Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải cho người ấy ở với anh em, tại thành nào tùy ý người ấy chọn, không được bạc đãi.
  • 新标点和合本 - 他必在你那里与你同住,在你的城邑中,要由他选择一个所喜悦的地方居住;你不可欺负他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要让他在你那里与你同住,由他在你的城镇中选择一个自己喜欢的地方居住,不可欺负他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要让他在你那里与你同住,由他在你的城镇中选择一个自己喜欢的地方居住,不可欺负他。
  • 当代译本 - 要让他们在你们当中选择他们喜欢的城邑与你们同住,不可压迫他们。
  • 圣经新译本 - 他要在你中间和你同住,住在他自己选择的地方,住在他喜欢的城市,你不可欺负他。
  • 中文标准译本 - 要让他在你们中间,在你的某一座城中选择他认为好的地方,与你同住;你不可欺负他。
  • 现代标点和合本 - 他必在你那里与你同住,在你的城邑中,要由他选择一个所喜悦的地方居住。你不可欺负他。
  • 和合本(拼音版) - 他必在你那里与你同住,在你的城邑中,要由他选择一个所喜悦的地方居住,你不可欺负他。
  • New International Version - Let them live among you wherever they like and in whatever town they choose. Do not oppress them.
  • New International Reader's Version - Let them live among you anywhere they want to. Let them live in any town they choose. Don’t treat them badly.
  • English Standard Version - He shall dwell with you, in your midst, in the place that he shall choose within one of your towns, wherever it suits him. You shall not wrong him.
  • New Living Translation - Let them live among you in any town they choose, and do not oppress them.
  • Christian Standard Bible - Let him live among you wherever he wants within your city gates. Do not mistreat him.
  • New American Standard Bible - He shall live with you in your midst, in the place that he chooses in one of your towns where it pleases him; you shall not mistreat him.
  • New King James Version - He may dwell with you in your midst, in the place which he chooses within one of your gates, where it seems best to him; you shall not oppress him.
  • Amplified Bible - He shall live among you, in the place he chooses in one of your cities where it pleases him; you shall not mistreat or oppress him.
  • American Standard Version - he shall dwell with thee, in the midst of thee, in the place which he shall choose within one of thy gates, where it pleaseth him best: thou shalt not oppress him.
  • King James Version - He shall dwell with thee, even among you, in that place which he shall choose in one of thy gates, where it liketh him best: thou shalt not oppress him.
  • New English Translation - Indeed, he may live among you in any place he chooses, in whichever of your villages he prefers; you must not oppress him.
  • World English Bible - He shall dwell with you, among you, in the place which he shall choose within one of your gates, where it pleases him best. You shall not oppress him.
  • 新標點和合本 - 他必在你那裏與你同住,在你的城邑中,要由他選擇一個所喜悅的地方居住;你不可欺負他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要讓他在你那裏與你同住,由他在你的城鎮中選擇一個自己喜歡的地方居住,不可欺負他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要讓他在你那裏與你同住,由他在你的城鎮中選擇一個自己喜歡的地方居住,不可欺負他。
  • 當代譯本 - 要讓他們在你們當中選擇他們喜歡的城邑與你們同住,不可壓迫他們。
  • 聖經新譯本 - 他要在你中間和你同住,住在他自己選擇的地方,住在他喜歡的城市,你不可欺負他。
  • 呂振中譯本 - 他必須在你中間和你同住,在他所看為好的城市、他所選擇的一個地方 居住 ;你不可欺負他。
  • 中文標準譯本 - 要讓他在你們中間,在你的某一座城中選擇他認為好的地方,與你同住;你不可欺負他。
  • 現代標點和合本 - 他必在你那裡與你同住,在你的城邑中,要由他選擇一個所喜悅的地方居住。你不可欺負他。
  • 文理和合譯本 - 於爾邑中、隨其所欲而居、勿虐待之、○
  • 文理委辦譯本 - 必容同居、無論何室、隨其所欲、爾勿相迫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 容之偕居於爾中、無論願居爾之何邑、隨其所欲、勿欺之、○
  • Nueva Versión Internacional - sino déjalo que viva en medio de ti, en la ciudad que elija y donde se sienta a gusto. Y no lo oprimas.
