Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • 新标点和合本 - 当时,尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,吩咐人把窑烧热,比寻常更加七倍;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,命令把窑烧热,比平常热七倍;
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,命令把窑烧热,比平常热七倍;
  • 当代译本 - 尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞和亚伯尼歌大发雷霆,下令将火窑烧得比平时热七倍,
  • 圣经新译本 - 当时尼布甲尼撒向沙得拉、米煞和亚伯尼歌大发烈怒,连脸色也变了,吩咐人把窑烧热,比平常猛烈七倍。
  • 中文标准译本 - 尼布甲尼撒就怒火填膺,对沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥变了脸色。他下令把窑烧热,比平常更热七倍;
  • 现代标点和合本 - 当时尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,吩咐人把窑烧热,比寻常更加七倍。
  • 和合本(拼音版) - 当时尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,吩咐人把窑烧热,比寻常更加七倍。
  • New International Version - Then Nebuchadnezzar was furious with Shadrach, Meshach and Abednego, and his attitude toward them changed. He ordered the furnace heated seven times hotter than usual
  • New International Reader's Version - Then Nebuchadnezzar was very angry with Shadrach, Meshach and Abednego. The look on his face changed. And he ordered that the furnace be heated seven times hotter than usual.
  • English Standard Version - Then Nebuchadnezzar was filled with fury, and the expression of his face was changed against Shadrach, Meshach, and Abednego. He ordered the furnace heated seven times more than it was usually heated.
  • New Living Translation - Nebuchadnezzar was so furious with Shadrach, Meshach, and Abednego that his face became distorted with rage. He commanded that the furnace be heated seven times hotter than usual.
  • The Message - Nebuchadnezzar, his face purple with anger, cut off Shadrach, Meshach, and Abednego. He ordered the furnace fired up seven times hotter than usual. He ordered some strong men from the army to tie them up, hands and feet, and throw them into the roaring furnace. Shadrach, Meshach, and Abednego, bound hand and foot, fully dressed from head to toe, were pitched into the roaring fire. Because the king was in such a hurry and the furnace was so hot, flames from the furnace killed the men who carried Shadrach, Meshach, and Abednego to it, while the fire raged around Shadrach, Meshach, and Abednego.
  • Christian Standard Bible - Then Nebuchadnezzar was filled with rage, and the expression on his face changed toward Shadrach, Meshach, and Abednego. He gave orders to heat the furnace seven times more than was customary,
  • New American Standard Bible - Then Nebuchadnezzar was filled with wrath, and his facial expression was changed toward Shadrach, Meshach, and Abed-nego. He answered by giving orders to heat the furnace seven times more than it was usually heated.
  • New King James Version - Then Nebuchadnezzar was full of fury, and the expression on his face changed toward Shadrach, Meshach, and Abed-Nego. He spoke and commanded that they heat the furnace seven times more than it was usually heated.
  • Amplified Bible - Then Nebuchadnezzar was filled with fury, and his facial expression changed toward Shadrach, Meshach, and Abed-nego. Then he gave a command that the furnace was to be heated seven times hotter than usual.
  • American Standard Version - Then was Nebuchadnezzar full of fury, and the form of his visage was changed against Shadrach, Meshach, and Abed-nego: therefore he spake, and commanded that they should heat the furnace seven times more than it was wont to be heated.
  • King James Version - Then was Nebuchadnezzar full of fury, and the form of his visage was changed against Shadrach, Meshach, and Abed–nego: therefore he spake, and commanded that they should heat the furnace one seven times more than it was wont to be heated.
  • New English Translation - Then Nebuchadnezzar was filled with rage, and his disposition changed toward Shadrach, Meshach, and Abednego. He gave orders to heat the furnace seven times hotter than it was normally heated.
  • World English Bible - Then Nebuchadnezzar was full of fury, and the form of his appearance was changed against Shadrach, Meshach, and Abednego. He spoke, and commanded that they should heat the furnace seven times more than it was usually heated.
