逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một người mới lập gia đình sẽ được miễn ra trận và mọi công tác khác trong một năm tròn. Người này được ở nhà hưởng hạnh phúc với vợ mình.
- 新标点和合本 - “新娶妻之人不可从军出征,也不可托他办理什么公事,可以在家清闲一年,使他所娶的妻快活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人若娶了新娘,不可从军出征,也不可派他办理任何事情。他可以在家清闲一年,使他所娶的妻快活。
- 和合本2010(神版-简体) - “人若娶了新娘,不可从军出征,也不可派他办理任何事情。他可以在家清闲一年,使他所娶的妻快活。
- 当代译本 - “不可叫新婚的人从军出征或办理公务。他可以留在家里一年,使新婚的妻子快乐。
- 圣经新译本 - “如果人娶了新妇,不可从军出征,也不可派他担任什么公务,他可以在家赋闲一年,使他所娶的妻子快乐。
- 中文标准译本 - 一个新婚的人,不可让他随军出征,也不可让他承担什么任务,他要在家清闲一年,使他娶的妻子快乐。
- 现代标点和合本 - “新娶妻之人不可从军出征,也不可托他办理什么公事,可以在家清闲一年,使他所娶的妻快活。
- 和合本(拼音版) - “新娶妻之人,不可从军出征,也不可托他办理什么公事,可以在家清闲一年,使他所娶的妻快活。
- New International Version - If a man has recently married, he must not be sent to war or have any other duty laid on him. For one year he is to be free to stay at home and bring happiness to the wife he has married.
- New International Reader's Version - Suppose a man has just married his wife. Then don’t send him into battle. Don’t give him any other duty either. He’s free to stay home for one year. He needs time to make his new wife happy.
- English Standard Version - “When a man is newly married, he shall not go out with the army or be liable for any other public duty. He shall be free at home one year to be happy with his wife whom he has taken.
- New Living Translation - “A newly married man must not be drafted into the army or be given any other official responsibilities. He must be free to spend one year at home, bringing happiness to the wife he has married.
- The Message - When a man takes a new wife, he is not to go out with the army or be given any business or work duties. He gets one year off simply to be at home making his wife happy.
- Christian Standard Bible - “When a man takes a bride, he must not go out with the army or be liable for any duty. He is free to stay at home for one year, so that he can bring joy to the wife he has married.
- New American Standard Bible - “When a man takes a new wife, he is not to go out with the army, nor be assigned any duty; he shall be free at home for one year and shall make his wife whom he has taken happy.
- New King James Version - “When a man has taken a new wife, he shall not go out to war or be charged with any business; he shall be free at home one year, and bring happiness to his wife whom he has taken.
- Amplified Bible - “When a man takes a new wife, he shall not go out [to fight] with the army nor be charged with any duty; he shall be free at home for one year and shall bring happiness to his wife whom he has taken.
- American Standard Version - When a man taketh a new wife, he shall not go out in the host, neither shall he be charged with any business: he shall be free at home one year, and shall cheer his wife whom he hath taken.
- King James Version - When a man hath taken a new wife, he shall not go out to war, neither shall he be charged with any business: but he shall be free at home one year, and shall cheer up his wife which he hath taken.
- New English Translation - When a man is newly married, he need not go into the army nor be obligated in any way; he must be free to stay at home for a full year and bring joy to the wife he has married.
- World English Bible - When a man takes a new wife, he shall not go out in the army, neither shall he be assigned any business. He shall be free at home one year, and shall cheer his wife whom he has taken.
- 新標點和合本 - 「新娶妻之人不可從軍出征,也不可託他辦理甚麼公事,可以在家清閒一年,使他所娶的妻快活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人若娶了新娘,不可從軍出征,也不可派他辦理任何事情。他可以在家清閒一年,使他所娶的妻快活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人若娶了新娘,不可從軍出征,也不可派他辦理任何事情。他可以在家清閒一年,使他所娶的妻快活。
- 當代譯本 - 「不可叫新婚的人從軍出征或辦理公務。他可以留在家裡一年,使新婚的妻子快樂。
- 聖經新譯本 - “如果人娶了新婦,不可從軍出征,也不可派他擔任甚麼公務,他可以在家賦閒一年,使他所娶的妻子快樂。
- 呂振中譯本 - 『新娶妻的人不可出去從軍,也不可將任何公務掛在身上,他可以免服公役在家一年,和他所娶的妻子一同歡樂。
- 中文標準譯本 - 一個新婚的人,不可讓他隨軍出征,也不可讓他承擔什麼任務,他要在家清閒一年,使他娶的妻子快樂。
- 現代標點和合本 - 「新娶妻之人不可從軍出征,也不可託他辦理什麼公事,可以在家清閒一年,使他所娶的妻快活。
- 文理和合譯本 - 人新娶、不可往戰、不可任職、必處於家、歷至一年、以悅其妻、○
- 文理委辦譯本 - 人新娶不可往戰、亦不可任以事、必歷一年、處於家中、以悅其妻。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人新娶妻、不必出徵、亦不必任以官事、必歷一年居於家中、以慰所娶之妻、○
- Nueva Versión Internacional - »No envíes a la guerra a ningún hombre recién casado, ni le impongas ningún otro deber. Tendrá libre todo un año para atender su casa y hacer feliz a la mujer que tomó por esposa.
