Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến chiều, người ấy phải tắm rửa sạch sẽ, và chỉ vào lại doanh trại lúc mặt trời lặn.
  • 新标点和合本 - 到傍晚的时候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入营。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了傍晚,他要用水洗澡,等到日落才可以入营。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了傍晚,他要用水洗澡,等到日落才可以入营。
  • 当代译本 - 傍晚他要沐浴,日落才可以回营。
  • 圣经新译本 - 到了黄昏的时候,他要用水洗澡;日落了,他才可以进入营中。
  • 中文标准译本 - 到了傍晚,他要用水洗净自己,这样在日落的时候,就可以进入营地。
  • 现代标点和合本 - 到傍晚的时候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入营。
  • 和合本(拼音版) - 到傍晚的时候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入营。
  • New International Version - But as evening approaches he is to wash himself, and at sunset he may return to the camp.
  • New International Reader's Version - But as evening approaches, he must wash himself. When the sun goes down, he can return to the camp.
  • English Standard Version - but when evening comes, he shall bathe himself in water, and as the sun sets, he may come inside the camp.
  • New Living Translation - Toward evening he must bathe himself, and at sunset he may return to the camp.
  • Christian Standard Bible - When evening approaches, he is to wash with water, and when the sun sets he may come inside the camp.
  • New American Standard Bible - But when evening approaches, he shall bathe himself with water, and at sundown he may reenter the camp.
  • New King James Version - But it shall be, when evening comes, that he shall wash with water; and when the sun sets, he may come into the camp.
  • Amplified Bible - But when evening comes, he shall bathe in water, and at sundown he may return to the camp.
  • American Standard Version - but it shall be, when evening cometh on, he shall bathe himself in water; and when the sun is down, he shall come within the camp.
  • King James Version - But it shall be, when evening cometh on, he shall wash himself with water: and when the sun is down, he shall come into the camp again.
  • New English Translation - When evening arrives he must wash himself with water and then at sunset he may reenter the camp.
  • World English Bible - but it shall be, when evening comes, he shall bathe himself in water. When the sun is down, he shall come within the camp.
  • 新標點和合本 - 到傍晚的時候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入營。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了傍晚,他要用水洗澡,等到日落才可以入營。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了傍晚,他要用水洗澡,等到日落才可以入營。
  • 當代譯本 - 傍晚他要沐浴,日落才可以回營。
  • 聖經新譯本 - 到了黃昏的時候,他要用水洗澡;日落了,他才可以進入營中。
  • 呂振中譯本 - 向晚時分他要在水中洗澡,日落了才可以再進營中。
  • 中文標準譯本 - 到了傍晚,他要用水洗淨自己,這樣在日落的時候,就可以進入營地。
  • 現代標點和合本 - 到傍晚的時候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入營。
  • 文理和合譯本 - 薄暮以水濯身、日入乃入、
  • 文理委辦譯本 - 必濯己身、迨夕乃入。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將暮之時、以水濯身、日入後方可入營、
  • Nueva Versión Internacional - pero se bañará al atardecer, y al ponerse el sol podrá volver al campamento.
  • 현대인의 성경 - 저녁때쯤 목욕을 하고 해가 진 다음에 진영으로 돌아오도록 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но с приближением вечера он должен вымыться и на закате может вернуться в лагерь.
  • Восточный перевод - Но с приближением вечера он должен вымыться и на закате может вернуться в лагерь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но с приближением вечера он должен вымыться и на закате может вернуться в лагерь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но с приближением вечера он должен вымыться и на закате может вернуться в лагерь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si l’un des hommes devient rituellement impur pendant la nuit par suite d’une émission séminale, il se retirera du camp et n’y rentrera pas pendant la journée.