  • 新標點和合本 - 當時,尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞、亞伯尼歌變了臉色,吩咐人把窰燒熱,比尋常更加七倍;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞、亞伯尼歌變了臉色,命令把窰燒熱,比平常熱七倍;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞、亞伯尼歌變了臉色,命令把窰燒熱,比平常熱七倍;
  • 當代譯本 - 尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞和亞伯尼歌大發雷霆,下令將火窯燒得比平時熱七倍,
  • 聖經新譯本 - 當時尼布甲尼撒向沙得拉、米煞和亞伯尼歌大發烈怒,連臉色也變了,吩咐人把窰燒熱,比平常猛烈七倍。
  • 呂振中譯本 - 那時 尼布甲尼撒 烈怒氣填 胸 ,向 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 變了臉色,應時吩咐 人 把窰燒熱,比平常的、熱七倍。
  • 中文標準譯本 - 尼布甲尼撒就怒火填膺,對沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥變了臉色。他下令把窯燒熱,比平常更熱七倍;
  • 現代標點和合本 - 當時尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞、亞伯尼歌變了臉色,吩咐人把窯燒熱,比尋常更加七倍。
  • 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒怒甚、向沙得拉米煞亞伯尼歌變色、命爇其爐、烈較尋常七倍、
  • 文理委辦譯本 - 王怒益甚、勃然變色、使爇洪爐、較常者燄烈七倍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 聞此、忿怒盈懷、向 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、面容變色、命人爇窰、較常烈加七倍、
  • Nueva Versión Internacional - Ante la respuesta de Sadrac, Mesac y Abednego, Nabucodonosor se puso muy furioso y cambió su actitud hacia ellos. Mandó entonces que se calentara el horno siete veces más de lo normal,
  • 현대인의 성경 - 그러자 느부갓네살왕은 잔뜩 화가 났으며 사드락과 메삭과 아벳느고를 대하는 그의 얼굴 표정도 달라졌다. 그는 평소 때보다 용광로의 불을 7배나 더 뜨겁게 하라고 지시하고
  • Новый Русский Перевод - Тогда Навуходоносор разозлился на Шадраха, Мешаха и Аведнего, и его лицо исказилось от злости. Он приказал раскалить печь в семь раз жарче, чем обычно,
  • Восточный перевод - Тогда Навуходоносор так разозлился на Шадраха, Мисаха и Аведнего, что его лицо исказилось от злости. Он приказал раскалить печь в семь раз жарче, чем обычно,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Навуходоносор так разозлился на Шадраха, Мисаха и Аведнего, что его лицо исказилось от злости. Он приказал раскалить печь в семь раз жарче, чем обычно,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Навуходоносор так разозлился на Шадраха, Мисаха и Аведнего, что его лицо исказилось от злости. Он приказал раскалить печь в семь раз жарче, чем обычно,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Nabuchodonosor fut rempli de fureur contre Shadrak, Méshak et Abed-Nego, et son visage devint blême. Il reprit la parole et ordonna de chauffer la fournaise sept fois plus que d’habitude.
  • リビングバイブル - すると王はかんかんに怒り、シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴへの憤りで顔が真っ赤になりました。そして、炉をいつもの七倍も熱くするよう命じました。
  • Nova Versão Internacional - Nabucodonosor ficou tão furioso com Sadraque, Mesaque e Abede-Nego, que o seu semblante mudou. Deu ordens para que a fornalha fosse aquecida sete vezes mais que de costume
  • Hoffnung für alle - Da verlor Nebukadnezar die Beherrschung, und sein Gesicht verzerrte sich vor Wut. Er ordnete an, den Ofen siebenmal stärker als gewöhnlich zu heizen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนบูคัดเนสซาร์จึงทรงพระพิโรธชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกยิ่งนัก พระทัยที่เคยปรานีต่อพวกเขาก็เปลี่ยนไป และตรัสสั่งให้โหมไฟในเตาให้ร้อนแรงขึ้นอีกเจ็ดเท่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เนบูคัดเนสซาร์​จึง​โกรธ ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​ยิ่ง​นัก ความ​รู้สึก​ที่​มี​ต่อ​พวก​เขา​ก็​เปลี่ยน​ไป ท่าน​สั่ง​ให้​ติด​ไฟ​ที่​เตา​เผา​ให้​ร้อน​กว่า​ปกติ​เป็น 7 เท่า
交叉引用
  • 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
  • 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • Châm Ngôn 21:24 - Người nhạo báng luôn kiêu căng, xấc xược; thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Ê-xơ-tê 7:7 - Vua giận dữ đứng dậy ra khỏi bàn tiệc, bước ra ngoài ngự viên. Còn Ha-man ở lại cầu khẩn Hoàng hậu Ê-xơ-tê cứu mạng, vì ông thấy rõ vua sắp giáng họa cho mình.
