Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta xâm chiếm mọi thành của họ, giết cả nam phụ lão ấu.
  • 新标点和合本 - 我们夺了他的一切城邑,将有人烟的各城,连女人带孩子,尽都毁灭,没有留下一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,我们夺了他一切的城镇,毁灭各城的男人、女人、孩子,没有留下一个幸存者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,我们夺了他一切的城镇,毁灭各城的男人、女人、孩子,没有留下一个幸存者。
  • 当代译本 - 我们攻占了西宏的所有城邑,将其夷为平地,杀光城中的男女老幼,一个不留,
  • 圣经新译本 - 那时我们夺取了他所有的城邑,把每一座城,连男带女,以及小孩子都全部毁灭,没有留下一个存活的;
  • 中文标准译本 - 那时我们攻取了他所有的城镇,把所有城镇的人,包括女人和孩童,全都灭绝了,没有留下一人存活。
  • 现代标点和合本 - 我们夺了他的一切城邑,将有人烟的各城,连女人带孩子,尽都毁灭,没有留下一个。
  • 和合本(拼音版) - 我们夺了他的一切城邑,将有人烟的各城,连女人带孩子,尽都毁灭,没有留下一个。
  • New International Version - At that time we took all his towns and completely destroyed them—men, women and children. We left no survivors.
  • New International Reader's Version - At that time we took all his towns. We completely destroyed them. We killed all the men, women and children. We didn’t leave any of them alive.
  • English Standard Version - And we captured all his cities at that time and devoted to destruction every city, men, women, and children. We left no survivors.
  • New Living Translation - We conquered all his towns and completely destroyed everyone—men, women, and children. Not a single person was spared.
  • Christian Standard Bible - At that time we captured all his cities and completely destroyed the people of every city, including the women and children. We left no survivors.
  • New American Standard Bible - So we captured all his cities at that time and utterly destroyed the men, women, and children of every city. We left no survivor.
  • New King James Version - We took all his cities at that time, and we utterly destroyed the men, women, and little ones of every city; we left none remaining.
  • Amplified Bible - At the same time we took all his cities and utterly destroyed every city—men, women and children. We left no survivor.
  • American Standard Version - And we took all his cities at that time, and utterly destroyed every inhabited city, with the women and the little ones; we left none remaining:
  • King James Version - And we took all his cities at that time, and utterly destroyed the men, and the women, and the little ones, of every city, we left none to remain:
  • New English Translation - At that time we seized all his cities and put every one of them under divine judgment, including even the women and children; we left no survivors.
  • World English Bible - We took all his cities at that time, and utterly destroyed every inhabited city, with the women and the little ones. We left no one remaining.
  • 新標點和合本 - 我們奪了他的一切城邑,將有人煙的各城,連女人帶孩子,盡都毀滅,沒有留下一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,我們奪了他一切的城鎮,毀滅各城的男人、女人、孩子,沒有留下一個倖存者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,我們奪了他一切的城鎮,毀滅各城的男人、女人、孩子,沒有留下一個倖存者。
  • 當代譯本 - 我們攻佔了西宏的所有城邑,將其夷為平地,殺光城中的男女老幼,一個不留,
  • 聖經新譯本 - 那時我們奪取了他所有的城邑,把每一座城,連男帶女,以及小孩子都全部毀滅,沒有留下一個存活的;
  • 呂振中譯本 - 那時我們攻取了他所有的城市,將一切有男丁的城市、連女人帶小孩、都盡行毁滅歸神,連一個殘存的人也沒有留下;
  • 中文標準譯本 - 那時我們攻取了他所有的城鎮,把所有城鎮的人,包括女人和孩童,全都滅絕了,沒有留下一人存活。
  • 現代標點和合本 - 我們奪了他的一切城邑,將有人煙的各城,連女人帶孩子,盡都毀滅,沒有留下一個。
  • 文理和合譯本 - 取其諸邑、殲滅居民、暨厥婦孺、靡有孑遺、
  • 文理委辦譯本 - 取其城邑、男女長幼、俱行殲滅、靡有孑遺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我儕取其諸邑、以諸邑之民、男女以及嬰孩、盡行殲滅、一無所遺、
  • Nueva Versión Internacional - En aquella ocasión conquistamos todas sus ciudades y las destruimos por completo; matamos a varones, mujeres y niños. ¡Nadie quedó con vida!
