Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • 新标点和合本 - 王啊,至高的 神曾将国位、大权、荣耀、威严赐与你父尼布甲尼撒;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你,王啊,至高的上帝曾将国度、大权、荣耀、威严赐给你父尼布甲尼撒;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你,王啊,至高的 神曾将国度、大权、荣耀、威严赐给你父尼布甲尼撒;
  • 当代译本 - 王啊,至高的上帝曾将国位、权力、尊荣、威严赐给你的先王尼布甲尼撒,
  • 圣经新译本 - 王啊!至高的 神曾把国位、权势、光荣和威严赐给你先祖尼布甲尼撒。
  • 中文标准译本 - 王啊,至高神把国度、权势、尊荣和威严赐给了你先王尼布甲尼撒!
  • 现代标点和合本 - 王啊,至高的神曾将国位、大权、荣耀、威严赐予你父尼布甲尼撒。
  • 和合本(拼音版) - 王啊,至高的上帝曾将国位、大权、荣耀、威严赐与你父尼布甲尼撒,
  • New International Version - “Your Majesty, the Most High God gave your father Nebuchadnezzar sovereignty and greatness and glory and splendor.
  • New International Reader's Version - “Your Majesty, the Most High God was good to your father Nebuchadnezzar. He gave him authority and greatness and glory and honor.
  • English Standard Version - O king, the Most High God gave Nebuchadnezzar your father kingship and greatness and glory and majesty.
  • New Living Translation - Your Majesty, the Most High God gave sovereignty, majesty, glory, and honor to your predecessor, Nebuchadnezzar.
  • The Message - “Listen, O king! The High God gave your father Nebuchadnezzar a great kingdom and a glorious reputation. Because God made him so famous, people from everywhere, whatever their race, color, and creed, were totally intimidated by him. He killed or spared people on whim. He promoted or humiliated people capriciously. He developed a big head and a hard spirit. Then God knocked him off his high horse and stripped him of his fame. He was thrown out of human company, lost his mind, and lived like a wild animal. He ate grass like an ox and was soaked by heaven’s dew until he learned his lesson: that the High God rules human kingdoms and puts anyone he wants in charge.
  • Christian Standard Bible - Your Majesty, the Most High God gave sovereignty, greatness, glory, and majesty to your predecessor Nebuchadnezzar.
  • New American Standard Bible - O king, the Most High God granted sovereignty, greatness, honor, and majesty to Nebuchadnezzar your father.
  • New King James Version - O king, the Most High God gave Nebuchadnezzar your father a kingdom and majesty, glory and honor.
  • Amplified Bible - O king, the Most High God gave Nebuchadnezzar your father a kingdom and greatness and glory and majesty;
  • American Standard Version - O thou king, the Most High God gave Nebuchadnezzar thy father the kingdom, and greatness, and glory, and majesty:
  • King James Version - O thou king, the most high God gave Nebuchadnezzar thy father a kingdom, and majesty, and glory, and honour:
  • New English Translation - As for you, O king, the most high God bestowed on your father Nebuchadnezzar a kingdom, greatness, honor, and majesty.
  • World English Bible - “You, king, the Most High God gave Nebuchadnezzar your father the kingdom, and greatness, and glory, and majesty.
  • 新標點和合本 - 王啊,至高的神曾將國位、大權、榮耀、威嚴賜與你父尼布甲尼撒;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,王啊,至高的上帝曾將國度、大權、榮耀、威嚴賜給你父尼布甲尼撒;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你,王啊,至高的 神曾將國度、大權、榮耀、威嚴賜給你父尼布甲尼撒;
  • 當代譯本 - 王啊,至高的上帝曾將國位、權力、尊榮、威嚴賜給你的先王尼布甲尼撒,
  • 聖經新譯本 - 王啊!至高的 神曾把國位、權勢、光榮和威嚴賜給你先祖尼布甲尼撒。
  • 呂振中譯本 - 王啊,至高的上帝曾將國位、大權、尊榮、威嚴、賜給你父 尼布甲尼撒 ;
  • 中文標準譯本 - 王啊,至高神把國度、權勢、尊榮和威嚴賜給了你先王尼布甲尼撒!
  • 現代標點和合本 - 王啊,至高的神曾將國位、大權、榮耀、威嚴賜予你父尼布甲尼撒。
  • 文理和合譯本 - 王歟、至上上帝以國位大權、尊榮威嚴、錫爾父尼布甲尼撒、
  • 文理委辦譯本 - 王請聽余、至上上帝、以國威尊榮、賜爾祖尼布甲尼撒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王歟、至上之天主、以國威尊榮、賜爾父 尼布甲尼撒 、
  • Nueva Versión Internacional - »El Dios Altísimo dio al rey Nabucodonosor, padre de usted, grandeza, gloria, majestad y esplendor.
