逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
- 新标点和合本 - “耶和华听见你们这话,就发怒,起誓说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华听见你们的怨言,就发怒,起誓说:
- 和合本2010(神版-简体) - “耶和华听见你们的怨言,就发怒,起誓说:
- 当代译本 - “你们的埋怨惹耶和华发怒,祂起誓说,
- 圣经新译本 - “耶和华听见了你们说话的声音,就恼怒,起誓说:
- 中文标准译本 - 耶和华听见你们的怨言,就发怒,起誓说:
- 现代标点和合本 - “耶和华听见你们这话,就发怒,起誓说:
- 和合本(拼音版) - “耶和华听见你们这话,就发怒起誓说:
- New International Version - When the Lord heard what you said, he was angry and solemnly swore:
- New International Reader's Version - The Lord heard what you said. So he became angry. He made a promise. He said,
- English Standard Version - “And the Lord heard your words and was angered, and he swore,
- New Living Translation - “When the Lord heard your complaining, he became very angry. So he solemnly swore,
- The Message - When God heard what you said, he exploded in anger. He swore, “Not a single person of this evil generation is going to get so much as a look at the good land that I promised to give to your parents. Not one—except for Caleb son of Jephunneh. He’ll see it. I’ll give him and his descendants the land he walked on because he was all for following God, heart and soul.”
- Christian Standard Bible - “When the Lord heard your words, he grew angry and swore an oath:
- New American Standard Bible - “Then the Lord heard the sound of your words, and He was angry and swore an oath, saying,
- New King James Version - “And the Lord heard the sound of your words, and was angry, and took an oath, saying,
- Amplified Bible - “And the Lord heard the sound of your words, and He was angry and took an oath, saying,
- American Standard Version - And Jehovah heard the voice of your words, and was wroth, and sware, saying,
- King James Version - And the Lord heard the voice of your words, and was wroth, and sware, saying,
- New English Translation - When the Lord heard you, he became angry and made this vow:
- World English Bible - Yahweh heard the voice of your words and was angry, and swore, saying,
- 新標點和合本 - 「耶和華聽見你們這話,就發怒,起誓說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華聽見你們的怨言,就發怒,起誓說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華聽見你們的怨言,就發怒,起誓說:
- 當代譯本 - 「你們的埋怨惹耶和華發怒,祂起誓說,
- 聖經新譯本 - “耶和華聽見了你們說話的聲音,就惱怒,起誓說:
- 呂振中譯本 - 『永恆主聽見了你們的話的語氣,就惱怒,便起誓說:
- 中文標準譯本 - 耶和華聽見你們的怨言,就發怒,起誓說:
- 現代標點和合本 - 「耶和華聽見你們這話,就發怒,起誓說:
- 文理和合譯本 - 耶和華聞爾言、怒而誓曰、
- 文理委辦譯本 - 耶和華聞爾言、震怒特甚、矢之曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主聞爾言、震怒而誓曰、
- Nueva Versión Internacional - »Cuando el Señor oyó lo que ustedes dijeron, se enojó e hizo este juramento:
- 현대인의 성경 - “여호와께서는 여러분이 불평하는 소리를 들으시고 몹시 노하셔서 이와 같이 엄숙하게 선언하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Когда Господь услышал ваши речи, Он разгневался и поклялся:
- Восточный перевод - Когда Вечный услышал ваши речи, Он разгневался и поклялся:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный услышал ваши речи, Он разгневался и поклялся:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный услышал ваши речи, Он разгневался и поклялся:
- La Bible du Semeur 2015 - Quand l’Eternel entendit vos propos, il s’est irrité et a fait ce serment :
- リビングバイブル - これには主もお怒りになりました。そのため、当時すでに大人だった者は一人も約束の地に入れなくなりました。
- Nova Versão Internacional - “Quando o Senhor ouviu o que vocês diziam, irou-se e jurou:
- Hoffnung für alle - Dem Herrn war das Geschrei eurer Eltern nicht entgangen. Er wurde zornig und schwor ihnen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงได้ยินคำบ่นว่าของท่าน ก็ทรงพระพิโรธและทรงสัญญาอย่างหนักแน่นว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระผู้เป็นเจ้าได้ยินพวกท่านพูด พระองค์ก็โกรธและปฏิญาณว่า
交叉引用
- Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
- Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
- Dân Số Ký 32:10 - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
- Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
- Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
- Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
- Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
- Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
- Dân Số Ký 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
- Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
- Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
- Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
- Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
- Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
- Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.