- 현대인의 성경 - “여러분은 이제 막 결혼한 사람을 군대에 징집하거나 특별한 임무를 맡기지 마십시오. 그가 자유롭게 일 년 동안 집에 있으면서 자기 아내와 행복하게 지내도록 해야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Если мужчина недавно женился, то его нельзя посылать на войну или налагать на него любую другую обязанность. В течение года он должен быть свободен, чтобы оставаться в своем доме и радовать жену, которую он взял.
- Восточный перевод - Если мужчина недавно женился, то его нельзя посылать на войну или налагать на него любую другую обязанность. В течение года он должен быть свободен, чтобы оставаться в своём доме и радовать жену, которую он взял.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если мужчина недавно женился, то его нельзя посылать на войну или налагать на него любую другую обязанность. В течение года он должен быть свободен, чтобы оставаться в своём доме и радовать жену, которую он взял.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если мужчина недавно женился, то его нельзя посылать на войну или налагать на него любую другую обязанность. В течение года он должен быть свободен, чтобы оставаться в своём доме и радовать жену, которую он взял.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’un homme vient de se marier, il sera dispensé du service militaire et on ne le chargera d’aucune obligation particulière ; il restera disponible pour son foyer pendant un an, et fera la joie de la femme qu’il aura épousée.
- リビングバイブル - 新婚の男子は兵役やその他の務めを免除されます。一年間は家にいて、妻を喜ばせなければなりません。
- Nova Versão Internacional - “Se um homem tiver se casado recentemente, não será enviado à guerra, nem assumirá nenhum compromisso público. Durante um ano estará livre para ficar em casa e fazer feliz a mulher com quem se casou.
- Hoffnung für alle - Wenn ein Mann frisch verheiratet ist, darf er nicht zum Kriegsdienst oder zu anderen Aufgaben herangezogen werden. Er soll ein Jahr lang davon befreit sein, damit er ein Zuhause schaffen und seine Frau glücklich machen kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเกณฑ์ชายที่เพิ่งแต่งงานให้ออกรบหรือมอบหมายหน้าที่ใดๆ แก่เขา ตลอดปีแรกให้เขามีความสุขอยู่กับภรรยาที่บ้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อชายใดเพิ่งแต่งงานใหม่ อย่าเพิ่งให้เขาออกไปกับกองทัพหรือถูกประจำการใดๆ เขาต้องมีอิสระอยู่ที่บ้าน 1 ปี เพื่อมีความสุขอยู่กับภรรยาที่เขาได้มา
交叉引用
- Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
- Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
- 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
- Truyền Đạo 9:9 - Sống hạnh phúc với người nữ mình yêu trong những ngày vô nghĩa của cuộc đời mà Đức Chúa Trời đã ban cho con dưới mặt trời. Người vợ mà Đức Chúa Trời cho con là phần thưởng vì những khổ nhọc của con trên đời.
- Ma-thi-ơ 19:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không đọc Thánh Kinh sao? Thánh Kinh chép rằng từ ban đầu ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam, người nữ.’
- Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
- Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
- 1 Cô-rinh-tô 7:10 - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
- 1 Cô-rinh-tô 7:11 - Nhưng nếu đã ly thân, người vợ nên sống một mình hoặc làm hòa lại với chồng. Chồng cũng không được ly dị vợ.
- 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
- 1 Cô-rinh-tô 7:13 - Chị em nào có chồng không tin Chúa, nếu chồng vẫn bằng lòng sống với mình, đừng lìa bỏ.
- 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 7:15 - (Tuy nhiên, nếu người không tin Chúa muốn ly thân, nên cho ly thân. Trong trường hợp ấy người tin Chúa không bị ràng buộc gì. Vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống bình an.)
- Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
- Mác 10:7 - ‘Vì thế, người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ, hai người thành một,
- Mác 10:8 - vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một.’
- Mác 10:9 - Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
- Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
- Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
- Tích 2:4 - Họ phải dạy đạo lý và huấn luyện phụ nữ trẻ tuổi biết yêu chồng thương con,
- Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:7 - Có ai hỏi vợ chưa kịp cưới? Người ấy có thể về, nếu lo ngại người khác cưới vợ hứa mình khi mình bỏ mạng trong chiến trận.