  • 현대인의 성경 - 어디든지 그가 원하는 곳에 살게 하고 그를 학대하지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он живет у тебя там, где ему понравится, в городе, который выберет. Не притесняй его.
  • Восточный перевод - Пусть он живёт у тебя там, где ему понравится, в городе, который выберет. Не притесняй его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он живёт у тебя там, где ему понравится, в городе, который выберет. Не притесняй его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он живёт у тебя там, где ему понравится, в городе, который выберет. Не притесняй его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si un esclave s’enfuit de chez son maître et vient se réfugier dans votre pays, vous ne le ramènerez pas à son maître.
  • Nova Versão Internacional - Deixem-no viver no meio de vocês pelo tempo que ele desejar e em qualquer cidade que ele escolher. Não o oprimam.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein entflohener Sklave aus dem Ausland bei euch Schutz sucht, dann liefert ihn nicht an seinen Herrn aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยอมให้เขาอาศัยอยู่กับท่านในเมืองใดก็ได้ตามที่เขาเลือก อย่าข่มเหงรังแกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ให้​เขา​อยู่​กับ​ท่าน​ใน​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน เขา​พึง​พอใจ​สถาน​ที่​ใด​มาก​ที่​สุด​ก็​ให้​เขา​เลือก​ได้​ใน​เมือง​ของ​ท่าน อย่า​บีบ​บังคับ​เขา​เลย
交叉引用
  • Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
  • Y-sai 16:4 - Hãy cho dân tị nạn được cư ngụ giữa các người. Xin dấu họ khỏi kẻ thù cho đến khi sự khủng khiếp qua đi.” Khi sự áp bức và việc phá hoại kết thúc và kẻ xâm lấn sẽ biến mất khỏi mặt đất,
  • Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải cho người ấy ở với anh em, tại thành nào tùy ý người ấy chọn, không được bạc đãi.
  • 新标点和合本 - 他必在你那里与你同住,在你的城邑中,要由他选择一个所喜悦的地方居住;你不可欺负他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要让他在你那里与你同住,由他在你的城镇中选择一个自己喜欢的地方居住,不可欺负他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要让他在你那里与你同住,由他在你的城镇中选择一个自己喜欢的地方居住,不可欺负他。
  • 当代译本 - 要让他们在你们当中选择他们喜欢的城邑与你们同住,不可压迫他们。
  • 圣经新译本 - 他要在你中间和你同住,住在他自己选择的地方,住在他喜欢的城市,你不可欺负他。
  • 中文标准译本 - 要让他在你们中间,在你的某一座城中选择他认为好的地方,与你同住;你不可欺负他。
  • 现代标点和合本 - 他必在你那里与你同住,在你的城邑中,要由他选择一个所喜悦的地方居住。你不可欺负他。
  • 和合本(拼音版) - 他必在你那里与你同住,在你的城邑中,要由他选择一个所喜悦的地方居住,你不可欺负他。
  • New International Version - Let them live among you wherever they like and in whatever town they choose. Do not oppress them.
  • New International Reader's Version - Let them live among you anywhere they want to. Let them live in any town they choose. Don’t treat them badly.
  • English Standard Version - He shall dwell with you, in your midst, in the place that he shall choose within one of your towns, wherever it suits him. You shall not wrong him.
  • New Living Translation - Let them live among you in any town they choose, and do not oppress them.
  • Christian Standard Bible - Let him live among you wherever he wants within your city gates. Do not mistreat him.
  • New American Standard Bible - He shall live with you in your midst, in the place that he chooses in one of your towns where it pleases him; you shall not mistreat him.
  • New King James Version - He may dwell with you in your midst, in the place which he chooses within one of your gates, where it seems best to him; you shall not oppress him.
