逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
- 新标点和合本 - 他疼爱百姓; 众圣徒都在他手中。 他们坐在他的脚下, 领受他的言语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他实在疼爱万民。 他的众圣徒都在你手中, 他们坐在你的脚下, 领受你的言语。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他实在疼爱万民。 他的众圣徒都在你手中, 他们坐在你的脚下, 领受你的言语。”
- 当代译本 - 祂深爱自己的子民, 众圣者都听命于祂, 伏在祂的脚前, 领受祂的训诲。
- 圣经新译本 - 他实在爱人民, 他的众圣者都在你的手里; 他们坐在你的脚前, 各自领受你的话。
- 中文标准译本 - 是的,他眷爱子民, 圣民都在你手中; 他们围坐在你脚前, 领受你的教诲。
- 现代标点和合本 - 他疼爱百姓, 众圣徒都在他手中; 他们坐在他的脚下, 领受他的言语。
- 和合本(拼音版) - 他疼爱百姓, 众圣徒都在他手中。 他们坐在他的脚下, 领受他的言语。
- New International Version - Surely it is you who love the people; all the holy ones are in your hand. At your feet they all bow down, and from you receive instruction,
- New International Reader's Version - Lord, I’m sure you love your people. All the holy ones are in your hands. At your feet all of them bow down. And you teach them.
- English Standard Version - Yes, he loved his people, all his holy ones were in his hand; so they followed in your steps, receiving direction from you,
- New Living Translation - Indeed, he loves his people; all his holy ones are in his hands. They follow in his steps and accept his teaching.
- Christian Standard Bible - Indeed he loves the people. All your holy ones are in your hand, and they assemble at your feet. Each receives your words.
- New American Standard Bible - Indeed, He loves the people; All Your holy ones are in Your hand, And they followed in Your steps; Everyone takes of Your words.
- New King James Version - Yes, He loves the people; All His saints are in Your hand; They sit down at Your feet; Everyone receives Your words.
- Amplified Bible - Indeed, He loves His people; All Your holy ones are in Your hand. They followed in Your steps; They accept and receive direction from You.
- American Standard Version - Yea, he loveth the people; All his saints are in thy hand: And they sat down at thy feet; Every one shall receive of thy words.
- King James Version - Yea, he loved the people; all his saints are in thy hand: and they sat down at thy feet; every one shall receive of thy words.
- New English Translation - Surely he loves the people; all your holy ones are in your power. And they sit at your feet, each receiving your words.
- World English Bible - Yes, he loves the people. All his saints are in your hand. They sat down at your feet. Each receives your words.
- 新標點和合本 - 他疼愛百姓; 眾聖徒都在他手中。 他們坐在他的腳下, 領受他的言語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他實在疼愛萬民。 他的眾聖徒都在你手中, 他們坐在你的腳下, 領受你的言語。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他實在疼愛萬民。 他的眾聖徒都在你手中, 他們坐在你的腳下, 領受你的言語。」
- 當代譯本 - 祂深愛自己的子民, 眾聖者都聽命於祂, 伏在祂的腳前, 領受祂的訓誨。
- 聖經新譯本 - 他實在愛人民, 他的眾聖者都在你的手裡; 他們坐在你的腳前, 各自領受你的話。
- 呂振中譯本 - 哦,疼愛眾族人的啊, 眾聖者都在你手下; 他們都蹲在你腳前 , 各都領受你的命令。
- 中文標準譯本 - 是的,他眷愛子民, 聖民都在你手中; 他們圍坐在你腳前, 領受你的教誨。
- 現代標點和合本 - 他疼愛百姓, 眾聖徒都在他手中; 他們坐在他的腳下, 領受他的言語。
- 文理和合譯本 - 彼眷愛斯民、眾聖在其手中、坐其足下、領受其言、
- 文理委辦譯本 - 其眷愛斯民、庇佑厥聖、民坐其前、以領訓誨。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主亦眷愛諸民、眾聖歸主掌握、彼坐於主前、敬承主言、
- Nueva Versión Internacional - Tú eres quien ama a su pueblo; todos los santos están en tu mano. Por eso siguen tus pasos y de ti reciben instrucción.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 사랑하심으로 모든 성도가 그의 보호를 받으며 그의 발 아래서 교훈을 받는구나.
- Новый Русский Перевод - Истинно Он любит Свой народ : все Его святые в Его руке. Все они припадают к Твоим стопам и получают от Тебя наставление,
- Восточный перевод - Истинно Он любит Свой народ : все Его святые в Его руке. Все они припадают к Его стопам и получают от Него наставление,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истинно Он любит Свой народ : все Его святые в Его руке. Все они припадают к Его стопам и получают от Него наставление,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истинно Он любит Свой народ : все Его святые в Его руке. Все они припадают к Его стопам и получают от Него наставление,
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, il aime des peuples, il prend soin de ceux qui lui ╵appartiennent. Les voici à tes pieds, recueillant tes paroles.
- リビングバイブル - ああ主は、どんなに深く民を愛しておられることか。 聖徒はあなたの腕にしっかりと抱かれています。 主よ、彼らはあなたの跡に従い、御告げを受けました。
- Nova Versão Internacional - Certamente és tu que amas o povo; todos os santos estão em tuas mãos. A teus pés todos eles se prostram e de ti recebem instrução,
- Hoffnung für alle - Der Herr liebt die Stämme Israels, schützend hält er alle Menschen in seiner Hand, die zu ihm gehören. Sie werfen sich vor ihm nieder und achten auf seine Worte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอน พระองค์ทรงรักเหล่าประชากร วิสุทธิชนทั้งปวงอยู่ในพระหัตถ์ พวกเขากราบลงแทบพระบาท และรับการสั่งสอนจากพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์รักชนชาติของพระองค์อย่างแน่แท้ บรรดาผู้บริสุทธิ์ทั้งปวงของพระองค์อยู่ในมือของพระองค์ และพวกเขาอยู่ที่แทบเท้าของพระองค์ รอรับคำสั่งจากพระองค์
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
- Lu-ca 2:46 - Ba ngày sau, ông bà tìm gặp Ngài đang ngồi trong Đền Thờ, giữa các thầy dạy luật, chất vấn và bàn cãi nhiều vấn đề quan trọng.
- Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
- Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
- Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
- Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.
- Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
- Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- Thi Thiên 47:4 - Ngài chọn Đất Hứa cho cơ nghiệp đời đời của chúng ta, con cháu Gia-cốp hãnh diện vì được Ngài yêu mến.
- Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Thi Thiên 31:15 - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
- Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
- Rô-ma 9:12 - Ngài chọn người của Ngài không theo việc làm tốt hay xấu của họ). Chúa phán bảo Rê-bê-ca: “Đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
- Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
- Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
- Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
- Ma-la-chi 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta yêu các ngươi.” Nhưng các ngươi hỏi: “Chúa đã tỏ tình yêu ấy cách nào?” Chúa đáp: “Ê-sau là anh Gia-cốp phải không? Thế nhưng Ta yêu Gia-cốp,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.