Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu một tiên tri nhân danh Ta nói điều gì Ta không bảo nói, hay nhân danh các thần khác để nói tiên tri, người ấy phải chết.’
  • 新标点和合本 - 若有先知擅敢托我的名说我所未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必治死。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有先知擅自奉我的名说了我未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必处死。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有先知擅自奉我的名说了我未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必处死。’
  • 当代译本 - 若有先知冒我的名说我未曾吩咐他的话,或以其他神明的名义说话,必须处死他。’
  • 圣经新译本 - “‘不过,如果有先知擅自奉我的名,说我没有吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必须处死。’
  • 中文标准译本 - 但如果有先知擅自奉我的名,说我没有吩咐他说的话,或者奉别神的名说话,那先知必须被处死。
  • 现代标点和合本 - ‘若有先知擅敢托我的名说我所未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必治死。’
  • 和合本(拼音版) - 若有先知擅敢托我的名说我所未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必治死。’
  • New International Version - But a prophet who presumes to speak in my name anything I have not commanded, or a prophet who speaks in the name of other gods, is to be put to death.”
  • New International Reader's Version - But suppose a prophet dares to speak in my name something I have not commanded. Or he speaks in the name of other gods. Then that prophet must be put to death.”
  • English Standard Version - But the prophet who presumes to speak a word in my name that I have not commanded him to speak, or who speaks in the name of other gods, that same prophet shall die.’
  • New Living Translation - But any prophet who falsely claims to speak in my name or who speaks in the name of another god must die.’
  • The Message - “But any prophet who fakes it, who claims to speak in my name something I haven’t commanded him to say, or speaks in the name of other gods, that prophet must die.”
  • Christian Standard Bible - But the prophet who presumes to speak a message in my name that I have not commanded him to speak, or who speaks in the name of other gods — that prophet must die.’
  • New American Standard Bible - But the prophet who speaks a word presumptuously in My name, a word which I have not commanded him to speak, or which he speaks in the name of other gods, that prophet shall die.’
  • New King James Version - But the prophet who presumes to speak a word in My name, which I have not commanded him to speak, or who speaks in the name of other gods, that prophet shall die.’
  • Amplified Bible - But the prophet who presumes to speak a word in My name which I have not commanded him to speak, or which he speaks in the name of other gods—that prophet shall die.’
  • American Standard Version - But the prophet, that shall speak a word presumptuously in my name, which I have not commanded him to speak, or that shall speak in the name of other gods, that same prophet shall die.
  • King James Version - But the prophet, which shall presume to speak a word in my name, which I have not commanded him to speak, or that shall speak in the name of other gods, even that prophet shall die.
  • New English Translation - “But if any prophet presumes to speak anything in my name that I have not authorized him to speak, or speaks in the name of other gods, that prophet must die.
  • World English Bible - But the prophet who speaks a word presumptuously in my name, which I have not commanded him to speak, or who speaks in the name of other gods, that same prophet shall die.”
  • 新標點和合本 - 若有先知擅敢託我的名說我所未曾吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必治死。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有先知擅自奉我的名說了我未曾吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必處死。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有先知擅自奉我的名說了我未曾吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必處死。』
  • 當代譯本 - 若有先知冒我的名說我未曾吩咐他的話,或以其他神明的名義說話,必須處死他。』
  • 聖經新譯本 - “‘不過,如果有先知擅自奉我的名,說我沒有吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必須處死。’
  • 呂振中譯本 - 不過, 若有 神言人擅自奉我的名說我不曾吩咐他說的話,或是奉別的神的名說話,那神言人就必須死。」
  • 中文標準譯本 - 但如果有先知擅自奉我的名,說我沒有吩咐他說的話,或者奉別神的名說話,那先知必須被處死。
  • 現代標點和合本 - 『若有先知擅敢託我的名說我所未曾吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必治死。』
  • 文理和合譯本 - 如有先知擅藉我名、言我所未諭者、或藉他神之名而言、必致之死、
  • 文理委辦譯本 - 但先知擅藉我名、言我所未嘗諭者、或藉他上帝之名而言、則必死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如有先知擅藉我名、言我所未命其宣傳之言、或藉異邦之神而言、彼先知當誅、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el profeta que se atreva a hablar en mi nombre y diga algo que yo no le haya mandado decir morirá. La misma suerte correrá el profeta que hable en nombre de otros dioses”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 이름을 빌려 내가 명령하지도 않은 것을 제멋대로 말하는 예언자나 다른 신들의 이름으로 말하는 예언자는 반드시 죽게 될 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Но пророк, который осмелится говорить от Моего имени хоть что-то, чего Я не повелевал ему, или пророк, который станет говорить от имени других богов, должен быть предан смерти».
