Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, đi vòng lại phía đồi núi của người A-mô-rít và những vùng lân cận, gồm cả những vùng đồng bằng, đồi núi, thung lũng ở miền nam, vùng ven biển, đất của người Ca-na-an, Li-ban, cho đến tận sông lớn tức Sông Ơ-phơ-rát.
  • 新标点和合本 - 要起行转到亚摩利人的山地和靠近这山地的各处,就是亚拉巴、山地、高原、南地,沿海一带迦南人的地,并黎巴嫩山又到幼发拉底大河。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要起行,转到亚摩利人的山区和附近的地区,就是亚拉巴、山区、谢非拉 、尼革夫 、沿海一带,迦南人的地和黎巴嫩,直到大河,就是幼发拉底河。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要起行,转到亚摩利人的山区和附近的地区,就是亚拉巴、山区、谢非拉 、尼革夫 、沿海一带,迦南人的地和黎巴嫩,直到大河,就是幼发拉底河。
  • 当代译本 - 现在该启程前往亚摩利人的山区、亚拉巴地区、山地、丘陵、南地、沿海一带、迦南人之地和黎巴嫩,直到幼发拉底大河。
  • 圣经新译本 - 现在你们要转回,起程到亚摩利人的山地去,到那些住在亚拉巴、山地、低地、南地、沿海一带、迦南人的地、黎巴嫩,直到大河,就是幼发拉底河一带的地方去。
  • 中文标准译本 - 你们要起身出发,往亚摩利人的山地去,前往它邻近的各地,就是亚拉巴、山地、丘陵、南地 和沿海一带迦南人之地,以及黎巴嫩,直到那大河——幼发拉底河。
  • 现代标点和合本 - 要起行转到亚摩利人的山地和靠近这山地的各处,就是亚拉巴、山地、高原、南地、沿海一带迦南人的地,并黎巴嫩山,又到幼发拉底大河。
  • 和合本(拼音版) - 要起行转到亚摩利人的山地和靠近这山地的各处,就是亚拉巴、山地、高原、南地、沿海一带迦南人的地,并黎巴嫩山又到幼发拉底大河。
  • New International Version - Break camp and advance into the hill country of the Amorites; go to all the neighboring peoples in the Arabah, in the mountains, in the western foothills, in the Negev and along the coast, to the land of the Canaanites and to Lebanon, as far as the great river, the Euphrates.
  • New International Reader's Version - Take your tents down. Go into the hill country of the Amorites. Go to all the people who are their neighbors. Go to the people who live in the Arabah Valley. Travel to the mountains and the western hills. Go to the people in the Negev Desert and along the coast. Travel to the land of Canaan and to Lebanon. Go as far as the great Euphrates River.
  • English Standard Version - Turn and take your journey, and go to the hill country of the Amorites and to all their neighbors in the Arabah, in the hill country and in the lowland and in the Negeb and by the seacoast, the land of the Canaanites, and Lebanon, as far as the great river, the river Euphrates.
  • New Living Translation - It is time to break camp and move on. Go to the hill country of the Amorites and to all the neighboring regions—the Jordan Valley, the hill country, the western foothills, the Negev, and the coastal plain. Go to the land of the Canaanites and to Lebanon, and all the way to the great Euphrates River.
  • Christian Standard Bible - Resume your journey and go to the hill country of the Amorites and their neighbors in the Arabah, the hill country, the Judean foothills, the Negev and the sea coast — to the land of the Canaanites and to Lebanon as far as the great river, the Euphrates River.
  • New American Standard Bible - Turn and set out on your journey, and go to the hill country of the Amorites, and to all their neighbors in the Arabah, in the hill country, in the lowland, in the Negev, by the seacoast, the land of the Canaanites, and Lebanon, as far as the great river, the river Euphrates.
  • New King James Version - Turn and take your journey, and go to the mountains of the Amorites, to all the neighboring places in the plain, in the mountains and in the lowland, in the South and on the seacoast, to the land of the Canaanites and to Lebanon, as far as the great river, the River Euphrates.