  • 현대인의 성경 - 그의 모든 성을 점령하고 남자 여자 어른 아이 가릴 것 없이 모조리 죽였습니다.
  • Новый Русский Перевод - В то время мы взяли все его города и полностью истребили их – мужчин, женщин и детей. Мы не оставили в живых никого.
  • Восточный перевод - В то время мы взяли все его города и полностью истребили народ – мужчин, женщин и детей. Мы не оставили в живых никого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время мы взяли все его города и полностью истребили народ – мужчин, женщин и детей. Мы не оставили в живых никого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время мы взяли все его города и полностью истребили народ – мужчин, женщин и детей. Мы не оставили в живых никого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous nous sommes alors emparés de toutes ses villes et nous en avons exterminé la population pour la vouer à l’Eternel, hommes, femmes et enfants, sans laisser aucun survivant.
  • Nova Versão Internacional - Naquela ocasião conquistamos todas as suas cidades e as destruímos totalmente, matando homens, mulheres e crianças, sem deixar nenhum sobrevivente.
  • Hoffnung für alle - Damals eroberten wir alle seine Städte und vollstreckten an ihnen Gottes Urteil. Wir töteten die ganze Bevölkerung, Männer, Frauen und Kinder, niemanden ließen wir am Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเรายึดเมืองทั้งหมดของเขาและทำลายล้าง พวกเขาหมดสิ้น ทั้งผู้ชาย ผู้หญิง และเด็ก เราไม่ปล่อยให้ใครรอดชีวิตเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ยึด​เมือง​ทั้ง​หมด​ที่​เป็น​ของ​ท่าน​ใน​เวลา​นั้น​ได้ และ​ทำลาย​ทุกๆ เมือง​จน​ราบคาบ ทั้ง​ผู้​ชาย ผู้​หญิง​และ​เด็ก ไม่​มี​ใคร​เหลือ​รอด​มา​ได้​สัก​คน
交叉引用
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:26 - Không ai được đem một vật ghê tởm vào nhà để hứng lấy họa tiêu diệt. Anh em phải tuyệt nhiên ghê tởm tượng thần, vì tượng thần là những vật bị nguyền rủa.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:8 - Ông bắt sống A-ga, vua A-ma-léc, và tàn sát tất cả dân chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:9 - Nhưng Sau-lơ và quân lính tha chết cho A-ga, cũng không giết những chiên, bò tốt nhất, và những chiên con béo mập nhất, thật ra họ giữ lại những gì tốt cho mình. Họ chỉ tiêu diệt những thứ gì xấu hoặc không giá trị mà thôi.
  • Giô-suê 11:14 - Người Ít-ra-ên tịch thu chiến lợi phẩm, kể cả súc vật, và tàn sát dân các thành ấy.
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:18 - Như vậy họ không sống còn để dụ dỗ anh em làm tội ác, thờ thần của họ mà mang tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Dân Số Ký 21:2 - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • Dân Số Ký 21:3 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ngươi Ít-ra-ên cầu nguyện nên cho họ thắng quân Ca-na-an. Người Ít-ra-ên tận diệt quân thù, tàn phá các thành, và đặt tên vùng này là Họt-ma.
  • Giô-suê 8:25 - Toàn dân A-hi, cả đàn ông lẫn đàn bà gồm chừng 12.000 người, đều bị tiêu diệt hôm ấy.
  • Giô-suê 8:26 - Giô-suê tiếp tục chỉ mũi giáo vào thành cho đến khi mọi người A-hi bị giết hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:6 - Chúng ta tiêu diệt Ba-san hoàn toàn, cũng như tiêu diệt Vua Si-hôn của Hết-bôn, hạ thành, giết hết nam phụ lão ấu.
