Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nói: ‘Tay chúng con không làm đổ máu người ấy, mắt chúng con không thấy án mạng này.
  • 新标点和合本 - 祷告(原文作“回答”)说:‘我们的手未曾流这人的血;我们的眼也未曾看见这事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 声明说:‘我们的手未曾流这人的血;我们的眼也未曾看见这事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 声明说:‘我们的手未曾流这人的血;我们的眼也未曾看见这事。
  • 当代译本 - 然后祷告说,‘我们的手没有杀这人,我们的眼也没有看见谁杀了他。
  • 圣经新译本 - 他们要声明,说:‘我们的手未曾流过这人的血,我们的眼也未曾看见这事。
  • 中文标准译本 - 然后声明说:“我们的手没有流这人的血,我们的眼睛也没有看见这事。
  • 现代标点和合本 - 祷告 说:‘我们的手未曾流这人的血,我们的眼也未曾看见这事。
  • 和合本(拼音版) - 祷告 说:‘我们的手未曾流这人的血,我们的眼也未曾看见这事。
  • New International Version - and they shall declare: “Our hands did not shed this blood, nor did our eyes see it done.
  • New International Reader's Version - They’ll say to the Lord, “We didn’t kill that person. We didn’t see it happen.
  • English Standard Version - and they shall testify, ‘Our hands did not shed this blood, nor did our eyes see it shed.
  • New Living Translation - Then they must say, ‘Our hands did not shed this person’s blood, nor did we see it happen.
  • Christian Standard Bible - They will declare, ‘Our hands did not shed this blood; our eyes did not see it.
  • New American Standard Bible - and they shall respond and say, ‘Our hands did not shed this blood, nor did our eyes see who did.
  • New King James Version - Then they shall answer and say, ‘Our hands have not shed this blood, nor have our eyes seen it.
  • Amplified Bible - and they shall respond, and say, ‘Our hands did not shed this blood, nor did our eyes see it.
  • American Standard Version - and they shall answer and say, Our hands have not shed this blood, neither have our eyes seen it.
  • King James Version - And they shall answer and say, Our hands have not shed this blood, neither have our eyes seen it.
  • New English Translation - Then they must proclaim, “Our hands have not spilled this blood, nor have we witnessed the crime.
  • World English Bible - They shall answer and say, “Our hands have not shed this blood, neither have our eyes seen it.
  • 新標點和合本 - 禱告(原文是回答)說:『我們的手未曾流這人的血;我們的眼也未曾看見這事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聲明說:『我們的手未曾流這人的血;我們的眼也未曾看見這事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聲明說:『我們的手未曾流這人的血;我們的眼也未曾看見這事。
  • 當代譯本 - 然後禱告說,『我們的手沒有殺這人,我們的眼也沒有看見誰殺了他。
  • 聖經新譯本 - 他們要聲明,說:‘我們的手未曾流過這人的血,我們的眼也未曾看見這事。
  • 呂振中譯本 - 他們要應聲申明說:「這血我們的手未曾使它流過,我們的眼也未曾看見過。
  • 中文標準譯本 - 然後聲明說:「我們的手沒有流這人的血,我們的眼睛也沒有看見這事。
  • 現代標點和合本 - 禱告 說:『我們的手未曾流這人的血,我們的眼也未曾看見這事。
  • 文理和合譯本 - 曰、我手未流此血、我目亦未之見、
  • 文理委辦譯本 - 稱曰、此人非我所殺、其死非我所見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禱曰、我手未流此人之血、我目亦未見之、
  • Nueva Versión Internacional - y declararán: “No derramaron nuestras manos esta sangre, ni vieron nuestros ojos lo ocurrido.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하도록 하십시오. ‘우리 손은 이 피를 흘리지 않았고 우리 눈도 이것을 보지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - И пусть старейшины скажут: «Наши руки не проливали эту кровь и наши глаза ничего не видели.
  • Восточный перевод - И пусть старейшины скажут: «Наши руки не проливали эту кровь, и наши глаза ничего не видели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пусть старейшины скажут: «Наши руки не проливали эту кровь, и наши глаза ничего не видели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пусть старейшины скажут: «Наши руки не проливали эту кровь, и наши глаза ничего не видели.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils déclareront : « Ce ne sont pas nos mains qui ont répandu ce sang et nos yeux n’ont été témoins de rien.
  • リビングバイブル - 『被害者に手をかけたのは私たちではありません。私たちが全く知らないうちに事件は起きたのです。
  • Nova Versão Internacional - e declararão: ‘As nossas mãos não derramaram este sangue, nem os nossos olhos viram quem fez isso.