  • Amplified Bible - Turn and resume your journey, and go to the hill country of the Amorites, and to all their neighbors in the Arabah, in the hill country and in the lowland (the Shephelah), in the Negev (South country) and on the coast of the [Mediterranean] Sea, the land of the Canaanites, and Lebanon, as far as the great river, the river Euphrates.
  • American Standard Version - turn you, and take your journey, and go to the hill-country of the Amorites, and unto all the places nigh thereunto, in the Arabah, in the hill-country, and in the lowland, and in the South, and by the sea-shore, the land of the Canaanites, and Lebanon, as far as the great river, the river Euphrates.
  • King James Version - Turn you, and take your journey, and go to the mount of the Amorites, and unto all the places nigh thereunto, in the plain, in the hills, and in the vale, and in the south, and by the sea side, to the land of the Canaanites, and unto Lebanon, unto the great river, the river Euphrates.
  • New English Translation - Get up now, resume your journey, heading for the Amorite hill country, to all its areas including the arid country, the highlands, the Shephelah, the Negev, and the coastal plain – all of Canaan and Lebanon as far as the Great River, that is, the Euphrates.
  • World English Bible - Turn, and take your journey, and go to the hill country of the Amorites and to all the places near there: in the Arabah, in the hill country, in the lowland, in the South, by the seashore, in the land of the Canaanites, and in Lebanon as far as the great river, the river Euphrates.
  • 新標點和合本 - 要起行轉到亞摩利人的山地和靠近這山地的各處,就是亞拉巴、山地、高原、南地,沿海一帶迦南人的地,並黎巴嫩山又到幼發拉底大河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要起行,轉到亞摩利人的山區和附近的地區,就是亞拉巴、山區、謝非拉 、尼革夫 、沿海一帶,迦南人的地和黎巴嫩,直到大河,就是幼發拉底河。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要起行,轉到亞摩利人的山區和附近的地區,就是亞拉巴、山區、謝非拉 、尼革夫 、沿海一帶,迦南人的地和黎巴嫩,直到大河,就是幼發拉底河。
  • 當代譯本 - 現在該啟程前往亞摩利人的山區、亞拉巴地區、山地、丘陵、南地、沿海一帶、迦南人之地和黎巴嫩,直到幼發拉底大河。
  • 聖經新譯本 - 現在你們要轉回,起程到亞摩利人的山地去,到那些住在亞拉巴、山地、低地、南地、沿海一帶、迦南人的地、黎巴嫩,直到大河,就是幼發拉底河一帶的地方去。
  • 呂振中譯本 - 如今你們要轉身往前行,到 亞摩利 人的山地、和這山地的鄰近各地、就是 亞拉巴 、山地、低原、南地,沿海一帶、 迦南 人之地,並 利巴嫩 、直到大河、就是 伯拉 河。
  • 中文標準譯本 - 你們要起身出發,往亞摩利人的山地去,前往它鄰近的各地,就是亞拉巴、山地、丘陵、南地 和沿海一帶迦南人之地,以及黎巴嫩,直到那大河——幼發拉底河。
  • 現代標點和合本 - 要起行轉到亞摩利人的山地和靠近這山地的各處,就是亞拉巴、山地、高原、南地、沿海一帶迦南人的地,並黎巴嫩山,又到幼發拉底大河。
  • 文理和合譯本 - 當啟行、改道至亞摩利山地、與附近之處、亞拉巴、山地、窪地、南土、沿海一帶、迦南地、利巴嫩、抵伯拉大河、
  • 文理委辦譯本 - 可返旆遄征至亞摩哩山、及其鄰近之平原陵谷、亦往南行、至於海濱、入於迦南、延及利巴嫩、抵百辣河。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當啟行前往、至 亞摩利 山、與其鄰近諸地、 亞拉巴 、山地、窪地、南方、沿海一帶、 迦南 地、 利巴嫩 山、直至 伯拉 大河、
  • Nueva Versión Internacional - Pónganse en marcha y diríjanse a la región montañosa de los amorreos y a todas las zonas vecinas: el Arabá, las montañas, las llanuras occidentales, el Néguev y la costa, hasta la tierra de los cananeos, el Líbano y el gran río, el Éufrates.