  • 현대인의 성경 - 왕이시여, 가장 높으신 하나님은 왕의 아버지 느부갓네살을 위대한 왕이 되게 하셔서 그에게 영광과 위엄을 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - О царь, Всевышний Бог дал твоему деду Навуходоносору владычество и величие, славу и почет.
  • Восточный перевод - Царь, Бог Высочайший дал твоему деду Навуходоносору владычество и величие, славу и честь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь, Бог Высочайший дал твоему деду Навуходоносору владычество и величие, славу и честь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь, Бог Высочайший дал твоему деду Навуходоносору владычество и величие, славу и честь.
  • La Bible du Semeur 2015 - O roi, le Dieu très-haut avait donné à Nabuchodonosor, ton père, la royauté et la grandeur, la gloire et la majesté.
  • リビングバイブル - 王よ。いと高き神は、先王ネブカデネザルに、偉大な王国と、それにふさわしい威厳と光栄とを与えました。
  • Nova Versão Internacional - “Ó rei, foi a Nabucodonosor, teu predecessor, que o Deus Altíssimo deu soberania, grandeza, glória e majestade.
  • Hoffnung für alle - Mein König! Der höchste Gott hatte deinen Vorgänger Nebukadnezar zu einem mächtigen Herrscher gemacht. Er war in der ganzen Welt berühmt und hoch angesehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่กษัตริย์ พระเจ้าสูงสุดได้ประทานราชอำนาจ ความยิ่งใหญ่ และเกียรติบารมีแก่เนบูคัดเนสซาร์ราชบิดาของฝ่าพระบาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์​โปรด​ฟัง พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด​ได้​มอบ​สิทธิ์​ของ​ความ​เป็น​เจ้า ความ​ยิ่ง​ใหญ่ บารมี และ​ความ​รุ่งเรือง​ให้​แก่​เนบูคัดเนสซาร์​บิดา​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Ai Ca 3:35 - nếu họ tước bỏ lẽ công chính của người khác mà Đấng Chí Cao đã ban cho,
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 7:17 - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Đa-ni-ên 4:22 - Muôn tâu, cây ấy chính là vua vì vua đã trở nên cường thịnh và vĩ đại đến mức vươn lên tận trời và uy quyền vua bao trùm cả thế giới.
  • Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
  • Đa-ni-ên 4:24 - Muôn tâu, Đấng Chí Cao đã quyết định và chắc chắn sẽ thực hiện điều này:
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • 新标点和合本 - 王啊,至高的 神曾将国位、大权、荣耀、威严赐与你父尼布甲尼撒;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你,王啊,至高的上帝曾将国度、大权、荣耀、威严赐给你父尼布甲尼撒;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你,王啊,至高的 神曾将国度、大权、荣耀、威严赐给你父尼布甲尼撒;
  • 当代译本 - 王啊,至高的上帝曾将国位、权力、尊荣、威严赐给你的先王尼布甲尼撒,
  • 圣经新译本 - 王啊!至高的 神曾把国位、权势、光荣和威严赐给你先祖尼布甲尼撒。
  • 中文标准译本 - 王啊,至高神把国度、权势、尊荣和威严赐给了你先王尼布甲尼撒!
  • 现代标点和合本 - 王啊,至高的神曾将国位、大权、荣耀、威严赐予你父尼布甲尼撒。
  • 和合本(拼音版) - 王啊,至高的上帝曾将国位、大权、荣耀、威严赐与你父尼布甲尼撒,
  • New International Version - “Your Majesty, the Most High God gave your father Nebuchadnezzar sovereignty and greatness and glory and splendor.
  • New International Reader's Version - “Your Majesty, the Most High God was good to your father Nebuchadnezzar. He gave him authority and greatness and glory and honor.
  • English Standard Version - O king, the Most High God gave Nebuchadnezzar your father kingship and greatness and glory and majesty.
  • New Living Translation - Your Majesty, the Most High God gave sovereignty, majesty, glory, and honor to your predecessor, Nebuchadnezzar.
  • The Message - “Listen, O king! The High God gave your father Nebuchadnezzar a great kingdom and a glorious reputation. Because God made him so famous, people from everywhere, whatever their race, color, and creed, were totally intimidated by him. He killed or spared people on whim. He promoted or humiliated people capriciously. He developed a big head and a hard spirit. Then God knocked him off his high horse and stripped him of his fame. He was thrown out of human company, lost his mind, and lived like a wild animal. He ate grass like an ox and was soaked by heaven’s dew until he learned his lesson: that the High God rules human kingdoms and puts anyone he wants in charge.
  • Christian Standard Bible - Your Majesty, the Most High God gave sovereignty, greatness, glory, and majesty to your predecessor Nebuchadnezzar.
  • New American Standard Bible - O king, the Most High God granted sovereignty, greatness, honor, and majesty to Nebuchadnezzar your father.
