Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
  • 新标点和合本 - 伺候你、嫩的儿子约书亚,他必得进入那地;你要勉励他,因为他要使以色列人承受那地为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那侍候你,嫩的儿子约书亚必得进入那地。你要勉励他,因为他要使以色列承受那地为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那侍候你,嫩的儿子约书亚必得进入那地。你要勉励他,因为他要使以色列承受那地为业。
  • 当代译本 - 但你的助手、嫩的儿子约书亚可以进入。你要鼓励他,因为他将带领以色列承受那片土地。
  • 圣经新译本 - 但是站在你面前侍候你的嫩的儿子约书亚,他可以进到那里去;你要鼓励他,因为他要使以色列人承受那地为业。
  • 中文标准译本 - 在你面前侍立的嫩的儿子约书亚,他将进入那地。你要鼓励他,因为他将使以色列继承那地。
  • 现代标点和合本 - 伺候你,嫩的儿子约书亚,他必得进入那地。你要勉励他,因为他要使以色列人承受那地为业。
  • 和合本(拼音版) - 伺候你、嫩的儿子约书亚,他必得进入那地,你要勉励他,因为他要使以色列人承受那地为业,
  • New International Version - But your assistant, Joshua son of Nun, will enter it. Encourage him, because he will lead Israel to inherit it.
  • New International Reader's Version - But Joshua, the son of Nun, is your helper. Joshua will enter the land. Help him to be brave. Give him hope. He will lead Israel to take the land as their own.
  • English Standard Version - Joshua the son of Nun, who stands before you, he shall enter. Encourage him, for he shall cause Israel to inherit it.
  • New Living Translation - Instead, your assistant, Joshua son of Nun, will lead the people into the land. Encourage him, for he will lead Israel as they take possession of it.
  • Christian Standard Bible - Joshua son of Nun, who attends you, will enter it. Encourage him, for he will enable Israel to inherit it.
  • New American Standard Bible - Joshua the son of Nun, who stands before you, shall himself enter there; encourage him, for he will give it to Israel as an inheritance.
  • New King James Version - Joshua the son of Nun, who stands before you, he shall go in there. Encourage him, for he shall cause Israel to inherit it.
  • Amplified Bible - Joshua the son of Nun, who stands before you, he shall enter there. Encourage and strengthen him, for he shall cause Israel to inherit it.
  • American Standard Version - Joshua the son of Nun, who standeth before thee, he shall go in thither: encourage thou him; for he shall cause Israel to inherit it.
  • King James Version - But Joshua the son of Nun, which standeth before thee, he shall go in thither: encourage him: for he shall cause Israel to inherit it.
  • New English Translation - However, Joshua son of Nun, your assistant, will go. Encourage him, because he will enable Israel to inherit the land.
  • World English Bible - Joshua the son of Nun, who stands before you, shall go in there. Encourage him, for he shall cause Israel to inherit it.
  • 新標點和合本 - 伺候你、嫩的兒子約書亞,他必得進入那地;你要勉勵他,因為他要使以色列人承受那地為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那侍候你,嫩的兒子約書亞必得進入那地。你要勉勵他,因為他要使以色列承受那地為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那侍候你,嫩的兒子約書亞必得進入那地。你要勉勵他,因為他要使以色列承受那地為業。
  • 當代譯本 - 但你的助手、嫩的兒子約書亞可以進入。你要鼓勵他,因為他將帶領以色列承受那片土地。
  • 聖經新譯本 - 但是站在你面前侍候你的嫩的兒子約書亞,他可以進到那裡去;你要鼓勵他,因為他要使以色列人承受那地為業。
  • 呂振中譯本 - 但是 嫩 的兒子 約書亞 、那站在你面前伺候的、他就可以進那裏去;你要鼓勵他剛強,因為是他要使 以色列 人 承受那地以為業。
  • 中文標準譯本 - 在你面前侍立的嫩的兒子約書亞,他將進入那地。你要鼓勵他,因為他將使以色列繼承那地。
  • 現代標點和合本 - 伺候你,嫩的兒子約書亞,他必得進入那地。你要勉勵他,因為他要使以色列人承受那地為業。
  • 文理和合譯本 - 惟侍爾者、嫩之子約書亞得入、當堅厥志、彼必使以色列人據有斯土、
  • 文理委辦譯本 - 惟侍爾側者、嫩之子約書亞可入、當強厥志、使輔翼以色列族以得斯業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟事爾者 嫩 之子 約書亞 、彼必得入、當強其志、彼必使 以色列 人得斯地為業、
  • Nueva Versión Internacional - Quien sí entrará es tu asistente, Josué hijo de Nun. Infúndele ánimo, pues él hará que Israel posea la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너의 보좌관 눈의 아들 여호수아는 그 땅에 들어갈 것이다. 너는 그에게 용기를 북돋아 주어라. 그가 이스라엘 백성을 인도하여 그 땅을 차지하게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но твой помощник Иисус, сын Навин, войдет в эту землю. Ободряй его, потому что он поведет Израиль, чтобы унаследовать ее.
