suas filhas aos filhos delas, nem tomem as filhas delas para os seus filhos,
- Hoffnung für alle - Geht keine Ehen mit ihnen ein! Verheiratet eure Töchter nicht mit ihren Söhnen, und nehmt ihre Töchter nicht als Frauen für eure Söhne!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าแต่งงานข้ามเชื้อชาติ อย่าให้ลูกหลานของท่านไม่ว่าชายหรือหญิงแต่งงานกับลูกหลานของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าแต่งงานกับพวกเขา ไม่ว่าจะยกบุตรสาวให้บุตรของเขา หรือรับบุตรสาวมาให้บุตรของท่าน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
- Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
- 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
- Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
- Thẩm Phán 3:6 - họ cưới con gái của các dân ấy làm vợ và gả con gái mình cho con trai các dân ấy. Hơn nữa, người Ít-ra-ên còn thờ phụng thần của các dân ấy.
- Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
- E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
- E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
- Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
- Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
- Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
- Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
- Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
- Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
- 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.