逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
- 新标点和合本 - 你必蒙福胜过万民;你们的男女没有不能生养的,牲畜也没有不能生育的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你必蒙福胜过万民;你没有不育的男人和不孕的女人,牲畜也没有不生育的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你必蒙福胜过万民;你没有不育的男人和不孕的女人,牲畜也没有不生育的。
- 当代译本 - 天下万族之中,你们是最蒙福的,你们的男人、女人和牲畜没有不能生育的。
- 圣经新译本 - 你必蒙福胜过万民;在你中间没有不能生育的男女,也没有不能生殖的牲畜。
- 中文标准译本 - 你必蒙福超过万民;在你们中间不会有不育的男人或不孕的女人,在你的牲畜中也是如此。
- 现代标点和合本 - 你必蒙福胜过万民。你们的男女没有不能生养的,牲畜也没有不能生育的。
- 和合本(拼音版) - 你必蒙福胜过万民,你们的男女没有不能生养的,牲畜也没有不能生育的。
- New International Version - You will be blessed more than any other people; none of your men or women will be childless, nor will any of your livestock be without young.
- New International Reader's Version - He will bless you more than any other nation. All your men and women will have children. All your livestock will have little ones.
- English Standard Version - You shall be blessed above all peoples. There shall not be male or female barren among you or among your livestock.
- New Living Translation - You will be blessed above all the nations of the earth. None of your men or women will be childless, and all your livestock will bear young.
- Christian Standard Bible - You will be blessed above all peoples; there will be no infertile male or female among you or your livestock.
- New American Standard Bible - You shall be blessed above all peoples; there will be no sterile male or infertile female among you or among your cattle.
- New King James Version - You shall be blessed above all peoples; there shall not be a male or female barren among you or among your livestock.
- Amplified Bible - You shall be blessed above all peoples; there will be no male or female barren (childless, infertile) among you or among your cattle.
- American Standard Version - Thou shalt be blessed above all peoples: there shall not be male or female barren among you, or among your cattle.
- King James Version - Thou shalt be blessed above all people: there shall not be male or female barren among you, or among your cattle.
- New English Translation - You will be blessed beyond all peoples; there will be no barrenness among you or your livestock.
- World English Bible - You will be blessed above all peoples. There won’t be male or female barren among you, or among your livestock.
- 新標點和合本 - 你必蒙福勝過萬民;你們的男女沒有不能生養的,牲畜也沒有不能生育的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必蒙福勝過萬民;你沒有不育的男人和不孕的女人,牲畜也沒有不生育的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你必蒙福勝過萬民;你沒有不育的男人和不孕的女人,牲畜也沒有不生育的。
- 當代譯本 - 天下萬族之中,你們是最蒙福的,你們的男人、女人和牲畜沒有不能生育的。
- 聖經新譯本 - 你必蒙福勝過萬民;在你中間沒有不能生育的男女,也沒有不能生殖的牲畜。
- 呂振中譯本 - 你必蒙賜福勝過萬族之民;在你中間男的女的都沒有不能生養的;在你的牲口中也 沒有不能生育的 。
- 中文標準譯本 - 你必蒙福超過萬民;在你們中間不會有不育的男人或不孕的女人,在你的牲畜中也是如此。
- 現代標點和合本 - 你必蒙福勝過萬民。你們的男女沒有不能生養的,牲畜也沒有不能生育的。
- 文理和合譯本 - 爾將蒙福、勝於萬民、男女牲畜、無不生育、
- 文理委辦譯本 - 爾蒙錫嘏、較四方之民尤多、男女牲畜、無不生育。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾蒙賜福勝於萬民、爾中必無不能生育之男女、爾群畜亦無不能生者、
- Nueva Versión Internacional - Bendito serás, más que cualquier otro pueblo; no habrá entre los tuyos hombre ni mujer estéril, ni habrá un solo animal de tus ganados que se quede sin cría.
- 현대인의 성경 - 또 여러분은 세상의 그 어떤 민족보다 많은 복을 받게 될 것이며 자식을 낳지 못하는 사람이 없고 새끼를 낳지 못하는 짐승이 없을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Ты будешь благословен больше любого другого народа; никто из твоих мужчин и женщин не будет бесплоден, и скот твой не останется без молодняка.
- Восточный перевод - Ваш народ будет благословен больше любого другого народа; никто из ваших мужчин и женщин не будет бесплоден, и ваш скот не останется без молодняка.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваш народ будет благословен больше любого другого народа; никто из ваших мужчин и женщин не будет бесплоден, и ваш скот не останется без молодняка.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваш народ будет благословен больше любого другого народа; никто из ваших мужчин и женщин не будет бесплоден, и ваш скот не останется без молодняка.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous jouirez de plus de bénédictions que tous les autres peuples, et il n’y aura chez vous ni homme ni femme stérile, ni bête stérile dans vos troupeaux.
- リビングバイブル - 世界中のどの国よりも祝福されることは確かです。一人として子どもに恵まれない者はなく、家畜も次々と子を産みます。
- Nova Versão Internacional - Vocês serão mais abençoados do que qualquer outro povo! Nenhum dos seus homens ou mulheres será estéril, nem mesmo os animais do seu rebanho.
- Hoffnung für alle - Ihr werdet reicher gesegnet sein als alle anderen Völker. Niemand von euch wird unfruchtbar sein, kein Mann, keine Frau und auch keines eurer Tiere.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะได้รับพระพรเหนือกว่าชนชาติอื่นใด จะไม่มีชายหญิงคนใดในพวกท่านที่เป็นหมัน และฝูงสัตว์ของท่านก็เช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะได้รับพระพรมากกว่าชาติอื่นๆ จะไม่มีชายหรือหญิงคนใดท่ามกลางท่าน หรือแม้แต่สัตว์เลี้ยงของท่านเป็นหมัน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
- Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Xuất Ai Cập 23:26 - Trong cả nước sẽ không thấy có phụ nữ son sẻ hoặc hư thai; người người vui hưởng trường thọ.
- Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
- Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
- Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
- Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
- Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
- Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
- Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
- Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
- Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.