  • Восточный перевод - Но твой помощник Иешуа, сын Нуна, войдёт в эту землю. Ободряй его, потому что он поведёт Исраил, чтобы унаследовать её.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но твой помощник Иешуа, сын Нуна, войдёт в эту землю. Ободряй его, потому что он поведёт Исраил, чтобы унаследовать её.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но твой помощник Иешуа, сын Нуна, войдёт в эту землю. Ободряй его, потому что он поведёт Исроил, чтобы унаследовать её.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par contre, Josué, fils de Noun ton assistant, y entrera ; encourage-le, car c’est lui qui mettra Israël en possession de ce pays.
  • リビングバイブル - 代わりに、あなたに仕えているヌンの子ヨシュアが指導者となる。その準備ができるように彼を励ましてやりなさい。
  • Nova Versão Internacional - Mas o seu auxiliar, Josué, filho de Num, entrará. Encoraje-o, pois ele fará com que Israel tome posse dela.
  • Hoffnung für alle - An deiner Stelle wird Josua hineingehen, der Sohn von Nun, der dir bei deinen Aufgaben geholfen hat. Unterstütze und ermutige ihn! Denn er soll Kanaan unter den Israeliten aufteilen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โยชูวาบุตรนูนผู้ช่วยของเจ้าจะได้เข้าไป จงให้กำลังใจเขาเพราะเขาจะนำอิสราเอลเข้ายึดครองดินแดนนั้นเป็นกรรมสิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้ช่วย​ของ​พวก​เจ้า​คือ​โยชูวา​บุตร​ของ​นูน​จะ​ได้​เข้า​ไป จง​ให้​กำลัง​ใจ​เขา เพราะ​เขา​จะ​เป็น​ผู้​นำ​ชาว​อิสราเอล​ให้​ยึดครอง​แผ่นดิน
交叉引用
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Giô-suê 1:1 - Sau khi Môi-se, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu, qua đời, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se:
  • Châm Ngôn 22:29 - Con có thấy người nào cần mẫn trong việc mình không? Người ấy sẽ phục vụ trước các vua, chứ không phải trước người tầm thường đâu.
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Dân Số Ký 27:22 - Vâng lệnh Chúa Hằng Hữu, Môi-se đem Giô-suê đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và toàn dân.
  • Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • 1 Sa-mu-ên 16:22 - Sau-lơ nhắn với Gie-sê: “Hãy để Đa-vít ở lại đây giúp việc ta, vì ta rất hài lòng về nó.”
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Xuất Ai Cập 24:13 - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
  • 新标点和合本 - 伺候你、嫩的儿子约书亚,他必得进入那地;你要勉励他,因为他要使以色列人承受那地为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那侍候你,嫩的儿子约书亚必得进入那地。你要勉励他,因为他要使以色列承受那地为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那侍候你,嫩的儿子约书亚必得进入那地。你要勉励他,因为他要使以色列承受那地为业。
  • 当代译本 - 但你的助手、嫩的儿子约书亚可以进入。你要鼓励他,因为他将带领以色列承受那片土地。
  • 圣经新译本 - 但是站在你面前侍候你的嫩的儿子约书亚,他可以进到那里去;你要鼓励他,因为他要使以色列人承受那地为业。
  • 中文标准译本 - 在你面前侍立的嫩的儿子约书亚,他将进入那地。你要鼓励他,因为他将使以色列继承那地。
  • 现代标点和合本 - 伺候你,嫩的儿子约书亚,他必得进入那地。你要勉励他,因为他要使以色列人承受那地为业。
  • 和合本(拼音版) - 伺候你、嫩的儿子约书亚,他必得进入那地,你要勉励他,因为他要使以色列人承受那地为业,
  • New International Version - But your assistant, Joshua son of Nun, will enter it. Encourage him, because he will lead Israel to inherit it.
  • New International Reader's Version - But Joshua, the son of Nun, is your helper. Joshua will enter the land. Help him to be brave. Give him hope. He will lead Israel to take the land as their own.
  • English Standard Version - Joshua the son of Nun, who stands before you, he shall enter. Encourage him, for he shall cause Israel to inherit it.
  • New Living Translation - Instead, your assistant, Joshua son of Nun, will lead the people into the land. Encourage him, for he will lead Israel as they take possession of it.
  • Christian Standard Bible - Joshua son of Nun, who attends you, will enter it. Encourage him, for he will enable Israel to inherit it.
  • New American Standard Bible - Joshua the son of Nun, who stands before you, shall himself enter there; encourage him, for he will give it to Israel as an inheritance.
  • New King James Version - Joshua the son of Nun, who stands before you, he shall go in there. Encourage him, for he shall cause Israel to inherit it.
  • Amplified Bible - Joshua the son of Nun, who stands before you, he shall enter there. Encourage and strengthen him, for he shall cause Israel to inherit it.
  • American Standard Version - Joshua the son of Nun, who standeth before thee, he shall go in thither: encourage thou him; for he shall cause Israel to inherit it.