  • Hoffnung für alle - und erklären: »Wir haben diesen Menschen nicht getötet und auch nicht gesehen, wer es getan hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และประกาศว่า “มือของเราไม่ได้ทำให้หลั่งเลือด และตาของเราไม่ได้เห็นว่าใครทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​พยาน​ว่า ‘เรา​ทั้ง​หลาย​ไม่​ได้​ทำ​ให้​โลหิต​นี้​ตก และ​ตา​ของ​เรา​ก็​ไม่​เห็น
交叉引用
  • Dân Số Ký 5:19 - Thầy tế lễ bảo người ấy thề rồi nói: ‘Nếu không có ai nằm với ngươi ngoài chồng ngươi thì ngươi sẽ không chịu ảnh hưởng của nước đắng nguyền rủa này.
  • Dân Số Ký 5:20 - Nhưng nếu ngươi lỗi đạo với chồng và ngoại tình với người nam khác,
  • Dân Số Ký 5:21 - cầu Chúa Hằng Hữu khiến cho ngươi trở nên một mầm rủa sả và trù ẻo giữa vòng dân tộc ngươi, làm cho ngươi ốm lòi hông và phình bụng lên;
  • Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’
  • Dân Số Ký 5:23 - Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
  • Dân Số Ký 5:24 - Khi người ấy uống nước đắng nguyền rủa, nó sẽ gây nhiều cay đắng trong bụng.
  • Dân Số Ký 5:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy lễ vật hồi tưởng khỏi tay người ấy, đem dâng đưa qua đưa lại trước Chúa Hằng Hữu, rồi đem lễ vật đến trước bàn thờ,
  • Dân Số Ký 5:26 - bốc một nắm bột tượng trưng cho toàn thể lễ vật, đem đốt trên bàn thờ, rồi bảo người ấy uống nước.
  • Dân Số Ký 5:27 - Nếu người đó ngoại tình, thì nước sẽ trở nên đắng trong bụng, bụng phình lên, đùi rữa nát, dân chúng sẽ nhắc đến người ấy mỗi khi nguyền rủa, thề thốt.
  • Dân Số Ký 5:28 - Nhưng nếu trong sạch, thì người ấy sẽ không bị hại mà vẫn có thể sinh nở.
  • Gióp 21:21 - Vì một khi đã xuôi tay nhắm mắt, nó không còn hưởng được lạc thú gia đình.
  • Gióp 21:22 - Nhưng ai dám lên mặt dạy khôn Đức Chúa Trời, từ khi Ngài đoán xét kẻ tự tôn tự đại.
  • Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
  • Gióp 21:31 - Chẳng ai đem việc ác nó ra nguyền rủa hay báo trả những tội ác nó gây ra.
  • Gióp 21:32 - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
  • Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
  • Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nói: ‘Tay chúng con không làm đổ máu người ấy, mắt chúng con không thấy án mạng này.
  • 新标点和合本 - 祷告(原文作“回答”)说:‘我们的手未曾流这人的血;我们的眼也未曾看见这事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 声明说:‘我们的手未曾流这人的血;我们的眼也未曾看见这事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 声明说:‘我们的手未曾流这人的血;我们的眼也未曾看见这事。
  • 当代译本 - 然后祷告说,‘我们的手没有杀这人,我们的眼也没有看见谁杀了他。
  • 圣经新译本 - 他们要声明,说:‘我们的手未曾流过这人的血,我们的眼也未曾看见这事。
  • 中文标准译本 - 然后声明说:“我们的手没有流这人的血,我们的眼睛也没有看见这事。
  • 现代标点和合本 - 祷告 说:‘我们的手未曾流这人的血,我们的眼也未曾看见这事。
  • 和合本(拼音版) - 祷告 说:‘我们的手未曾流这人的血,我们的眼也未曾看见这事。
  • New International Version - and they shall declare: “Our hands did not shed this blood, nor did our eyes see it done.
  • New International Reader's Version - They’ll say to the Lord, “We didn’t kill that person. We didn’t see it happen.
  • English Standard Version - and they shall testify, ‘Our hands did not shed this blood, nor did our eyes see it shed.
  • New Living Translation - Then they must say, ‘Our hands did not shed this person’s blood, nor did we see it happen.
  • Christian Standard Bible - They will declare, ‘Our hands did not shed this blood; our eyes did not see it.
  • New American Standard Bible - and they shall respond and say, ‘Our hands did not shed this blood, nor did our eyes see who did.
  • New King James Version - Then they shall answer and say, ‘Our hands have not shed this blood, nor have our eyes seen it.
  • Amplified Bible - and they shall respond, and say, ‘Our hands did not shed this blood, nor did our eyes see it.
  • American Standard Version - and they shall answer and say, Our hands have not shed this blood, neither have our eyes seen it.
  • King James Version - And they shall answer and say, Our hands have not shed this blood, neither have our eyes seen it.
  • New English Translation - Then they must proclaim, “Our hands have not spilled this blood, nor have we witnessed the crime.
  • World English Bible - They shall answer and say, “Our hands have not shed this blood, neither have our eyes seen it.