  • Восточный перевод - Но пророк, который осмелится говорить от Моего имени хоть что-то, чего Я не повелевал ему, или пророк, который станет говорить от имени других богов, должен быть предан смерти».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но пророк, который осмелится говорить от Моего имени хоть что-то, чего Я не повелевал ему, или пророк, который станет говорить от имени других богов, должен быть предан смерти».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но пророк, который осмелится говорить от Моего имени хоть что-то, чего Я не повелевал ему, или пророк, который станет говорить от имени других богов, должен быть предан смерти».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si un prophète a l’audace de prononcer en mon nom un message dont je ne l’ai pas chargé, ou s’il se met à parler au nom d’autres divinités, il sera mis à mort.
  • リビングバイブル - しかし、預言者が自分の考えをわたしの教えのように見せかけて語ったり、ほかの神々の教えを語ったりしたときは、その預言者は死ななければならない。』
  • Nova Versão Internacional - Mas o profeta que ousar falar em meu nome alguma coisa que não lhe ordenei, ou que falar em nome de outros deuses, terá que ser morto’.
  • Hoffnung für alle - Wenn aber der Prophet überheblich wird und etwas in meinem Namen sagt, was ich ihm nicht befohlen habe, oder wenn er im Namen anderer Götter spricht, dann muss er sterben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้เผยพระวจนะคนใดซึ่งแอบอ้างนามของเราทั้งๆ ที่เราไม่ได้สั่งให้เขาพูด หรือผู้เผยพระวจนะที่กล่าวในนามพระอื่นๆ จะต้องมีโทษถึงตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้เผย​คำกล่าว​ผู้​ใด​กล้า​บังอาจ​พูด​ใน​นาม​ของ​เรา​โดย​ที่​เรา​ไม่​ได้​สั่ง​ให้​เขา​พูด หรือ​เขา​พูด​ใน​นาม​ของ​เทพเจ้า​ใดๆ เขา​จะ​ต้อง​ตาย’
交叉引用
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • Giê-rê-mi 23:31 - Ta sẽ chống lại các tiên tri uốn ba tấc lưỡi lừa gạt dân rằng: ‘Đây là lời tiên tri đến từ Chúa Hằng Hữu!’
  • Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Xa-cha-ri 13:3 - Nếu có ai còn giả nói tiên tri, cha mẹ ruột người ấy sẽ nói: ‘Con phải chết, vì con dám nhân danh Chúa Hằng Hữu để nói dối,’ rồi cha mẹ sẽ giết nó đi.
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu một tiên tri nhân danh Ta nói điều gì Ta không bảo nói, hay nhân danh các thần khác để nói tiên tri, người ấy phải chết.’
  • 新标点和合本 - 若有先知擅敢托我的名说我所未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必治死。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有先知擅自奉我的名说了我未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必处死。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有先知擅自奉我的名说了我未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必处死。’
  • 当代译本 - 若有先知冒我的名说我未曾吩咐他的话,或以其他神明的名义说话,必须处死他。’
  • 圣经新译本 - “‘不过,如果有先知擅自奉我的名,说我没有吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必须处死。’
  • 中文标准译本 - 但如果有先知擅自奉我的名,说我没有吩咐他说的话,或者奉别神的名说话,那先知必须被处死。
  • 现代标点和合本 - ‘若有先知擅敢托我的名说我所未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必治死。’
  • 和合本(拼音版) - 若有先知擅敢托我的名说我所未曾吩咐他说的话,或是奉别神的名说话,那先知就必治死。’
  • New International Version - But a prophet who presumes to speak in my name anything I have not commanded, or a prophet who speaks in the name of other gods, is to be put to death.”
  • New International Reader's Version - But suppose a prophet dares to speak in my name something I have not commanded. Or he speaks in the name of other gods. Then that prophet must be put to death.”
  • English Standard Version - But the prophet who presumes to speak a word in my name that I have not commanded him to speak, or who speaks in the name of other gods, that same prophet shall die.’
  • New Living Translation - But any prophet who falsely claims to speak in my name or who speaks in the name of another god must die.’
  • The Message - “But any prophet who fakes it, who claims to speak in my name something I haven’t commanded him to say, or speaks in the name of other gods, that prophet must die.”
  • Christian Standard Bible - But the prophet who presumes to speak a message in my name that I have not commanded him to speak, or who speaks in the name of other gods — that prophet must die.’
  • New American Standard Bible - But the prophet who speaks a word presumptuously in My name, a word which I have not commanded him to speak, or which he speaks in the name of other gods, that prophet shall die.’
  • New King James Version - But the prophet who presumes to speak a word in My name, which I have not commanded him to speak, or who speaks in the name of other gods, that prophet shall die.’
  • Amplified Bible - But the prophet who presumes to speak a word in My name which I have not commanded him to speak, or which he speaks in the name of other gods—that prophet shall die.’
  • American Standard Version - But the prophet, that shall speak a word presumptuously in my name, which I have not commanded him to speak, or that shall speak in the name of other gods, that same prophet shall die.