  • リビングバイブル - 夕方まで外にいなければなりません。日が暮れたら体を洗い、陣営に戻ることができます。
  • Nova Versão Internacional - Mas ao entardecer ele se lavará, e ao pôr do sol poderá voltar ao acampamento.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein Mann nachts im Schlaf einen Samenerguss hatte, ist er unrein und muss das Lager verlassen. Er darf es am nächsten Tag nicht betreten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนตกเย็นจึงอาบน้ำและกลับเข้ามาในค่ายได้เมื่อดวงอาทิตย์ลับฟ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จน​กว่า​จะ​ถึง​เวลา​เย็น​อีก​ครั้ง​โดย​เขา​จะ​ต้อง​ชำระ​ล้าง​ตัว​ใน​น้ำ พอ​ตะวัน​ตก​ดิน เขา​จึง​จะ​เข้า​มา​ใน​ค่าย​ได้
交叉引用
  • Lê-vi Ký 15:11 - Nếu người ấy đụng đến ai mà không rửa tay trước, thì người bị đụng phải giặt quần áo mình, phải tắm, bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:13 - Khi chứng di tinh chấm dứt, người ấy có bảy ngày để tẩy sạch mình, phải giặt quần áo, phải tắm tại một dòng nước chảy, và được sạch.
  • Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:17 - Quần áo, cùng đồ dùng bằng da bị dính phải, phải đem giặt đi và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:18 - Người đàn ông cũng như đàn bà phải tắm sau lúc giao hợp và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:19 - Một người đàn bà có kinh sẽ bị ô uế trong bảy ngày, ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:20 - Bất kỳ vật gì người ấy nằm hoặc ngồi lên đều không sạch.
  • Lê-vi Ký 15:21 - Ai đụng đến giường người ấy nằm thì phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:22 - Ai đụng đến vật gì người ấy ngồi lên cũng vậy.
  • Lê-vi Ký 15:23 - Bất kỳ là giường người ấy nằm hay vật gì người ấy ngồi lên, hễ ai đụng vào, đều bị ô uế đến tối.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Lê-vi Ký 14:9 - Sau bảy ngày, người ấy lại cạo tóc, râu, lông mày, giặt quần áo, tắm và được sạch.
  • Lê-vi Ký 15:5 - Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lu-ca 11:38 - Thầy Pha-ri-si rất ngạc nhiên thấy Chúa không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ Do Thái.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến chiều, người ấy phải tắm rửa sạch sẽ, và chỉ vào lại doanh trại lúc mặt trời lặn.
  • 新标点和合本 - 到傍晚的时候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入营。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了傍晚,他要用水洗澡,等到日落才可以入营。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了傍晚,他要用水洗澡,等到日落才可以入营。
  • 当代译本 - 傍晚他要沐浴,日落才可以回营。
  • 圣经新译本 - 到了黄昏的时候,他要用水洗澡;日落了,他才可以进入营中。
  • 中文标准译本 - 到了傍晚,他要用水洗净自己,这样在日落的时候,就可以进入营地。
  • 现代标点和合本 - 到傍晚的时候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入营。
  • 和合本(拼音版) - 到傍晚的时候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入营。
  • New International Version - But as evening approaches he is to wash himself, and at sunset he may return to the camp.
  • New International Reader's Version - But as evening approaches, he must wash himself. When the sun goes down, he can return to the camp.
  • English Standard Version - but when evening comes, he shall bathe himself in water, and as the sun sets, he may come inside the camp.
  • New Living Translation - Toward evening he must bathe himself, and at sunset he may return to the camp.
  • Christian Standard Bible - When evening approaches, he is to wash with water, and when the sun sets he may come inside the camp.
  • New American Standard Bible - But when evening approaches, he shall bathe himself with water, and at sundown he may reenter the camp.
  • New King James Version - But it shall be, when evening comes, that he shall wash with water; and when the sun sets, he may come into the camp.
  • Amplified Bible - But when evening comes, he shall bathe in water, and at sundown he may return to the camp.
  • American Standard Version - but it shall be, when evening cometh on, he shall bathe himself in water; and when the sun is down, he shall come within the camp.
  • King James Version - But it shall be, when evening cometh on, he shall wash himself with water: and when the sun is down, he shall come into the camp again.
  • New English Translation - When evening arrives he must wash himself with water and then at sunset he may reenter the camp.
  • World English Bible - but it shall be, when evening comes, he shall bathe himself in water. When the sun is down, he shall come within the camp.