  • 현대인의 성경 - 이제 너희는 이 곳을 떠나 아모리 사람들이 사는 산간 지대와 그 주변 지역과 아라바 일대와 남쪽 네겝 지방과 가나안 땅과 레바논과 지중해 연안과 유프라테스강까지 가서 그 땅을 다 점령하여라.
  • Новый Русский Перевод - Сверните лагерь и идите в аморрейские нагорья и ко всем соседним народам, живущим в Иорданской долине, в горах, в западных предгорьях, в Негеве и вдоль побережья, идите в землю хананеев и на Ливан, даже до великой реки Евфрата.
  • Восточный перевод - Сверните лагерь и идите в аморрейские нагорья и ко всем соседним народам, живущим в Иорданской долине, в горах, в западных предгорьях, в Негеве и вдоль побережья; идите в землю хананеев и на Ливан, даже до великой реки Евфрат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сверните лагерь и идите в аморрейские нагорья и ко всем соседним народам, живущим в Иорданской долине, в горах, в западных предгорьях, в Негеве и вдоль побережья; идите в землю хананеев и на Ливан, даже до великой реки Евфрат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сверните лагерь и идите в аморрейские нагорья и ко всем соседним народам, живущим в Иорданской долине, в горах, в западных предгорьях, в Негеве и вдоль побережья; идите в землю ханонеев и на Ливан, даже до великой реки Евфрат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Levez le camp et partez, rendez-vous dans la région montagneuse des Amoréens et dans toutes les contrées voisines, la steppe, la montagne et la plaine côtière, le Néguev et les côtes de la mer, dans le pays des Cananéens et le Liban jusqu’au grand fleuve, l’Euphrate.
  • リビングバイブル - 向きを変えて出発しなさい。エモリ人の山地、アラバ渓谷、ネゲブ、カナンとレバノンの全土、つまり地中海からユーフラテス川までの全地域を占領するのだ。
  • Nova Versão Internacional - Levantem acampamento e avancem para a serra dos amorreus; vão a todos os povos vizinhos na Arabá, nas montanhas, na Sefelá , no Neguebe e ao longo do litoral, à terra dos cananeus e ao Líbano, até o grande rio, o Eufrates.
  • Hoffnung für alle - Brecht eure Zelte ab und macht euch auf den Weg ins Land Kanaan: zu den Amoritern im Bergland und zu ihren Nachbarvölkern im Jordantal, in den Bergen, im Südland, im westlichen Hügelland, an der Mittelmeerküste und im Libanongebirge bis zum Euphrat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเลิกค่ายและรุกเข้าไปในแดนเทือกเขาของชาวอาโมไรต์ จงเข้าไปยังชนชาติที่อยู่ใกล้เคียงทั้งปวงในที่ราบอาราบาห์ ในภูเขา ในเชิงเขาทางตะวันตก ในเนเกบและชายฝั่งทะเล ไปยังดินแดนคานาอันและเลบานอน จนจดแม่น้ำใหญ่คือแม่น้ำยูเฟรติส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เดินทาง​มุ่งหน้า​ไป​ยัง​แถบ​ภูเขา​ของ​ชาว​อาโมร์ ไป​ยัง​ดินแดน​เพื่อน​บ้าน​ใน​อาราบาห์ ทั้ง​ใน​แถบ​ภูเขา​และ​ที่​ลุ่ม และ​ใน​เนเกบ และ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล แผ่นดิน​ของ​ชาว​คานาอัน และ​ที่​เลบานอน จนถึง​แม่น้ำ​ใหญ่​คือ​แม่น้ำ​ยูเฟรติส
交叉引用
  • 1 Sử Ký 5:9 - Vì họ có quá nhiều gia súc trên đất Ga-la-át nên họ phải chiếm đất từ phía đông hoang mạc đến tận Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Dân Số Ký 34:3 - Về phía nam, đất gồm có hoang mạc Xin, chạy dọc theo nước Ê-đôm. Về phía nam, đất ấy sẽ từ hoang mạc Xin chạy dài theo Ê-đôm. Ranh giới phía nam sẽ chạy từ cuối Biển Chết, về hướng đông.
