Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nếu có ai thấy trong số người bị bắt giữ có một thiếu nữ xinh đẹp, muốn lấy làm vợ,
  • 新标点和合本 - 若在被掳的人中见有美貌的女子,恋慕她,要娶她为妻,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若你在被掳的人中看见美丽的女子,喜欢她,要娶她为妻,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若你在被掳的人中看见美丽的女子,喜欢她,要娶她为妻,
  • 当代译本 - 如果你们有人在俘虏中看见美丽的女子,被她吸引,想娶她为妻,
  • 圣经新译本 - 如果你在被掳的人中看见了容貌美好的女子,就恋慕她,要娶她作妻子,
  • 中文标准译本 - 如果你在俘虏中看见一个俊美的女子,爱慕她,要娶她为妻,
  • 现代标点和合本 - 若在被掳的人中见有美貌的女子,恋慕她,要娶她为妻,
  • 和合本(拼音版) - 若在被掳的人中见有美貌的女子,恋慕她,要娶她为妻,
  • New International Version - if you notice among the captives a beautiful woman and are attracted to her, you may take her as your wife.
  • New International Reader's Version - Then you notice a beautiful woman among them. If you like her, you may marry her.
  • English Standard Version - and you see among the captives a beautiful woman, and you desire to take her to be your wife,
  • New Living Translation - And suppose you see among the captives a beautiful woman, and you are attracted to her and want to marry her.
  • Christian Standard Bible - if you see a beautiful woman among the captives, desire her, and want to take her as your wife,
  • New American Standard Bible - and you see among the captives a beautiful woman, and are strongly attracted to her and would take her as a wife for yourself,
  • New King James Version - and you see among the captives a beautiful woman, and desire her and would take her for your wife,
  • Amplified Bible - and you see a beautiful woman among the captives, and desire her and would take her as your wife,
  • American Standard Version - and seest among the captives a beautiful woman, and thou hast a desire unto her, and wouldest take her to thee to wife;
  • King James Version - And seest among the captives a beautiful woman, and hast a desire unto her, that thou wouldest have her to thy wife;
  • New English Translation - if you should see among them an attractive woman whom you wish to take as a wife,
  • World English Bible - and see among the captives a beautiful woman, and you are attracted to her, and desire to take her as your wife,
  • 新標點和合本 - 若在被擄的人中見有美貌的女子,戀慕她,要娶她為妻,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若你在被擄的人中看見美麗的女子,喜歡她,要娶她為妻,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若你在被擄的人中看見美麗的女子,喜歡她,要娶她為妻,
  • 當代譯本 - 如果你們有人在俘虜中看見美麗的女子,被她吸引,想娶她為妻,
  • 聖經新譯本 - 如果你在被擄的人中看見了容貌美好的女子,就戀慕她,要娶她作妻子,
  • 呂振中譯本 - 你看見俘虜中有丰姿俊秀的女子,就戀慕她、要娶她為妻;
  • 中文標準譯本 - 如果你在俘虜中看見一個俊美的女子,愛慕她,要娶她為妻,
  • 現代標點和合本 - 若在被擄的人中見有美貌的女子,戀慕她,要娶她為妻,
  • 文理和合譯本 - 其間見有美女、爾戀慕之、欲納為妻、
  • 文理委辦譯本 - 其間見有殊色者、欲娶為妻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被擄之人中、見有美貌之女、爾悅之、欲娶為妻、
  • Nueva Versión Internacional - si ves entre las cautivas alguna mujer hermosa que te atraiga, podrás tomarla por esposa.
  • 현대인의 성경 - 만일 여러분이 그 포로 중에 아름다운 여자를 보고 좋아하여 그녀와 결혼하고 싶으면
  • Новый Русский Перевод - и если увидишь среди пленных красивую женщину, полюбишь ее и захочешь взять ее в жены,
  • Восточный перевод - то может такое случиться, что ты увидишь среди пленных красивую женщину, полюбишь её и захочешь взять её себе в жёны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то может такое случиться, что ты увидишь среди пленных красивую женщину, полюбишь её и захочешь взять её себе в жёны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то может такое случиться, что ты увидишь среди пленных красивую женщину, полюбишь её и захочешь взять её себе в жёны.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu remarqueras une belle captive, que tu en tombes amoureux et que tu l’épouses.
  • リビングバイブル - その中に美しい娘がいて妻にしたいと思ったなら、
  • Nova Versão Internacional - um de vocês poderá ver entre eles uma mulher muito bonita, agradar-se dela e tomá-la como esposa.