  • New King James Version - O king, the Most High God gave Nebuchadnezzar your father a kingdom and majesty, glory and honor.
  • Amplified Bible - O king, the Most High God gave Nebuchadnezzar your father a kingdom and greatness and glory and majesty;
  • American Standard Version - O thou king, the Most High God gave Nebuchadnezzar thy father the kingdom, and greatness, and glory, and majesty:
  • King James Version - O thou king, the most high God gave Nebuchadnezzar thy father a kingdom, and majesty, and glory, and honour:
  • New English Translation - As for you, O king, the most high God bestowed on your father Nebuchadnezzar a kingdom, greatness, honor, and majesty.
  • World English Bible - “You, king, the Most High God gave Nebuchadnezzar your father the kingdom, and greatness, and glory, and majesty.
  • 新標點和合本 - 王啊,至高的神曾將國位、大權、榮耀、威嚴賜與你父尼布甲尼撒;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,王啊,至高的上帝曾將國度、大權、榮耀、威嚴賜給你父尼布甲尼撒;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你,王啊,至高的 神曾將國度、大權、榮耀、威嚴賜給你父尼布甲尼撒;
  • 當代譯本 - 王啊,至高的上帝曾將國位、權力、尊榮、威嚴賜給你的先王尼布甲尼撒,
  • 聖經新譯本 - 王啊!至高的 神曾把國位、權勢、光榮和威嚴賜給你先祖尼布甲尼撒。
  • 呂振中譯本 - 王啊,至高的上帝曾將國位、大權、尊榮、威嚴、賜給你父 尼布甲尼撒 ;
  • 中文標準譯本 - 王啊,至高神把國度、權勢、尊榮和威嚴賜給了你先王尼布甲尼撒!
  • 現代標點和合本 - 王啊,至高的神曾將國位、大權、榮耀、威嚴賜予你父尼布甲尼撒。
  • 文理和合譯本 - 王歟、至上上帝以國位大權、尊榮威嚴、錫爾父尼布甲尼撒、
  • 文理委辦譯本 - 王請聽余、至上上帝、以國威尊榮、賜爾祖尼布甲尼撒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王歟、至上之天主、以國威尊榮、賜爾父 尼布甲尼撒 、
  • Nueva Versión Internacional - »El Dios Altísimo dio al rey Nabucodonosor, padre de usted, grandeza, gloria, majestad y esplendor.
  • 현대인의 성경 - 왕이시여, 가장 높으신 하나님은 왕의 아버지 느부갓네살을 위대한 왕이 되게 하셔서 그에게 영광과 위엄을 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - О царь, Всевышний Бог дал твоему деду Навуходоносору владычество и величие, славу и почет.
  • Восточный перевод - Царь, Бог Высочайший дал твоему деду Навуходоносору владычество и величие, славу и честь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь, Бог Высочайший дал твоему деду Навуходоносору владычество и величие, славу и честь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь, Бог Высочайший дал твоему деду Навуходоносору владычество и величие, славу и честь.
  • La Bible du Semeur 2015 - O roi, le Dieu très-haut avait donné à Nabuchodonosor, ton père, la royauté et la grandeur, la gloire et la majesté.
  • リビングバイブル - 王よ。いと高き神は、先王ネブカデネザルに、偉大な王国と、それにふさわしい威厳と光栄とを与えました。
  • Nova Versão Internacional - “Ó rei, foi a Nabucodonosor, teu predecessor, que o Deus Altíssimo deu soberania, grandeza, glória e majestade.
  • Hoffnung für alle - Mein König! Der höchste Gott hatte deinen Vorgänger Nebukadnezar zu einem mächtigen Herrscher gemacht. Er war in der ganzen Welt berühmt und hoch angesehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่กษัตริย์ พระเจ้าสูงสุดได้ประทานราชอำนาจ ความยิ่งใหญ่ และเกียรติบารมีแก่เนบูคัดเนสซาร์ราชบิดาของฝ่าพระบาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์​โปรด​ฟัง พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด​ได้​มอบ​สิทธิ์​ของ​ความ​เป็น​เจ้า ความ​ยิ่ง​ใหญ่ บารมี และ​ความ​รุ่งเรือง​ให้​แก่​เนบูคัดเนสซาร์​บิดา​ของ​ท่าน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Ai Ca 3:35 - nếu họ tước bỏ lẽ công chính của người khác mà Đấng Chí Cao đã ban cho,
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 7:17 - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Đa-ni-ên 4:22 - Muôn tâu, cây ấy chính là vua vì vua đã trở nên cường thịnh và vĩ đại đến mức vươn lên tận trời và uy quyền vua bao trùm cả thế giới.
  • Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
  • Đa-ni-ên 4:24 - Muôn tâu, Đấng Chí Cao đã quyết định và chắc chắn sẽ thực hiện điều này:
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
圣经
资源
计划
奉献