  • Dân Số Ký 34:4 - Biên giới phía nam của dốc núi Ạc-ráp-bim, tiếp tục chạy dài đến hoang mạc Xin, sâu xuống đến phía nam của Ca-đê Ba-nê-a, rồi từ đó chạy đến Hát-sa-át-đa, ngang qua Át-môn.
  • Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • Dân Số Ký 34:9 - Xíp-rôn, và chấm dứt ở Hát-sa-ê-nan.
  • Dân Số Ký 34:10 - Biên giới phía đông sẽ bắt đầu từ Hát-sa-ê-nan chạy đến Sê-pham.
  • Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
  • Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 2 Sa-mu-ên 8:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • Giô-suê 11:16 - Vậy Giô-suê chinh phục toàn vùng đất hứa gồm miền cao nguyên, đất Gô-sen và Nê-ghép, miền thung lũng, miền đồng bằng, vùng núi đồi và thung lũng Ít-ra-ên;
  • Giô-suê 11:17 - từ núi Ha-lác đối diện Sê-i-rơ, đến Ba-anh Gát trong thung lũng Li-ban, dưới chân núi Hẹt-môn. Tất cả vua của các miền này đều bị hạ sát.
  • Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Giô-suê 10:40 - Vậy, Giô-suê bình định lãnh thổ, từ miền núi Nê-ghép cho đến đồng bằng và chân đồi, cả miền nam, tiêu diệt các vua, không để cho một người dân sống sót, đúng theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, đi vòng lại phía đồi núi của người A-mô-rít và những vùng lân cận, gồm cả những vùng đồng bằng, đồi núi, thung lũng ở miền nam, vùng ven biển, đất của người Ca-na-an, Li-ban, cho đến tận sông lớn tức Sông Ơ-phơ-rát.
  • 新标点和合本 - 要起行转到亚摩利人的山地和靠近这山地的各处,就是亚拉巴、山地、高原、南地,沿海一带迦南人的地,并黎巴嫩山又到幼发拉底大河。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要起行,转到亚摩利人的山区和附近的地区,就是亚拉巴、山区、谢非拉 、尼革夫 、沿海一带,迦南人的地和黎巴嫩,直到大河,就是幼发拉底河。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要起行,转到亚摩利人的山区和附近的地区,就是亚拉巴、山区、谢非拉 、尼革夫 、沿海一带,迦南人的地和黎巴嫩,直到大河,就是幼发拉底河。
  • 当代译本 - 现在该启程前往亚摩利人的山区、亚拉巴地区、山地、丘陵、南地、沿海一带、迦南人之地和黎巴嫩,直到幼发拉底大河。
  • 圣经新译本 - 现在你们要转回,起程到亚摩利人的山地去,到那些住在亚拉巴、山地、低地、南地、沿海一带、迦南人的地、黎巴嫩,直到大河,就是幼发拉底河一带的地方去。
  • 中文标准译本 - 你们要起身出发,往亚摩利人的山地去,前往它邻近的各地,就是亚拉巴、山地、丘陵、南地 和沿海一带迦南人之地,以及黎巴嫩,直到那大河——幼发拉底河。
  • 现代标点和合本 - 要起行转到亚摩利人的山地和靠近这山地的各处,就是亚拉巴、山地、高原、南地、沿海一带迦南人的地,并黎巴嫩山,又到幼发拉底大河。
  • 和合本(拼音版) - 要起行转到亚摩利人的山地和靠近这山地的各处,就是亚拉巴、山地、高原、南地、沿海一带迦南人的地,并黎巴嫩山又到幼发拉底大河。
  • New International Version - Break camp and advance into the hill country of the Amorites; go to all the neighboring peoples in the Arabah, in the mountains, in the western foothills, in the Negev and along the coast, to the land of the Canaanites and to Lebanon, as far as the great river, the Euphrates.