  • Hoffnung für alle - Vielleicht sieht jemand von euch unter ihnen eine schöne Frau, die ihm so gut gefällt, dass er sie heiraten will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านเห็นหญิงงามในหมู่เชลยซึ่งท่านชอบและอยากได้ไว้เป็นภรรยา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​เห็น​หญิง​งาม​ใน​หมู่​เชลย ท่าน​ต้องการ​ตัว​นาง​ไว้​เป็น​ภรรยา​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Sáng Thế Ký 34:8 - Vua Hê-mô đến yêu cầu: “Si-chem, con trai tôi, đã yêu Đi-na tha thiết. Xin hãy gả cô ấy cho con trai tôi.
  • Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
  • Thẩm Phán 14:2 - Trở về, ông thưa với cha mẹ: “Con tìm được một cô gái Phi-li-tin tại Thim-na. Xin cha mẹ đi hỏi cưới cho con.”
  • Thẩm Phán 14:3 - Nhưng cha mẹ phản đối: “Trong họ hàng, dân tộc ta không có con gái hay sao mà con phải đi cưới con của người Phi-li-tin không chịu cắt bì?” Nhưng Sam-sôn nói với cha: “Xin cha cứ cưới cho con! Cô này vừa ý con lắm.”
  • Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
  • Sáng Thế Ký 29:19 - La-ban chấp thuận ngay: “Thà cậu gả nó cho cháu, còn hơn gả cho người ngoài.”
  • Sáng Thế Ký 29:20 - Vậy, Gia-cốp phục dịch cậu suốt bảy năm để được cưới Ra-chên; nhưng vì yêu say đắm, nên Gia-cốp coi bảy năm chỉ bằng đôi ba ngày.
  • Sáng Thế Ký 12:14 - Quả nhiên, khi đến Ai Cập, mọi người đều trầm trồ về nhan sắc Sa-rai.
  • Sáng Thế Ký 12:15 - Triều thần Ai Cập thấy bà liền ca tụng với Pha-ra-ôn, vua mình, và bà bị đưa vào hậu cung.
  • Dân Số Ký 31:18 - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
  • Sáng Thế Ký 34:3 - Si-chem say đắm sắc đẹp của Đi-na con gái Gia-cốp và dùng đủ lời đường mật quyến rũ cô.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nếu có ai thấy trong số người bị bắt giữ có một thiếu nữ xinh đẹp, muốn lấy làm vợ,
  • 新标点和合本 - 若在被掳的人中见有美貌的女子,恋慕她,要娶她为妻,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若你在被掳的人中看见美丽的女子,喜欢她,要娶她为妻,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若你在被掳的人中看见美丽的女子,喜欢她,要娶她为妻,
  • 当代译本 - 如果你们有人在俘虏中看见美丽的女子,被她吸引,想娶她为妻,
  • 圣经新译本 - 如果你在被掳的人中看见了容貌美好的女子,就恋慕她,要娶她作妻子,
  • 中文标准译本 - 如果你在俘虏中看见一个俊美的女子,爱慕她,要娶她为妻,
  • 现代标点和合本 - 若在被掳的人中见有美貌的女子,恋慕她,要娶她为妻,
  • 和合本(拼音版) - 若在被掳的人中见有美貌的女子,恋慕她,要娶她为妻,
  • New International Version - if you notice among the captives a beautiful woman and are attracted to her, you may take her as your wife.
  • New International Reader's Version - Then you notice a beautiful woman among them. If you like her, you may marry her.
  • English Standard Version - and you see among the captives a beautiful woman, and you desire to take her to be your wife,
  • New Living Translation - And suppose you see among the captives a beautiful woman, and you are attracted to her and want to marry her.