  • 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta xâm chiếm mọi thành của họ, giết cả nam phụ lão ấu.
  • 新标点和合本 - 我们夺了他的一切城邑,将有人烟的各城,连女人带孩子,尽都毁灭,没有留下一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,我们夺了他一切的城镇,毁灭各城的男人、女人、孩子,没有留下一个幸存者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,我们夺了他一切的城镇,毁灭各城的男人、女人、孩子,没有留下一个幸存者。
  • 当代译本 - 我们攻占了西宏的所有城邑,将其夷为平地,杀光城中的男女老幼,一个不留,
  • 圣经新译本 - 那时我们夺取了他所有的城邑,把每一座城,连男带女,以及小孩子都全部毁灭,没有留下一个存活的;
  • 中文标准译本 - 那时我们攻取了他所有的城镇,把所有城镇的人,包括女人和孩童,全都灭绝了,没有留下一人存活。
  • 现代标点和合本 - 我们夺了他的一切城邑,将有人烟的各城,连女人带孩子,尽都毁灭,没有留下一个。
  • 和合本(拼音版) - 我们夺了他的一切城邑,将有人烟的各城,连女人带孩子,尽都毁灭,没有留下一个。
  • New International Version - At that time we took all his towns and completely destroyed them—men, women and children. We left no survivors.
  • New International Reader's Version - At that time we took all his towns. We completely destroyed them. We killed all the men, women and children. We didn’t leave any of them alive.
  • English Standard Version - And we captured all his cities at that time and devoted to destruction every city, men, women, and children. We left no survivors.
  • New Living Translation - We conquered all his towns and completely destroyed everyone—men, women, and children. Not a single person was spared.
  • Christian Standard Bible - At that time we captured all his cities and completely destroyed the people of every city, including the women and children. We left no survivors.
  • New American Standard Bible - So we captured all his cities at that time and utterly destroyed the men, women, and children of every city. We left no survivor.
  • New King James Version - We took all his cities at that time, and we utterly destroyed the men, women, and little ones of every city; we left none remaining.
  • Amplified Bible - At the same time we took all his cities and utterly destroyed every city—men, women and children. We left no survivor.
  • American Standard Version - And we took all his cities at that time, and utterly destroyed every inhabited city, with the women and the little ones; we left none remaining:
  • King James Version - And we took all his cities at that time, and utterly destroyed the men, and the women, and the little ones, of every city, we left none to remain:
  • New English Translation - At that time we seized all his cities and put every one of them under divine judgment, including even the women and children; we left no survivors.
  • World English Bible - We took all his cities at that time, and utterly destroyed every inhabited city, with the women and the little ones. We left no one remaining.
  • 新標點和合本 - 我們奪了他的一切城邑,將有人煙的各城,連女人帶孩子,盡都毀滅,沒有留下一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,我們奪了他一切的城鎮,毀滅各城的男人、女人、孩子,沒有留下一個倖存者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,我們奪了他一切的城鎮,毀滅各城的男人、女人、孩子,沒有留下一個倖存者。
  • 當代譯本 - 我們攻佔了西宏的所有城邑,將其夷為平地,殺光城中的男女老幼,一個不留,
  • 聖經新譯本 - 那時我們奪取了他所有的城邑,把每一座城,連男帶女,以及小孩子都全部毀滅,沒有留下一個存活的;
  • 呂振中譯本 - 那時我們攻取了他所有的城市,將一切有男丁的城市、連女人帶小孩、都盡行毁滅歸神,連一個殘存的人也沒有留下;
  • 中文標準譯本 - 那時我們攻取了他所有的城鎮,把所有城鎮的人,包括女人和孩童,全都滅絕了,沒有留下一人存活。
  • 現代標點和合本 - 我們奪了他的一切城邑,將有人煙的各城,連女人帶孩子,盡都毀滅,沒有留下一個。
  • 文理和合譯本 - 取其諸邑、殲滅居民、暨厥婦孺、靡有孑遺、
  • 文理委辦譯本 - 取其城邑、男女長幼、俱行殲滅、靡有孑遺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我儕取其諸邑、以諸邑之民、男女以及嬰孩、盡行殲滅、一無所遺、
  • Nueva Versión Internacional - En aquella ocasión conquistamos todas sus ciudades y las destruimos por completo; matamos a varones, mujeres y niños. ¡Nadie quedó con vida!