  • New International Reader's Version - Take your tents down. Go into the hill country of the Amorites. Go to all the people who are their neighbors. Go to the people who live in the Arabah Valley. Travel to the mountains and the western hills. Go to the people in the Negev Desert and along the coast. Travel to the land of Canaan and to Lebanon. Go as far as the great Euphrates River.
  • English Standard Version - Turn and take your journey, and go to the hill country of the Amorites and to all their neighbors in the Arabah, in the hill country and in the lowland and in the Negeb and by the seacoast, the land of the Canaanites, and Lebanon, as far as the great river, the river Euphrates.
  • New Living Translation - It is time to break camp and move on. Go to the hill country of the Amorites and to all the neighboring regions—the Jordan Valley, the hill country, the western foothills, the Negev, and the coastal plain. Go to the land of the Canaanites and to Lebanon, and all the way to the great Euphrates River.
  • Christian Standard Bible - Resume your journey and go to the hill country of the Amorites and their neighbors in the Arabah, the hill country, the Judean foothills, the Negev and the sea coast — to the land of the Canaanites and to Lebanon as far as the great river, the Euphrates River.
  • New American Standard Bible - Turn and set out on your journey, and go to the hill country of the Amorites, and to all their neighbors in the Arabah, in the hill country, in the lowland, in the Negev, by the seacoast, the land of the Canaanites, and Lebanon, as far as the great river, the river Euphrates.
  • New King James Version - Turn and take your journey, and go to the mountains of the Amorites, to all the neighboring places in the plain, in the mountains and in the lowland, in the South and on the seacoast, to the land of the Canaanites and to Lebanon, as far as the great river, the River Euphrates.
  • Amplified Bible - Turn and resume your journey, and go to the hill country of the Amorites, and to all their neighbors in the Arabah, in the hill country and in the lowland (the Shephelah), in the Negev (South country) and on the coast of the [Mediterranean] Sea, the land of the Canaanites, and Lebanon, as far as the great river, the river Euphrates.
  • American Standard Version - turn you, and take your journey, and go to the hill-country of the Amorites, and unto all the places nigh thereunto, in the Arabah, in the hill-country, and in the lowland, and in the South, and by the sea-shore, the land of the Canaanites, and Lebanon, as far as the great river, the river Euphrates.
  • King James Version - Turn you, and take your journey, and go to the mount of the Amorites, and unto all the places nigh thereunto, in the plain, in the hills, and in the vale, and in the south, and by the sea side, to the land of the Canaanites, and unto Lebanon, unto the great river, the river Euphrates.
  • New English Translation - Get up now, resume your journey, heading for the Amorite hill country, to all its areas including the arid country, the highlands, the Shephelah, the Negev, and the coastal plain – all of Canaan and Lebanon as far as the Great River, that is, the Euphrates.
  • World English Bible - Turn, and take your journey, and go to the hill country of the Amorites and to all the places near there: in the Arabah, in the hill country, in the lowland, in the South, by the seashore, in the land of the Canaanites, and in Lebanon as far as the great river, the river Euphrates.