  • Amplified Bible - He shall live among you, in the place he chooses in one of your cities where it pleases him; you shall not mistreat or oppress him.
  • American Standard Version - he shall dwell with thee, in the midst of thee, in the place which he shall choose within one of thy gates, where it pleaseth him best: thou shalt not oppress him.
  • King James Version - He shall dwell with thee, even among you, in that place which he shall choose in one of thy gates, where it liketh him best: thou shalt not oppress him.
  • New English Translation - Indeed, he may live among you in any place he chooses, in whichever of your villages he prefers; you must not oppress him.
  • World English Bible - He shall dwell with you, among you, in the place which he shall choose within one of your gates, where it pleases him best. You shall not oppress him.
  • 新標點和合本 - 他必在你那裏與你同住,在你的城邑中,要由他選擇一個所喜悅的地方居住;你不可欺負他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要讓他在你那裏與你同住,由他在你的城鎮中選擇一個自己喜歡的地方居住,不可欺負他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要讓他在你那裏與你同住,由他在你的城鎮中選擇一個自己喜歡的地方居住,不可欺負他。
  • 當代譯本 - 要讓他們在你們當中選擇他們喜歡的城邑與你們同住,不可壓迫他們。
  • 聖經新譯本 - 他要在你中間和你同住,住在他自己選擇的地方,住在他喜歡的城市,你不可欺負他。
  • 呂振中譯本 - 他必須在你中間和你同住,在他所看為好的城市、他所選擇的一個地方 居住 ;你不可欺負他。
  • 中文標準譯本 - 要讓他在你們中間,在你的某一座城中選擇他認為好的地方,與你同住;你不可欺負他。
  • 現代標點和合本 - 他必在你那裡與你同住,在你的城邑中,要由他選擇一個所喜悅的地方居住。你不可欺負他。
  • 文理和合譯本 - 於爾邑中、隨其所欲而居、勿虐待之、○
  • 文理委辦譯本 - 必容同居、無論何室、隨其所欲、爾勿相迫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 容之偕居於爾中、無論願居爾之何邑、隨其所欲、勿欺之、○
  • Nueva Versión Internacional - sino déjalo que viva en medio de ti, en la ciudad que elija y donde se sienta a gusto. Y no lo oprimas.
  • 현대인의 성경 - 어디든지 그가 원하는 곳에 살게 하고 그를 학대하지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он живет у тебя там, где ему понравится, в городе, который выберет. Не притесняй его.
  • Восточный перевод - Пусть он живёт у тебя там, где ему понравится, в городе, который выберет. Не притесняй его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он живёт у тебя там, где ему понравится, в городе, который выберет. Не притесняй его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он живёт у тебя там, где ему понравится, в городе, который выберет. Не притесняй его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si un esclave s’enfuit de chez son maître et vient se réfugier dans votre pays, vous ne le ramènerez pas à son maître.
  • Nova Versão Internacional - Deixem-no viver no meio de vocês pelo tempo que ele desejar e em qualquer cidade que ele escolher. Não o oprimam.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein entflohener Sklave aus dem Ausland bei euch Schutz sucht, dann liefert ihn nicht an seinen Herrn aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยอมให้เขาอาศัยอยู่กับท่านในเมืองใดก็ได้ตามที่เขาเลือก อย่าข่มเหงรังแกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ให้​เขา​อยู่​กับ​ท่าน​ใน​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน เขา​พึง​พอใจ​สถาน​ที่​ใด​มาก​ที่​สุด​ก็​ให้​เขา​เลือก​ได้​ใน​เมือง​ของ​ท่าน อย่า​บีบ​บังคับ​เขา​เลย
  • Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
  • Y-sai 16:4 - Hãy cho dân tị nạn được cư ngụ giữa các người. Xin dấu họ khỏi kẻ thù cho đến khi sự khủng khiếp qua đi.” Khi sự áp bức và việc phá hoại kết thúc và kẻ xâm lấn sẽ biến mất khỏi mặt đất,
  • Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献