  • 新標點和合本 - 禱告(原文是回答)說:『我們的手未曾流這人的血;我們的眼也未曾看見這事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聲明說:『我們的手未曾流這人的血;我們的眼也未曾看見這事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聲明說:『我們的手未曾流這人的血;我們的眼也未曾看見這事。
  • 當代譯本 - 然後禱告說,『我們的手沒有殺這人,我們的眼也沒有看見誰殺了他。
  • 聖經新譯本 - 他們要聲明,說:‘我們的手未曾流過這人的血,我們的眼也未曾看見這事。
  • 呂振中譯本 - 他們要應聲申明說:「這血我們的手未曾使它流過,我們的眼也未曾看見過。
  • 中文標準譯本 - 然後聲明說:「我們的手沒有流這人的血,我們的眼睛也沒有看見這事。
  • 現代標點和合本 - 禱告 說:『我們的手未曾流這人的血,我們的眼也未曾看見這事。
  • 文理和合譯本 - 曰、我手未流此血、我目亦未之見、
  • 文理委辦譯本 - 稱曰、此人非我所殺、其死非我所見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禱曰、我手未流此人之血、我目亦未見之、
  • Nueva Versión Internacional - y declararán: “No derramaron nuestras manos esta sangre, ni vieron nuestros ojos lo ocurrido.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하도록 하십시오. ‘우리 손은 이 피를 흘리지 않았고 우리 눈도 이것을 보지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - И пусть старейшины скажут: «Наши руки не проливали эту кровь и наши глаза ничего не видели.
  • Восточный перевод - И пусть старейшины скажут: «Наши руки не проливали эту кровь, и наши глаза ничего не видели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пусть старейшины скажут: «Наши руки не проливали эту кровь, и наши глаза ничего не видели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пусть старейшины скажут: «Наши руки не проливали эту кровь, и наши глаза ничего не видели.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils déclareront : « Ce ne sont pas nos mains qui ont répandu ce sang et nos yeux n’ont été témoins de rien.
  • リビングバイブル - 『被害者に手をかけたのは私たちではありません。私たちが全く知らないうちに事件は起きたのです。
  • Nova Versão Internacional - e declararão: ‘As nossas mãos não derramaram este sangue, nem os nossos olhos viram quem fez isso.
  • Hoffnung für alle - und erklären: »Wir haben diesen Menschen nicht getötet und auch nicht gesehen, wer es getan hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และประกาศว่า “มือของเราไม่ได้ทำให้หลั่งเลือด และตาของเราไม่ได้เห็นว่าใครทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​พยาน​ว่า ‘เรา​ทั้ง​หลาย​ไม่​ได้​ทำ​ให้​โลหิต​นี้​ตก และ​ตา​ของ​เรา​ก็​ไม่​เห็น
  • Dân Số Ký 5:19 - Thầy tế lễ bảo người ấy thề rồi nói: ‘Nếu không có ai nằm với ngươi ngoài chồng ngươi thì ngươi sẽ không chịu ảnh hưởng của nước đắng nguyền rủa này.
  • Dân Số Ký 5:20 - Nhưng nếu ngươi lỗi đạo với chồng và ngoại tình với người nam khác,
  • Dân Số Ký 5:21 - cầu Chúa Hằng Hữu khiến cho ngươi trở nên một mầm rủa sả và trù ẻo giữa vòng dân tộc ngươi, làm cho ngươi ốm lòi hông và phình bụng lên;
  • Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’
  • Dân Số Ký 5:23 - Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
  • Dân Số Ký 5:24 - Khi người ấy uống nước đắng nguyền rủa, nó sẽ gây nhiều cay đắng trong bụng.
  • Dân Số Ký 5:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy lễ vật hồi tưởng khỏi tay người ấy, đem dâng đưa qua đưa lại trước Chúa Hằng Hữu, rồi đem lễ vật đến trước bàn thờ,
  • Dân Số Ký 5:26 - bốc một nắm bột tượng trưng cho toàn thể lễ vật, đem đốt trên bàn thờ, rồi bảo người ấy uống nước.
  • Dân Số Ký 5:27 - Nếu người đó ngoại tình, thì nước sẽ trở nên đắng trong bụng, bụng phình lên, đùi rữa nát, dân chúng sẽ nhắc đến người ấy mỗi khi nguyền rủa, thề thốt.
  • Dân Số Ký 5:28 - Nhưng nếu trong sạch, thì người ấy sẽ không bị hại mà vẫn có thể sinh nở.
  • Gióp 21:21 - Vì một khi đã xuôi tay nhắm mắt, nó không còn hưởng được lạc thú gia đình.
  • Gióp 21:22 - Nhưng ai dám lên mặt dạy khôn Đức Chúa Trời, từ khi Ngài đoán xét kẻ tự tôn tự đại.
  • Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
  • Gióp 21:31 - Chẳng ai đem việc ác nó ra nguyền rủa hay báo trả những tội ác nó gây ra.
  • Gióp 21:32 - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
  • Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
  • Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
圣经
资源
计划
奉献