  • 新標點和合本 - 要起行轉到亞摩利人的山地和靠近這山地的各處,就是亞拉巴、山地、高原、南地,沿海一帶迦南人的地,並黎巴嫩山又到幼發拉底大河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要起行,轉到亞摩利人的山區和附近的地區,就是亞拉巴、山區、謝非拉 、尼革夫 、沿海一帶,迦南人的地和黎巴嫩,直到大河,就是幼發拉底河。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要起行,轉到亞摩利人的山區和附近的地區,就是亞拉巴、山區、謝非拉 、尼革夫 、沿海一帶,迦南人的地和黎巴嫩,直到大河,就是幼發拉底河。
  • 當代譯本 - 現在該啟程前往亞摩利人的山區、亞拉巴地區、山地、丘陵、南地、沿海一帶、迦南人之地和黎巴嫩,直到幼發拉底大河。
  • 聖經新譯本 - 現在你們要轉回,起程到亞摩利人的山地去,到那些住在亞拉巴、山地、低地、南地、沿海一帶、迦南人的地、黎巴嫩,直到大河,就是幼發拉底河一帶的地方去。
  • 呂振中譯本 - 如今你們要轉身往前行,到 亞摩利 人的山地、和這山地的鄰近各地、就是 亞拉巴 、山地、低原、南地,沿海一帶、 迦南 人之地,並 利巴嫩 、直到大河、就是 伯拉 河。
  • 中文標準譯本 - 你們要起身出發,往亞摩利人的山地去,前往它鄰近的各地,就是亞拉巴、山地、丘陵、南地 和沿海一帶迦南人之地,以及黎巴嫩,直到那大河——幼發拉底河。
  • 現代標點和合本 - 要起行轉到亞摩利人的山地和靠近這山地的各處,就是亞拉巴、山地、高原、南地、沿海一帶迦南人的地,並黎巴嫩山,又到幼發拉底大河。
  • 文理和合譯本 - 當啟行、改道至亞摩利山地、與附近之處、亞拉巴、山地、窪地、南土、沿海一帶、迦南地、利巴嫩、抵伯拉大河、
  • 文理委辦譯本 - 可返旆遄征至亞摩哩山、及其鄰近之平原陵谷、亦往南行、至於海濱、入於迦南、延及利巴嫩、抵百辣河。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當啟行前往、至 亞摩利 山、與其鄰近諸地、 亞拉巴 、山地、窪地、南方、沿海一帶、 迦南 地、 利巴嫩 山、直至 伯拉 大河、
  • Nueva Versión Internacional - Pónganse en marcha y diríjanse a la región montañosa de los amorreos y a todas las zonas vecinas: el Arabá, las montañas, las llanuras occidentales, el Néguev y la costa, hasta la tierra de los cananeos, el Líbano y el gran río, el Éufrates.
  • 현대인의 성경 - 이제 너희는 이 곳을 떠나 아모리 사람들이 사는 산간 지대와 그 주변 지역과 아라바 일대와 남쪽 네겝 지방과 가나안 땅과 레바논과 지중해 연안과 유프라테스강까지 가서 그 땅을 다 점령하여라.
  • Новый Русский Перевод - Сверните лагерь и идите в аморрейские нагорья и ко всем соседним народам, живущим в Иорданской долине, в горах, в западных предгорьях, в Негеве и вдоль побережья, идите в землю хананеев и на Ливан, даже до великой реки Евфрата.
  • Восточный перевод - Сверните лагерь и идите в аморрейские нагорья и ко всем соседним народам, живущим в Иорданской долине, в горах, в западных предгорьях, в Негеве и вдоль побережья; идите в землю хананеев и на Ливан, даже до великой реки Евфрат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сверните лагерь и идите в аморрейские нагорья и ко всем соседним народам, живущим в Иорданской долине, в горах, в западных предгорьях, в Негеве и вдоль побережья; идите в землю хананеев и на Ливан, даже до великой реки Евфрат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сверните лагерь и идите в аморрейские нагорья и ко всем соседним народам, живущим в Иорданской долине, в горах, в западных предгорьях, в Негеве и вдоль побережья; идите в землю ханонеев и на Ливан, даже до великой реки Евфрат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Levez le camp et partez, rendez-vous dans la région montagneuse des Amoréens et dans toutes les contrées voisines, la steppe, la montagne et la plaine côtière, le Néguev et les côtes de la mer, dans le pays des Cananéens et le Liban jusqu’au grand fleuve, l’Euphrate.
