逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi dặn họ trong lúc xét xử phải công minh với mọi người, người Ít-ra-ên cũng như ngoại kiều.
- 新标点和合本 - “当时,我嘱咐你们的审判官说:‘你们听讼,无论是弟兄彼此争讼,是与同居的外人争讼,都要按公义判断。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “当时,我吩咐你们的审判官说:‘你们听讼,无论是弟兄之间的诉讼,或与寄居者之间的诉讼,都要秉公判断。
- 和合本2010(神版-简体) - “当时,我吩咐你们的审判官说:‘你们听讼,无论是弟兄之间的诉讼,或与寄居者之间的诉讼,都要秉公判断。
- 当代译本 - 我吩咐这些官员要聆听案件,公正地审理同胞之间,或与外族人之间的诉讼,
- 圣经新译本 - “那时,我吩咐你们的审判官,说:‘你们在兄弟中听讼,无论是兄弟彼此诉讼,或是与同居的外地人诉讼,都要按着公义审判。
- 中文标准译本 - 那时我吩咐你们的审判官说:“你们在你们的弟兄之间听讼,无论是人与他的弟兄之间,还是与寄居者之间,都要公正地施行审判。
- 现代标点和合本 - 当时,我嘱咐你们的审判官说:‘你们听讼,无论是弟兄彼此争讼,是与同居的外人争讼,都要按公义判断。
- 和合本(拼音版) - “当时,我嘱咐你们的审判官说:‘你们听讼,无论是弟兄彼此争讼,是与同居的外人争讼,都要按公义判断。
- New International Version - And I charged your judges at that time, “Hear the disputes between your people and judge fairly, whether the case is between two Israelites or between an Israelite and a foreigner residing among you.
- New International Reader's Version - Here is what I commanded your judges at that time. I said, “Listen to your people’s cases when they argue with one another. Judge them fairly. It doesn’t matter whether the case is between two Israelites or between an Israelite and an outsider living among you.
- English Standard Version - And I charged your judges at that time, ‘Hear the cases between your brothers, and judge righteously between a man and his brother or the alien who is with him.
- New Living Translation - “At that time I instructed the judges, ‘You must hear the cases of your fellow Israelites and the foreigners living among you. Be perfectly fair in your decisions
- The Message - At the same time I gave orders to your judges: “Listen carefully to complaints and accusations between your fellow Israelites. Judge fairly between each person and his fellow or foreigner. Don’t play favorites; treat the little and the big alike; listen carefully to each. Don’t be impressed by big names. This is God’s judgment you’re dealing with. Hard cases you can bring to me; I’ll deal with them.”
- Christian Standard Bible - I commanded your judges at that time: Hear the cases between your brothers, and judge rightly between a man and his brother or his resident alien.
- New American Standard Bible - “Then I ordered your judges at that time, saying, ‘Hear the cases between your fellow countrymen and judge righteously between a person and his fellow countryman, or the stranger who is with him.
- New King James Version - “Then I commanded your judges at that time, saying, ‘Hear the cases between your brethren, and judge righteously between a man and his brother or the stranger who is with him.
- Amplified Bible - “Then I commanded your judges at that time, saying, ‘Hear the matters between your brothers [your fellow countrymen], and judge righteously and fairly between a man and his brother, or the stranger (resident alien, foreigner) who is with him.
- American Standard Version - And I charged your judges at that time, saying, Hear the causes between your brethren, and judge righteously between a man and his brother, and the sojourner that is with him.
- King James Version - And I charged your judges at that time, saying, Hear the causes between your brethren, and judge righteously between every man and his brother, and the stranger that is with him.
- New English Translation - I furthermore admonished your judges at that time that they should pay attention to issues among your fellow citizens and judge fairly, whether between one citizen and another or a citizen and a resident foreigner.
- World English Bible - I commanded your judges at that time, saying, “Hear cases between your brothers and judge righteously between a man and his brother, and the foreigner who is living with him.