  • King James Version - But the prophet, which shall presume to speak a word in my name, which I have not commanded him to speak, or that shall speak in the name of other gods, even that prophet shall die.
  • New English Translation - “But if any prophet presumes to speak anything in my name that I have not authorized him to speak, or speaks in the name of other gods, that prophet must die.
  • World English Bible - But the prophet who speaks a word presumptuously in my name, which I have not commanded him to speak, or who speaks in the name of other gods, that same prophet shall die.”
  • 新標點和合本 - 若有先知擅敢託我的名說我所未曾吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必治死。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有先知擅自奉我的名說了我未曾吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必處死。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有先知擅自奉我的名說了我未曾吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必處死。』
  • 當代譯本 - 若有先知冒我的名說我未曾吩咐他的話,或以其他神明的名義說話,必須處死他。』
  • 聖經新譯本 - “‘不過,如果有先知擅自奉我的名,說我沒有吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必須處死。’
  • 呂振中譯本 - 不過, 若有 神言人擅自奉我的名說我不曾吩咐他說的話,或是奉別的神的名說話,那神言人就必須死。」
  • 中文標準譯本 - 但如果有先知擅自奉我的名,說我沒有吩咐他說的話,或者奉別神的名說話,那先知必須被處死。
  • 現代標點和合本 - 『若有先知擅敢託我的名說我所未曾吩咐他說的話,或是奉別神的名說話,那先知就必治死。』
  • 文理和合譯本 - 如有先知擅藉我名、言我所未諭者、或藉他神之名而言、必致之死、
  • 文理委辦譯本 - 但先知擅藉我名、言我所未嘗諭者、或藉他上帝之名而言、則必死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如有先知擅藉我名、言我所未命其宣傳之言、或藉異邦之神而言、彼先知當誅、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el profeta que se atreva a hablar en mi nombre y diga algo que yo no le haya mandado decir morirá. La misma suerte correrá el profeta que hable en nombre de otros dioses”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 이름을 빌려 내가 명령하지도 않은 것을 제멋대로 말하는 예언자나 다른 신들의 이름으로 말하는 예언자는 반드시 죽게 될 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Но пророк, который осмелится говорить от Моего имени хоть что-то, чего Я не повелевал ему, или пророк, который станет говорить от имени других богов, должен быть предан смерти».
  • Восточный перевод - Но пророк, который осмелится говорить от Моего имени хоть что-то, чего Я не повелевал ему, или пророк, который станет говорить от имени других богов, должен быть предан смерти».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но пророк, который осмелится говорить от Моего имени хоть что-то, чего Я не повелевал ему, или пророк, который станет говорить от имени других богов, должен быть предан смерти».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но пророк, который осмелится говорить от Моего имени хоть что-то, чего Я не повелевал ему, или пророк, который станет говорить от имени других богов, должен быть предан смерти».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si un prophète a l’audace de prononcer en mon nom un message dont je ne l’ai pas chargé, ou s’il se met à parler au nom d’autres divinités, il sera mis à mort.
  • リビングバイブル - しかし、預言者が自分の考えをわたしの教えのように見せかけて語ったり、ほかの神々の教えを語ったりしたときは、その預言者は死ななければならない。』
  • Nova Versão Internacional - Mas o profeta que ousar falar em meu nome alguma coisa que não lhe ordenei, ou que falar em nome de outros deuses, terá que ser morto’.
  • Hoffnung für alle - Wenn aber der Prophet überheblich wird und etwas in meinem Namen sagt, was ich ihm nicht befohlen habe, oder wenn er im Namen anderer Götter spricht, dann muss er sterben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้เผยพระวจนะคนใดซึ่งแอบอ้างนามของเราทั้งๆ ที่เราไม่ได้สั่งให้เขาพูด หรือผู้เผยพระวจนะที่กล่าวในนามพระอื่นๆ จะต้องมีโทษถึงตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้เผย​คำกล่าว​ผู้​ใด​กล้า​บังอาจ​พูด​ใน​นาม​ของ​เรา​โดย​ที่​เรา​ไม่​ได้​สั่ง​ให้​เขา​พูด หรือ​เขา​พูด​ใน​นาม​ของ​เทพเจ้า​ใดๆ เขา​จะ​ต้อง​ตาย’
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • Giê-rê-mi 23:31 - Ta sẽ chống lại các tiên tri uốn ba tấc lưỡi lừa gạt dân rằng: ‘Đây là lời tiên tri đến từ Chúa Hằng Hữu!’
  • Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Xa-cha-ri 13:3 - Nếu có ai còn giả nói tiên tri, cha mẹ ruột người ấy sẽ nói: ‘Con phải chết, vì con dám nhân danh Chúa Hằng Hữu để nói dối,’ rồi cha mẹ sẽ giết nó đi.
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
圣经
资源
计划
奉献