  • リビングバイブル - 向きを変えて出発しなさい。エモリ人の山地、アラバ渓谷、ネゲブ、カナンとレバノンの全土、つまり地中海からユーフラテス川までの全地域を占領するのだ。
  • Nova Versão Internacional - Levantem acampamento e avancem para a serra dos amorreus; vão a todos os povos vizinhos na Arabá, nas montanhas, na Sefelá , no Neguebe e ao longo do litoral, à terra dos cananeus e ao Líbano, até o grande rio, o Eufrates.
  • Hoffnung für alle - Brecht eure Zelte ab und macht euch auf den Weg ins Land Kanaan: zu den Amoritern im Bergland und zu ihren Nachbarvölkern im Jordantal, in den Bergen, im Südland, im westlichen Hügelland, an der Mittelmeerküste und im Libanongebirge bis zum Euphrat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเลิกค่ายและรุกเข้าไปในแดนเทือกเขาของชาวอาโมไรต์ จงเข้าไปยังชนชาติที่อยู่ใกล้เคียงทั้งปวงในที่ราบอาราบาห์ ในภูเขา ในเชิงเขาทางตะวันตก ในเนเกบและชายฝั่งทะเล ไปยังดินแดนคานาอันและเลบานอน จนจดแม่น้ำใหญ่คือแม่น้ำยูเฟรติส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เดินทาง​มุ่งหน้า​ไป​ยัง​แถบ​ภูเขา​ของ​ชาว​อาโมร์ ไป​ยัง​ดินแดน​เพื่อน​บ้าน​ใน​อาราบาห์ ทั้ง​ใน​แถบ​ภูเขา​และ​ที่​ลุ่ม และ​ใน​เนเกบ และ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล แผ่นดิน​ของ​ชาว​คานาอัน และ​ที่​เลบานอน จนถึง​แม่น้ำ​ใหญ่​คือ​แม่น้ำ​ยูเฟรติส
  • 1 Sử Ký 5:9 - Vì họ có quá nhiều gia súc trên đất Ga-la-át nên họ phải chiếm đất từ phía đông hoang mạc đến tận Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Dân Số Ký 34:3 - Về phía nam, đất gồm có hoang mạc Xin, chạy dọc theo nước Ê-đôm. Về phía nam, đất ấy sẽ từ hoang mạc Xin chạy dài theo Ê-đôm. Ranh giới phía nam sẽ chạy từ cuối Biển Chết, về hướng đông.
  • Dân Số Ký 34:4 - Biên giới phía nam của dốc núi Ạc-ráp-bim, tiếp tục chạy dài đến hoang mạc Xin, sâu xuống đến phía nam của Ca-đê Ba-nê-a, rồi từ đó chạy đến Hát-sa-át-đa, ngang qua Át-môn.
  • Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • Dân Số Ký 34:9 - Xíp-rôn, và chấm dứt ở Hát-sa-ê-nan.
  • Dân Số Ký 34:10 - Biên giới phía đông sẽ bắt đầu từ Hát-sa-ê-nan chạy đến Sê-pham.
  • Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
  • Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 2 Sa-mu-ên 8:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • Giô-suê 11:16 - Vậy Giô-suê chinh phục toàn vùng đất hứa gồm miền cao nguyên, đất Gô-sen và Nê-ghép, miền thung lũng, miền đồng bằng, vùng núi đồi và thung lũng Ít-ra-ên;
  • Giô-suê 11:17 - từ núi Ha-lác đối diện Sê-i-rơ, đến Ba-anh Gát trong thung lũng Li-ban, dưới chân núi Hẹt-môn. Tất cả vua của các miền này đều bị hạ sát.
  • Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Giô-suê 10:40 - Vậy, Giô-suê bình định lãnh thổ, từ miền núi Nê-ghép cho đến đồng bằng và chân đồi, cả miền nam, tiêu diệt các vua, không để cho một người dân sống sót, đúng theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献