  • King James Version - But Joshua the son of Nun, which standeth before thee, he shall go in thither: encourage him: for he shall cause Israel to inherit it.
  • New English Translation - However, Joshua son of Nun, your assistant, will go. Encourage him, because he will enable Israel to inherit the land.
  • World English Bible - Joshua the son of Nun, who stands before you, shall go in there. Encourage him, for he shall cause Israel to inherit it.
  • 新標點和合本 - 伺候你、嫩的兒子約書亞,他必得進入那地;你要勉勵他,因為他要使以色列人承受那地為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那侍候你,嫩的兒子約書亞必得進入那地。你要勉勵他,因為他要使以色列承受那地為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那侍候你,嫩的兒子約書亞必得進入那地。你要勉勵他,因為他要使以色列承受那地為業。
  • 當代譯本 - 但你的助手、嫩的兒子約書亞可以進入。你要鼓勵他,因為他將帶領以色列承受那片土地。
  • 聖經新譯本 - 但是站在你面前侍候你的嫩的兒子約書亞,他可以進到那裡去;你要鼓勵他,因為他要使以色列人承受那地為業。
  • 呂振中譯本 - 但是 嫩 的兒子 約書亞 、那站在你面前伺候的、他就可以進那裏去;你要鼓勵他剛強,因為是他要使 以色列 人 承受那地以為業。
  • 中文標準譯本 - 在你面前侍立的嫩的兒子約書亞,他將進入那地。你要鼓勵他,因為他將使以色列繼承那地。
  • 現代標點和合本 - 伺候你,嫩的兒子約書亞,他必得進入那地。你要勉勵他,因為他要使以色列人承受那地為業。
  • 文理和合譯本 - 惟侍爾者、嫩之子約書亞得入、當堅厥志、彼必使以色列人據有斯土、
  • 文理委辦譯本 - 惟侍爾側者、嫩之子約書亞可入、當強厥志、使輔翼以色列族以得斯業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟事爾者 嫩 之子 約書亞 、彼必得入、當強其志、彼必使 以色列 人得斯地為業、
  • Nueva Versión Internacional - Quien sí entrará es tu asistente, Josué hijo de Nun. Infúndele ánimo, pues él hará que Israel posea la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너의 보좌관 눈의 아들 여호수아는 그 땅에 들어갈 것이다. 너는 그에게 용기를 북돋아 주어라. 그가 이스라엘 백성을 인도하여 그 땅을 차지하게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но твой помощник Иисус, сын Навин, войдет в эту землю. Ободряй его, потому что он поведет Израиль, чтобы унаследовать ее.
  • Восточный перевод - Но твой помощник Иешуа, сын Нуна, войдёт в эту землю. Ободряй его, потому что он поведёт Исраил, чтобы унаследовать её.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но твой помощник Иешуа, сын Нуна, войдёт в эту землю. Ободряй его, потому что он поведёт Исраил, чтобы унаследовать её.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но твой помощник Иешуа, сын Нуна, войдёт в эту землю. Ободряй его, потому что он поведёт Исроил, чтобы унаследовать её.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par contre, Josué, fils de Noun ton assistant, y entrera ; encourage-le, car c’est lui qui mettra Israël en possession de ce pays.
  • リビングバイブル - 代わりに、あなたに仕えているヌンの子ヨシュアが指導者となる。その準備ができるように彼を励ましてやりなさい。
  • Nova Versão Internacional - Mas o seu auxiliar, Josué, filho de Num, entrará. Encoraje-o, pois ele fará com que Israel tome posse dela.
  • Hoffnung für alle - An deiner Stelle wird Josua hineingehen, der Sohn von Nun, der dir bei deinen Aufgaben geholfen hat. Unterstütze und ermutige ihn! Denn er soll Kanaan unter den Israeliten aufteilen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โยชูวาบุตรนูนผู้ช่วยของเจ้าจะได้เข้าไป จงให้กำลังใจเขาเพราะเขาจะนำอิสราเอลเข้ายึดครองดินแดนนั้นเป็นกรรมสิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้ช่วย​ของ​พวก​เจ้า​คือ​โยชูวา​บุตร​ของ​นูน​จะ​ได้​เข้า​ไป จง​ให้​กำลัง​ใจ​เขา เพราะ​เขา​จะ​เป็น​ผู้​นำ​ชาว​อิสราเอล​ให้​ยึดครอง​แผ่นดิน
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Giô-suê 1:1 - Sau khi Môi-se, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu, qua đời, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se:
  • Châm Ngôn 22:29 - Con có thấy người nào cần mẫn trong việc mình không? Người ấy sẽ phục vụ trước các vua, chứ không phải trước người tầm thường đâu.
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Dân Số Ký 27:22 - Vâng lệnh Chúa Hằng Hữu, Môi-se đem Giô-suê đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và toàn dân.
  • Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • 1 Sa-mu-ên 16:22 - Sau-lơ nhắn với Gie-sê: “Hãy để Đa-vít ở lại đây giúp việc ta, vì ta rất hài lòng về nó.”
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Xuất Ai Cập 24:13 - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
圣经
资源
计划
奉献