Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • 新标点和合本 - 主我们的 神是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主—我们的上帝是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • 和合本2010(神版-简体) - 主—我们的 神是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • 当代译本 - 虽然我们背叛了主——我们的上帝,祂却有怜悯和饶恕之心。
  • 圣经新译本 - 虽然我们背叛了主我们的 神,他仍是满有怜悯和饶恕。
  • 中文标准译本 - 怜悯和赦免在于主我们的神;我们却背叛了他,
  • 现代标点和合本 - 主我们的神是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • 和合本(拼音版) - 主,我们的上帝,是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • New International Version - The Lord our God is merciful and forgiving, even though we have rebelled against him;
  • New International Reader's Version - You are the Lord our God. You show us your tender love. You forgive us. But we have turned against you.
  • English Standard Version - To the Lord our God belong mercy and forgiveness, for we have rebelled against him
  • New Living Translation - But the Lord our God is merciful and forgiving, even though we have rebelled against him.
  • The Message - “‘Compassion is our only hope, the compassion of you, the Master, our God, since in our rebellion we’ve forfeited our rights. We paid no attention to you when you told us how to live, the clear teaching that came through your servants the prophets. All of us in Israel ignored what you said. We defied your instructions and did what we pleased. And now we’re paying for it: The solemn curse written out plainly in the revelation to God’s servant Moses is now doing its work among us, the wages of our sin against you. You did to us and our rulers what you said you would do: You brought this catastrophic disaster on us, the worst disaster on record—and in Jerusalem!
  • Christian Standard Bible - Compassion and forgiveness belong to the Lord our God, though we have rebelled against him
  • New American Standard Bible - To the Lord our God belong compassion and forgiveness, because we have rebelled against Him;
  • New King James Version - To the Lord our God belong mercy and forgiveness, though we have rebelled against Him.
  • Amplified Bible - To the Lord our God belong mercy and lovingkindness and forgiveness, for we have rebelled against Him;
  • American Standard Version - To the Lord our God belong mercies and forgiveness; for we have rebelled against him;
  • King James Version - To the Lord our God belong mercies and forgivenesses, though we have rebelled against him;
  • New English Translation - Yet the Lord our God is compassionate and forgiving, even though we have rebelled against him.
  • World English Bible - To the Lord our God belong mercies and forgiveness; for we have rebelled against him.
  • 新標點和合本 - 主-我們的神是憐憫饒恕人的,我們卻違背了他,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主-我們的上帝是憐憫饒恕人的,我們卻違背了他,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主—我們的 神是憐憫饒恕人的,我們卻違背了他,
  • 當代譯本 - 雖然我們背叛了主——我們的上帝,祂卻有憐憫和饒恕之心。
  • 聖經新譯本 - 雖然我們背叛了主我們的 神,他仍是滿有憐憫和饒恕。
  • 呂振中譯本 - 但是憐憫 人 赦免 人 的乃是主我們的上帝;因為我們背叛了他;
  • 中文標準譯本 - 憐憫和赦免在於主我們的神;我們卻背叛了他,
  • 現代標點和合本 - 主我們的神是憐憫饒恕人的,我們卻違背了他,
  • 文理和合譯本 - 我主我上帝、恆懷矜憫赦宥、而我儕悖逆之、
  • 文理委辦譯本 - 我主我上帝矜憫為懷、恆加赦宥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕雖悖逆主我之天主、主仍矜憫赦宥、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, aun cuando nos hemos rebelado contra ti, tú, Señor nuestro, eres un Dios compasivo y perdonador.
  • 현대인의 성경 - 우리가 비록 주를 거역하였습니다만 우리의 하나님이 되시는 주는 자비로우시고 용서하시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Владыка наш Бог, Ты милостив и готов прощать, пусть мы и восставали против Тебя;
  • Восточный перевод - Владыка, наш Бог, Ты милостив и готов прощать, пусть мы и восставали против Тебя;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка, наш Бог, Ты милостив и готов прощать, пусть мы и восставали против Тебя;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка, наш Бог, Ты милостив и готов прощать, пусть мы и восставали против Тебя;
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, Seigneur notre Dieu, tu as de la compassion et tu pardonnes, alors que nous nous sommes révoltés contre toi.
  • リビングバイブル - しかし、私たちの神、主はあわれみに満ちたお方で、反逆した者をもお赦しになります。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor nosso Deus é misericordioso e perdoador, apesar de termos sido rebeldes;
  • Hoffnung für alle - Doch du, Herr, unser Gott, bist voller Erbarmen; bei dir finden wir Vergebung, obwohl wir von dir nichts mehr wissen wollten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลายทรงเปี่ยมด้วยความเมตตาและทรงให้อภัย แม้ว่าข้าพระองค์ทั้งหลายกบฏต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​กอปร​ด้วย​ความ​เมตตา​และ​การ​ให้​อภัย แม้​ว่า​พวก​เรา​จะ​ขัดขืน​ต่อ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • 新标点和合本 - 主我们的 神是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主—我们的上帝是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • 和合本2010(神版-简体) - 主—我们的 神是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • 当代译本 - 虽然我们背叛了主——我们的上帝,祂却有怜悯和饶恕之心。
  • 圣经新译本 - 虽然我们背叛了主我们的 神,他仍是满有怜悯和饶恕。
  • 中文标准译本 - 怜悯和赦免在于主我们的神;我们却背叛了他,
  • 现代标点和合本 - 主我们的神是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • 和合本(拼音版) - 主,我们的上帝,是怜悯饶恕人的,我们却违背了他,
  • New International Version - The Lord our God is merciful and forgiving, even though we have rebelled against him;
  • New International Reader's Version - You are the Lord our God. You show us your tender love. You forgive us. But we have turned against you.