  • 新標點和合本 - 到傍晚的時候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入營。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了傍晚,他要用水洗澡,等到日落才可以入營。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了傍晚,他要用水洗澡,等到日落才可以入營。
  • 當代譯本 - 傍晚他要沐浴,日落才可以回營。
  • 聖經新譯本 - 到了黃昏的時候,他要用水洗澡;日落了,他才可以進入營中。
  • 呂振中譯本 - 向晚時分他要在水中洗澡,日落了才可以再進營中。
  • 中文標準譯本 - 到了傍晚,他要用水洗淨自己,這樣在日落的時候,就可以進入營地。
  • 現代標點和合本 - 到傍晚的時候,他要用水洗澡,及至日落了才可以入營。
  • 文理和合譯本 - 薄暮以水濯身、日入乃入、
  • 文理委辦譯本 - 必濯己身、迨夕乃入。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將暮之時、以水濯身、日入後方可入營、
  • Nueva Versión Internacional - pero se bañará al atardecer, y al ponerse el sol podrá volver al campamento.
  • 현대인의 성경 - 저녁때쯤 목욕을 하고 해가 진 다음에 진영으로 돌아오도록 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но с приближением вечера он должен вымыться и на закате может вернуться в лагерь.
  • Восточный перевод - Но с приближением вечера он должен вымыться и на закате может вернуться в лагерь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но с приближением вечера он должен вымыться и на закате может вернуться в лагерь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но с приближением вечера он должен вымыться и на закате может вернуться в лагерь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si l’un des hommes devient rituellement impur pendant la nuit par suite d’une émission séminale, il se retirera du camp et n’y rentrera pas pendant la journée.
  • リビングバイブル - 夕方まで外にいなければなりません。日が暮れたら体を洗い、陣営に戻ることができます。
  • Nova Versão Internacional - Mas ao entardecer ele se lavará, e ao pôr do sol poderá voltar ao acampamento.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein Mann nachts im Schlaf einen Samenerguss hatte, ist er unrein und muss das Lager verlassen. Er darf es am nächsten Tag nicht betreten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนตกเย็นจึงอาบน้ำและกลับเข้ามาในค่ายได้เมื่อดวงอาทิตย์ลับฟ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จน​กว่า​จะ​ถึง​เวลา​เย็น​อีก​ครั้ง​โดย​เขา​จะ​ต้อง​ชำระ​ล้าง​ตัว​ใน​น้ำ พอ​ตะวัน​ตก​ดิน เขา​จึง​จะ​เข้า​มา​ใน​ค่าย​ได้
  • Lê-vi Ký 15:11 - Nếu người ấy đụng đến ai mà không rửa tay trước, thì người bị đụng phải giặt quần áo mình, phải tắm, bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:13 - Khi chứng di tinh chấm dứt, người ấy có bảy ngày để tẩy sạch mình, phải giặt quần áo, phải tắm tại một dòng nước chảy, và được sạch.
  • Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:17 - Quần áo, cùng đồ dùng bằng da bị dính phải, phải đem giặt đi và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:18 - Người đàn ông cũng như đàn bà phải tắm sau lúc giao hợp và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:19 - Một người đàn bà có kinh sẽ bị ô uế trong bảy ngày, ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:20 - Bất kỳ vật gì người ấy nằm hoặc ngồi lên đều không sạch.
  • Lê-vi Ký 15:21 - Ai đụng đến giường người ấy nằm thì phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:22 - Ai đụng đến vật gì người ấy ngồi lên cũng vậy.
  • Lê-vi Ký 15:23 - Bất kỳ là giường người ấy nằm hay vật gì người ấy ngồi lên, hễ ai đụng vào, đều bị ô uế đến tối.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Lê-vi Ký 14:9 - Sau bảy ngày, người ấy lại cạo tóc, râu, lông mày, giặt quần áo, tắm và được sạch.
  • Lê-vi Ký 15:5 - Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lu-ca 11:38 - Thầy Pha-ri-si rất ngạc nhiên thấy Chúa không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ Do Thái.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
圣经
资源
计划
奉献