Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
  • 新标点和合本 - “凡可憎的物都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡可憎的物, 你都不可吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡可憎的物, 你都不可吃。
  • 当代译本 - “你们不可吃任何可憎之物。
  • 圣经新译本 - “可厌恶之物,你都不可吃。
  • 中文标准译本 - 你不可吃任何可憎之物。
  • 现代标点和合本 - “凡可憎的物都不可吃。
  • 和合本(拼音版) - “凡可憎的物都不可吃。
  • New International Version - Do not eat any detestable thing.
  • New International Reader's Version - Don’t eat anything the Lord hates.
  • English Standard Version - “You shall not eat any abomination.
  • New Living Translation - “You must not eat any detestable animals that are ceremonially unclean.
  • The Message - Don’t eat anything abominable. These are the animals you may eat: ox, sheep, goat, deer, gazelle, roebuck, wild goat, ibex, antelope, mountain sheep—any animal that has a cloven hoof and chews the cud. But you may not eat camels, rabbits, and rock badgers because they chew the cud but they don’t have a cloven hoof—that makes them ritually unclean. And pigs: Don’t eat pigs—they have a cloven hoof but don’t chew the cud, which makes them ritually unclean. Don’t even touch a pig’s carcass.
  • Christian Standard Bible - “You must not eat any detestable thing.
  • New American Standard Bible - “You shall not eat any detestable thing.
  • New King James Version - “You shall not eat any detestable thing.
  • Amplified Bible - “You shall not eat anything that is detestable [to the Lord and forbidden by Him].
  • American Standard Version - Thou shalt not eat any abominable thing.
  • King James Version - Thou shalt not eat any abominable thing.
  • New English Translation - You must not eat any forbidden thing.
  • World English Bible - You shall not eat any abominable thing.
  • 新標點和合本 - 「凡可憎的物都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡可憎的物, 你都不可吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡可憎的物, 你都不可吃。
  • 當代譯本 - 「你們不可吃任何可憎之物。
  • 聖經新譯本 - “可厭惡之物,你都不可吃。
  • 呂振中譯本 - 『凡可厭惡之物、你都不可喫。
  • 中文標準譯本 - 你不可吃任何可憎之物。
  • 現代標點和合本 - 「凡可憎的物都不可吃。
  • 文理和合譯本 - 可憎之物、爾不可食、
  • 文理委辦譯本 - 毋食可惡之物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡可憎之物、爾不可食、
  • Nueva Versión Internacional - »No comas ningún animal abominable.
  • 현대인의 성경 - “여러분은 부정한 것으로 선언된 것은 무엇이든지 먹지 마십시오. 여러분이 먹을 수 있는 짐승은 소와 양과 염소와 사슴과 영양과 노루와 산염소와 산양입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не ешь никакой мерзости.
  • Восточный перевод - Не ешьте то, что мерзко Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ешьте то, что мерзко Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ешьте то, что мерзко Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne mangerez rien d’abominable .
  • リビングバイブル - 礼拝規定で汚れたものとみなされる動物を食べてはいけません。食べていい動物は次のとおりです。牛、羊、やぎ、鹿、かもしか、のろじか、野やぎ、くじか(大かもしかの一種)、大鹿、野羊。
  • Nova Versão Internacional - “Não comam nada que seja proibido.
  • Hoffnung für alle - Esst keine Tiere, die der Herr verabscheut und euch verboten hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารับประทานสิ่งใดๆ ซึ่งน่าขยะแขยง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ห้าม​รับ​ประทาน​สิ่ง​ที่​น่า​รังเกียจ
交叉引用
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
  • 新标点和合本 - “凡可憎的物都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡可憎的物, 你都不可吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡可憎的物, 你都不可吃。
  • 当代译本 - “你们不可吃任何可憎之物。
  • 圣经新译本 - “可厌恶之物,你都不可吃。
  • 中文标准译本 - 你不可吃任何可憎之物。
  • 现代标点和合本 - “凡可憎的物都不可吃。
  • 和合本(拼音版) - “凡可憎的物都不可吃。
  • New International Version - Do not eat any detestable thing.
  • New International Reader's Version - Don’t eat anything the Lord hates.
  • English Standard Version - “You shall not eat any abomination.
  • New Living Translation - “You must not eat any detestable animals that are ceremonially unclean.
  • The Message - Don’t eat anything abominable. These are the animals you may eat: ox, sheep, goat, deer, gazelle, roebuck, wild goat, ibex, antelope, mountain sheep—any animal that has a cloven hoof and chews the cud. But you may not eat camels, rabbits, and rock badgers because they chew the cud but they don’t have a cloven hoof—that makes them ritually unclean. And pigs: Don’t eat pigs—they have a cloven hoof but don’t chew the cud, which makes them ritually unclean. Don’t even touch a pig’s carcass.
  • Christian Standard Bible - “You must not eat any detestable thing.
  • New American Standard Bible - “You shall not eat any detestable thing.
  • New King James Version - “You shall not eat any detestable thing.
  • Amplified Bible - “You shall not eat anything that is detestable [to the Lord and forbidden by Him].
  • American Standard Version - Thou shalt not eat any abominable thing.
  • King James Version - Thou shalt not eat any abominable thing.
  • New English Translation - You must not eat any forbidden thing.
  • World English Bible - You shall not eat any abominable thing.
  • 新標點和合本 - 「凡可憎的物都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡可憎的物, 你都不可吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡可憎的物, 你都不可吃。
  • 當代譯本 - 「你們不可吃任何可憎之物。
  • 聖經新譯本 - “可厭惡之物,你都不可吃。
  • 呂振中譯本 - 『凡可厭惡之物、你都不可喫。
  • 中文標準譯本 - 你不可吃任何可憎之物。
  • 現代標點和合本 - 「凡可憎的物都不可吃。
  • 文理和合譯本 - 可憎之物、爾不可食、
  • 文理委辦譯本 - 毋食可惡之物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡可憎之物、爾不可食、
  • Nueva Versión Internacional - »No comas ningún animal abominable.
  • 현대인의 성경 - “여러분은 부정한 것으로 선언된 것은 무엇이든지 먹지 마십시오. 여러분이 먹을 수 있는 짐승은 소와 양과 염소와 사슴과 영양과 노루와 산염소와 산양입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не ешь никакой мерзости.
  • Восточный перевод - Не ешьте то, что мерзко Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ешьте то, что мерзко Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ешьте то, что мерзко Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne mangerez rien d’abominable .
  • リビングバイブル - 礼拝規定で汚れたものとみなされる動物を食べてはいけません。食べていい動物は次のとおりです。牛、羊、やぎ、鹿、かもしか、のろじか、野やぎ、くじか(大かもしかの一種)、大鹿、野羊。
  • Nova Versão Internacional - “Não comam nada que seja proibido.
  • Hoffnung für alle - Esst keine Tiere, die der Herr verabscheut und euch verboten hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารับประทานสิ่งใดๆ ซึ่งน่าขยะแขยง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ห้าม​รับ​ประทาน​สิ่ง​ที่​น่า​รังเกียจ
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
圣经
资源
计划
奉献