  • 현대인의 성경 - 그의 모든 성을 점령하고 남자 여자 어른 아이 가릴 것 없이 모조리 죽였습니다.
  • Новый Русский Перевод - В то время мы взяли все его города и полностью истребили их – мужчин, женщин и детей. Мы не оставили в живых никого.
  • Восточный перевод - В то время мы взяли все его города и полностью истребили народ – мужчин, женщин и детей. Мы не оставили в живых никого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время мы взяли все его города и полностью истребили народ – мужчин, женщин и детей. Мы не оставили в живых никого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время мы взяли все его города и полностью истребили народ – мужчин, женщин и детей. Мы не оставили в живых никого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous nous sommes alors emparés de toutes ses villes et nous en avons exterminé la population pour la vouer à l’Eternel, hommes, femmes et enfants, sans laisser aucun survivant.
  • Nova Versão Internacional - Naquela ocasião conquistamos todas as suas cidades e as destruímos totalmente, matando homens, mulheres e crianças, sem deixar nenhum sobrevivente.
  • Hoffnung für alle - Damals eroberten wir alle seine Städte und vollstreckten an ihnen Gottes Urteil. Wir töteten die ganze Bevölkerung, Männer, Frauen und Kinder, niemanden ließen wir am Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเรายึดเมืองทั้งหมดของเขาและทำลายล้าง พวกเขาหมดสิ้น ทั้งผู้ชาย ผู้หญิง และเด็ก เราไม่ปล่อยให้ใครรอดชีวิตเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ยึด​เมือง​ทั้ง​หมด​ที่​เป็น​ของ​ท่าน​ใน​เวลา​นั้น​ได้ และ​ทำลาย​ทุกๆ เมือง​จน​ราบคาบ ทั้ง​ผู้​ชาย ผู้​หญิง​และ​เด็ก ไม่​มี​ใคร​เหลือ​รอด​มา​ได้​สัก​คน
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:26 - Không ai được đem một vật ghê tởm vào nhà để hứng lấy họa tiêu diệt. Anh em phải tuyệt nhiên ghê tởm tượng thần, vì tượng thần là những vật bị nguyền rủa.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:8 - Ông bắt sống A-ga, vua A-ma-léc, và tàn sát tất cả dân chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:9 - Nhưng Sau-lơ và quân lính tha chết cho A-ga, cũng không giết những chiên, bò tốt nhất, và những chiên con béo mập nhất, thật ra họ giữ lại những gì tốt cho mình. Họ chỉ tiêu diệt những thứ gì xấu hoặc không giá trị mà thôi.
  • Giô-suê 11:14 - Người Ít-ra-ên tịch thu chiến lợi phẩm, kể cả súc vật, và tàn sát dân các thành ấy.
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:18 - Như vậy họ không sống còn để dụ dỗ anh em làm tội ác, thờ thần của họ mà mang tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Dân Số Ký 21:2 - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • Dân Số Ký 21:3 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ngươi Ít-ra-ên cầu nguyện nên cho họ thắng quân Ca-na-an. Người Ít-ra-ên tận diệt quân thù, tàn phá các thành, và đặt tên vùng này là Họt-ma.
  • Giô-suê 8:25 - Toàn dân A-hi, cả đàn ông lẫn đàn bà gồm chừng 12.000 người, đều bị tiêu diệt hôm ấy.
  • Giô-suê 8:26 - Giô-suê tiếp tục chỉ mũi giáo vào thành cho đến khi mọi người A-hi bị giết hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:6 - Chúng ta tiêu diệt Ba-san hoàn toàn, cũng như tiêu diệt Vua Si-hôn của Hết-bôn, hạ thành, giết hết nam phụ lão ấu.
  • 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
圣经
资源
计划
奉献