  • Christian Standard Bible - if you see a beautiful woman among the captives, desire her, and want to take her as your wife,
  • New American Standard Bible - and you see among the captives a beautiful woman, and are strongly attracted to her and would take her as a wife for yourself,
  • New King James Version - and you see among the captives a beautiful woman, and desire her and would take her for your wife,
  • Amplified Bible - and you see a beautiful woman among the captives, and desire her and would take her as your wife,
  • American Standard Version - and seest among the captives a beautiful woman, and thou hast a desire unto her, and wouldest take her to thee to wife;
  • King James Version - And seest among the captives a beautiful woman, and hast a desire unto her, that thou wouldest have her to thy wife;
  • New English Translation - if you should see among them an attractive woman whom you wish to take as a wife,
  • World English Bible - and see among the captives a beautiful woman, and you are attracted to her, and desire to take her as your wife,
  • 新標點和合本 - 若在被擄的人中見有美貌的女子,戀慕她,要娶她為妻,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若你在被擄的人中看見美麗的女子,喜歡她,要娶她為妻,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若你在被擄的人中看見美麗的女子,喜歡她,要娶她為妻,
  • 當代譯本 - 如果你們有人在俘虜中看見美麗的女子,被她吸引,想娶她為妻,
  • 聖經新譯本 - 如果你在被擄的人中看見了容貌美好的女子,就戀慕她,要娶她作妻子,
  • 呂振中譯本 - 你看見俘虜中有丰姿俊秀的女子,就戀慕她、要娶她為妻;
  • 中文標準譯本 - 如果你在俘虜中看見一個俊美的女子,愛慕她,要娶她為妻,
  • 現代標點和合本 - 若在被擄的人中見有美貌的女子,戀慕她,要娶她為妻,
  • 文理和合譯本 - 其間見有美女、爾戀慕之、欲納為妻、
  • 文理委辦譯本 - 其間見有殊色者、欲娶為妻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被擄之人中、見有美貌之女、爾悅之、欲娶為妻、
  • Nueva Versión Internacional - si ves entre las cautivas alguna mujer hermosa que te atraiga, podrás tomarla por esposa.
  • 현대인의 성경 - 만일 여러분이 그 포로 중에 아름다운 여자를 보고 좋아하여 그녀와 결혼하고 싶으면
  • Новый Русский Перевод - и если увидишь среди пленных красивую женщину, полюбишь ее и захочешь взять ее в жены,
  • Восточный перевод - то может такое случиться, что ты увидишь среди пленных красивую женщину, полюбишь её и захочешь взять её себе в жёны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то может такое случиться, что ты увидишь среди пленных красивую женщину, полюбишь её и захочешь взять её себе в жёны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то может такое случиться, что ты увидишь среди пленных красивую женщину, полюбишь её и захочешь взять её себе в жёны.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu remarqueras une belle captive, que tu en tombes amoureux et que tu l’épouses.
  • リビングバイブル - その中に美しい娘がいて妻にしたいと思ったなら、
  • Nova Versão Internacional - um de vocês poderá ver entre eles uma mulher muito bonita, agradar-se dela e tomá-la como esposa.
  • Hoffnung für alle - Vielleicht sieht jemand von euch unter ihnen eine schöne Frau, die ihm so gut gefällt, dass er sie heiraten will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านเห็นหญิงงามในหมู่เชลยซึ่งท่านชอบและอยากได้ไว้เป็นภรรยา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​เห็น​หญิง​งาม​ใน​หมู่​เชลย ท่าน​ต้องการ​ตัว​นาง​ไว้​เป็น​ภรรยา​ของ​ท่าน
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Sáng Thế Ký 34:8 - Vua Hê-mô đến yêu cầu: “Si-chem, con trai tôi, đã yêu Đi-na tha thiết. Xin hãy gả cô ấy cho con trai tôi.
  • Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
  • Thẩm Phán 14:2 - Trở về, ông thưa với cha mẹ: “Con tìm được một cô gái Phi-li-tin tại Thim-na. Xin cha mẹ đi hỏi cưới cho con.”
  • Thẩm Phán 14:3 - Nhưng cha mẹ phản đối: “Trong họ hàng, dân tộc ta không có con gái hay sao mà con phải đi cưới con của người Phi-li-tin không chịu cắt bì?” Nhưng Sam-sôn nói với cha: “Xin cha cứ cưới cho con! Cô này vừa ý con lắm.”
  • Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
  • Sáng Thế Ký 29:19 - La-ban chấp thuận ngay: “Thà cậu gả nó cho cháu, còn hơn gả cho người ngoài.”
  • Sáng Thế Ký 29:20 - Vậy, Gia-cốp phục dịch cậu suốt bảy năm để được cưới Ra-chên; nhưng vì yêu say đắm, nên Gia-cốp coi bảy năm chỉ bằng đôi ba ngày.
  • Sáng Thế Ký 12:14 - Quả nhiên, khi đến Ai Cập, mọi người đều trầm trồ về nhan sắc Sa-rai.
  • Sáng Thế Ký 12:15 - Triều thần Ai Cập thấy bà liền ca tụng với Pha-ra-ôn, vua mình, và bà bị đưa vào hậu cung.
  • Dân Số Ký 31:18 - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
  • Sáng Thế Ký 34:3 - Si-chem say đắm sắc đẹp của Đi-na con gái Gia-cốp và dùng đủ lời đường mật quyến rũ cô.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
圣经
资源
计划
奉献