  • English Standard Version - To the Lord our God belong mercy and forgiveness, for we have rebelled against him
  • New Living Translation - But the Lord our God is merciful and forgiving, even though we have rebelled against him.
  • The Message - “‘Compassion is our only hope, the compassion of you, the Master, our God, since in our rebellion we’ve forfeited our rights. We paid no attention to you when you told us how to live, the clear teaching that came through your servants the prophets. All of us in Israel ignored what you said. We defied your instructions and did what we pleased. And now we’re paying for it: The solemn curse written out plainly in the revelation to God’s servant Moses is now doing its work among us, the wages of our sin against you. You did to us and our rulers what you said you would do: You brought this catastrophic disaster on us, the worst disaster on record—and in Jerusalem!
  • Christian Standard Bible - Compassion and forgiveness belong to the Lord our God, though we have rebelled against him
  • New American Standard Bible - To the Lord our God belong compassion and forgiveness, because we have rebelled against Him;
  • New King James Version - To the Lord our God belong mercy and forgiveness, though we have rebelled against Him.
  • Amplified Bible - To the Lord our God belong mercy and lovingkindness and forgiveness, for we have rebelled against Him;
  • American Standard Version - To the Lord our God belong mercies and forgiveness; for we have rebelled against him;
  • King James Version - To the Lord our God belong mercies and forgivenesses, though we have rebelled against him;
  • New English Translation - Yet the Lord our God is compassionate and forgiving, even though we have rebelled against him.
  • World English Bible - To the Lord our God belong mercies and forgiveness; for we have rebelled against him.
  • 新標點和合本 - 主-我們的神是憐憫饒恕人的,我們卻違背了他,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主-我們的上帝是憐憫饒恕人的,我們卻違背了他,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主—我們的 神是憐憫饒恕人的,我們卻違背了他,
  • 當代譯本 - 雖然我們背叛了主——我們的上帝,祂卻有憐憫和饒恕之心。
  • 聖經新譯本 - 雖然我們背叛了主我們的 神,他仍是滿有憐憫和饒恕。
  • 呂振中譯本 - 但是憐憫 人 赦免 人 的乃是主我們的上帝;因為我們背叛了他;
  • 中文標準譯本 - 憐憫和赦免在於主我們的神;我們卻背叛了他,
  • 現代標點和合本 - 主我們的神是憐憫饒恕人的,我們卻違背了他,
  • 文理和合譯本 - 我主我上帝、恆懷矜憫赦宥、而我儕悖逆之、
  • 文理委辦譯本 - 我主我上帝矜憫為懷、恆加赦宥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕雖悖逆主我之天主、主仍矜憫赦宥、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, aun cuando nos hemos rebelado contra ti, tú, Señor nuestro, eres un Dios compasivo y perdonador.
  • 현대인의 성경 - 우리가 비록 주를 거역하였습니다만 우리의 하나님이 되시는 주는 자비로우시고 용서하시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Владыка наш Бог, Ты милостив и готов прощать, пусть мы и восставали против Тебя;
  • Восточный перевод - Владыка, наш Бог, Ты милостив и готов прощать, пусть мы и восставали против Тебя;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка, наш Бог, Ты милостив и готов прощать, пусть мы и восставали против Тебя;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка, наш Бог, Ты милостив и готов прощать, пусть мы и восставали против Тебя;
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, Seigneur notre Dieu, tu as de la compassion et tu pardonnes, alors que nous nous sommes révoltés contre toi.
  • リビングバイブル - しかし、私たちの神、主はあわれみに満ちたお方で、反逆した者をもお赦しになります。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor nosso Deus é misericordioso e perdoador, apesar de termos sido rebeldes;
  • Hoffnung für alle - Doch du, Herr, unser Gott, bist voller Erbarmen; bei dir finden wir Vergebung, obwohl wir von dir nichts mehr wissen wollten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลายทรงเปี่ยมด้วยความเมตตาและทรงให้อภัย แม้ว่าข้าพระองค์ทั้งหลายกบฏต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​กอปร​ด้วย​ความ​เมตตา​และ​การ​ให้​อภัย แม้​ว่า​พวก​เรา​จะ​ขัดขืน​ต่อ​พระ​องค์
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
圣经
资源
计划
奉献