逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua thăng chức cho Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô trong tỉnh Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 那时王在巴比伦省,高升了沙得拉、米煞、亚伯尼歌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时王在巴比伦省使沙得拉、米煞、亚伯尼歌高升。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时王在巴比伦省使沙得拉、米煞、亚伯尼歌高升。
- 当代译本 - 于是,王让沙得拉、米煞、亚伯尼歌在巴比伦省身居高位。
- 圣经新译本 - 于是王在巴比伦省提升了沙得拉、米煞和亚伯尼歌。
- 中文标准译本 - 随后,王使沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥在巴比伦省高升。
- 现代标点和合本 - 那时王在巴比伦省高升了沙得拉、米煞、亚伯尼歌。
- 和合本(拼音版) - 那时王在巴比伦省,高升了沙得拉、米煞、亚伯尼歌。
- New International Version - Then the king promoted Shadrach, Meshach and Abednego in the province of Babylon.
- New International Reader's Version - Then the king honored Shadrach, Meshach and Abednego. He gave them higher positions in the city of Babylon and the towns around it.
- English Standard Version - Then the king promoted Shadrach, Meshach, and Abednego in the province of Babylon.
- New Living Translation - Then the king promoted Shadrach, Meshach, and Abednego to even higher positions in the province of Babylon.
- The Message - Then the king promoted Shadrach, Meshach, and Abednego in the province of Babylon.
- Christian Standard Bible - Then the king rewarded Shadrach, Meshach, and Abednego in the province of Babylon.
- New American Standard Bible - Then the king made Shadrach, Meshach, and Abed-nego prosperous in the province of Babylon.
- New King James Version - Then the king promoted Shadrach, Meshach, and Abed-Nego in the province of Babylon.
- Amplified Bible - Then the king caused Shadrach, Meshach, and Abed-nego to prosper in the province of Babylon.
- American Standard Version - Then the king promoted Shadrach, Meshach, and Abed-nego in the province of Babylon.
- King James Version - Then the king promoted Shadrach, Meshach, and Abed–nego, in the province of Babylon.
- New English Translation - Then Nebuchadnezzar promoted Shadrach, Meshach, and Abednego in the province of Babylon.
- World English Bible - Then the king promoted Shadrach, Meshach, and Abednego in the province of Babylon.
- 新標點和合本 - 那時王在巴比倫省,高升了沙得拉、米煞、亞伯尼歌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時王在巴比倫省使沙得拉、米煞、亞伯尼歌高升。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時王在巴比倫省使沙得拉、米煞、亞伯尼歌高升。
- 當代譯本 - 於是,王讓沙得拉、米煞、亞伯尼歌在巴比倫省身居高位。
- 聖經新譯本 - 於是王在巴比倫省提升了沙得拉、米煞和亞伯尼歌。
- 呂振中譯本 - 於時王使 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、在 巴比倫 省一直高升發達。
- 中文標準譯本 - 隨後,王使沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥在巴比倫省高升。
- 現代標點和合本 - 那時王在巴比倫省高升了沙得拉、米煞、亞伯尼歌。
- 文理和合譯本 - 王遂陞沙得拉米煞亞伯尼歌於巴比倫州、
- 文理委辦譯本 - 王於是特舉三人居顯爵、處於巴比倫邑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是王舉 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、居顯爵於 巴比倫 州、
- Nueva Versión Internacional - Después de eso el rey promovió a Sadrac, Mesac y Abednego a un alto puesto en la provincia de Babilonia.
- 현대인의 성경 - 그리고 왕은 바빌론도에서 사드락과 메삭과 아벳느고에게 보다 높은 직책을 주었다.
- Новый Русский Перевод - И царь дал Шадраху, Мешаху и Аведнего высокие должности в провинции Вавилон.
- Восточный перевод - И царь дал Шадраху, Мисаху и Аведнего высокие должности в провинции Вавилон.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И царь дал Шадраху, Мисаху и Аведнего высокие должности в провинции Вавилон.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И царь дал Шадраху, Мисаху и Аведнего высокие должности в провинции Вавилон.
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite le roi fit prospérer Shadrak, Méshak et Abed-Nego dans la province de Babylone.
- リビングバイブル - 王は、シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴを昇進させました。それで三人は、バビロン州で大いに栄えたのです。
- Nova Versão Internacional - Então o rei promoveu Sadraque, Mesaque e Abede-Nego na província da Babilônia.
- Hoffnung für alle - Dann gab der König den drei Männern eine noch machtvollere Stellung in der Provinz Babylon.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วกษัตริย์ทรงเลื่อนตำแหน่งให้ชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกให้สูงขึ้นในมณฑลบาบิโลน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วกษัตริย์ก็เลื่อนตำแหน่งให้แก่ชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโก ในแคว้นบาบิโลน
交叉引用
- Đa-ni-ên 3:12 - Muôn tâu, có mấy người Giu-đa vua đã cử lên cai trị tỉnh Ba-by-lôn, tên là Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đã không đếm xỉa gì đến lệnh vua. Họ đã không chịu thờ lạy các thần của vua, cũng chẳng thèm quỳ lạy thần tượng vàng vua đã dựng.”
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Đa-ni-ên 2:49 - Hơn thế nữa, theo lời thỉnh cầu của Đa-ni-ên, vua bổ nhiệm Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô cùng cai quản trong tỉnh Ba-by-lôn; còn Đa-ni-ên phục vụ tại triều đình.