- 新標點和合本 - 「當時,我囑咐你們的審判官說:『你們聽訟,無論是弟兄彼此爭訟,是與同居的外人爭訟,都要按公義判斷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當時,我吩咐你們的審判官說:『你們聽訟,無論是弟兄之間的訴訟,或與寄居者之間的訴訟,都要秉公判斷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「當時,我吩咐你們的審判官說:『你們聽訟,無論是弟兄之間的訴訟,或與寄居者之間的訴訟,都要秉公判斷。
- 當代譯本 - 我吩咐這些官員要聆聽案件,公正地審理同胞之間,或與外族人之間的訴訟,
- 聖經新譯本 - “那時,我吩咐你們的審判官,說:‘你們在兄弟中聽訟,無論是兄弟彼此訴訟,或是與同居的外地人訴訟,都要按著公義審判。
- 呂振中譯本 - 那時我吩咐你們的審判官說:「你們在同族弟兄中聽訟,無論是人跟同族弟兄 有爭訟 ,還是人跟同住的外僑 有爭訟 ,你們都要按着公義而判斷。
- 中文標準譯本 - 那時我吩咐你們的審判官說:「你們在你們的弟兄之間聽訟,無論是人與他的弟兄之間,還是與寄居者之間,都要公正地施行審判。
- 現代標點和合本 - 當時,我囑咐你們的審判官說:『你們聽訟,無論是弟兄彼此爭訟,是與同居的外人爭訟,都要按公義判斷。
- 文理和合譯本 - 當時我命爾士師曰、爾聽訟、或人與宗族、或人與賓旅、當秉公以行鞫、
- 文理委辦譯本 - 我命士師云、聽訟於宗族賓旅間、以正理為折中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我命爾士師曰、爾聽訟於同族人間、或於同族人與 外邦 客旅間、當以公義判斷、
- Nueva Versión Internacional - Además, en aquel tiempo les di a sus jueces la siguiente orden: “Atiendan todos los litigios entre sus hermanos, y juzguen con imparcialidad, tanto a los israelitas como a los extranjeros.
- 현대인의 성경 - 그리고 나는 그들에게 이렇게 지시하였습니다. ‘사람들이 소송 문제를 가지고 오면 여러분은 이스라엘 사람이든 외국인이든 그들의 말을 잘 듣고 공정하게 재판해 주십시오.
- Новый Русский Перевод - Я повелел в то время вашим судьям: выслушивайте споры между вашими братьями и судите справедливо, будет ли тяжба между израильтянами или между израильтянином и чужеземцем.
- Восточный перевод - Я повелел вашим судьям: выслушивайте споры между вашими братьями и судите справедливо, будет ли тяжба между исраильтянами или между исраильтянином и чужеземцем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я повелел вашим судьям: выслушивайте споры между вашими братьями и судите справедливо, будет ли тяжба между исраильтянами или между исраильтянином и чужеземцем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я повелел вашим судьям: выслушивайте споры между вашими братьями и судите справедливо, будет ли тяжба между исроильтянами или между исроильтянином и чужеземцем.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai donné, en ce temps-là, les instructions suivantes à vos juges : « Ecoutez avec une attention égale les causes de vos compatriotes et jugez avec équité les différends de chacun dans ses rapports avec son compatriote ou avec un étranger.
- リビングバイブル - 当然ですが、いつでも、だれに対しても、たとえ外国人でも決して差別をせず、あくまで正しくふるまうように言いました。
- Nova Versão Internacional - “Naquela ocasião ordenei aos seus juízes: Atendam as demandas de seus irmãos e julguem com justiça, não só as questões entre os seus compatriotas mas também entre um israelita e um estrangeiro.
- Hoffnung für alle - Sie sollten auch die Streitfälle der Israeliten anhören und als Richter entscheiden. Ich befahl ihnen: »Seid unparteiisch und gerecht! Behandelt jeden Menschen gleich, egal ob er Israelit oder Ausländer ist, angesehen oder unbekannt. Lasst euch von niemandem einschüchtern! Ihr handelt in Gottes Auftrag. Und wenn euch ein Fall zu schwierig ist, dann kommt damit zu mir.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากำชับบรรดาตุลาการ ของท่านในครั้งนั้นว่าให้ฟังความและตัดสินอย่างยุติธรรม ไม่ว่าจะเป็นกรณีพิพาทระหว่างพี่น้องอิสราเอล หรือระหว่างพี่น้องอิสราเอลกับคนต่างด้าว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเรากำชับบรรดาผู้ตัดสินความของท่านในครั้งโน้นว่า ท่านจงพิจารณาคดีระหว่างพวกพ้องของท่าน และตัดสินด้วยความยุติธรรมระหว่างคนในชาติเดียวกันหรือกับคนต่างด้าว
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:11 - Hôm ấy, Môi-se cũng buộc dân chúng làm điều này:
- Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
- Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
- Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
- 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
- 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
- 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
- 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
- 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
- Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
- Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
- Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Xuất Ai Cập 23:2 - Đừng phụ họa theo số đông để làm việc ác. Khi làm nhân chứng trong một vụ kiện, ngươi không được hùa theo số đông đi nghịch công lý;
- Xuất Ai Cập 23:3 - cũng không được thiên vị người nghèo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
- Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
- Lê-vi Ký 24:22 - Luật này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- Giăng 7:24 - Các ngươi đừng phê phán hời hợt, nhưng phải lấy công tâm mà xét cho thật công bằng.”