  • Sáng Thế Ký 31:2 - Gia-cốp để ý xem chừng nét mặt của La-ban và kết luận rằng ông gia đã đổi hẳn thái độ với mình.
  • 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
  • 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
  • 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Châm Ngôn 27:3 - Đá thì nặng và cát cũng nặng, nhưng cơn nóng giận của người dại nặng hơn cả đá và cát.
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • 新标点和合本 - 当时,尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,吩咐人把窑烧热,比寻常更加七倍;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,命令把窑烧热,比平常热七倍;
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,命令把窑烧热,比平常热七倍;
  • 当代译本 - 尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞和亚伯尼歌大发雷霆,下令将火窑烧得比平时热七倍,
  • 圣经新译本 - 当时尼布甲尼撒向沙得拉、米煞和亚伯尼歌大发烈怒,连脸色也变了,吩咐人把窑烧热,比平常猛烈七倍。
  • 中文标准译本 - 尼布甲尼撒就怒火填膺,对沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥变了脸色。他下令把窑烧热,比平常更热七倍;
  • 现代标点和合本 - 当时尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,吩咐人把窑烧热,比寻常更加七倍。
  • 和合本(拼音版) - 当时尼布甲尼撒怒气填胸,向沙得拉、米煞、亚伯尼歌变了脸色,吩咐人把窑烧热,比寻常更加七倍。
  • New International Version - Then Nebuchadnezzar was furious with Shadrach, Meshach and Abednego, and his attitude toward them changed. He ordered the furnace heated seven times hotter than usual
  • New International Reader's Version - Then Nebuchadnezzar was very angry with Shadrach, Meshach and Abednego. The look on his face changed. And he ordered that the furnace be heated seven times hotter than usual.
  • English Standard Version - Then Nebuchadnezzar was filled with fury, and the expression of his face was changed against Shadrach, Meshach, and Abednego. He ordered the furnace heated seven times more than it was usually heated.
  • New Living Translation - Nebuchadnezzar was so furious with Shadrach, Meshach, and Abednego that his face became distorted with rage. He commanded that the furnace be heated seven times hotter than usual.
  • The Message - Nebuchadnezzar, his face purple with anger, cut off Shadrach, Meshach, and Abednego. He ordered the furnace fired up seven times hotter than usual. He ordered some strong men from the army to tie them up, hands and feet, and throw them into the roaring furnace. Shadrach, Meshach, and Abednego, bound hand and foot, fully dressed from head to toe, were pitched into the roaring fire. Because the king was in such a hurry and the furnace was so hot, flames from the furnace killed the men who carried Shadrach, Meshach, and Abednego to it, while the fire raged around Shadrach, Meshach, and Abednego.
  • Christian Standard Bible - Then Nebuchadnezzar was filled with rage, and the expression on his face changed toward Shadrach, Meshach, and Abednego. He gave orders to heat the furnace seven times more than was customary,
  • New American Standard Bible - Then Nebuchadnezzar was filled with wrath, and his facial expression was changed toward Shadrach, Meshach, and Abed-nego. He answered by giving orders to heat the furnace seven times more than it was usually heated.
  • New King James Version - Then Nebuchadnezzar was full of fury, and the expression on his face changed toward Shadrach, Meshach, and Abed-Nego. He spoke and commanded that they heat the furnace seven times more than it was usually heated.
  • Amplified Bible - Then Nebuchadnezzar was filled with fury, and his facial expression changed toward Shadrach, Meshach, and Abed-nego. Then he gave a command that the furnace was to be heated seven times hotter than usual.
  • American Standard Version - Then was Nebuchadnezzar full of fury, and the form of his visage was changed against Shadrach, Meshach, and Abed-nego: therefore he spake, and commanded that they should heat the furnace seven times more than it was wont to be heated.
  • King James Version - Then was Nebuchadnezzar full of fury, and the form of his visage was changed against Shadrach, Meshach, and Abed–nego: therefore he spake, and commanded that they should heat the furnace one seven times more than it was wont to be heated.
  • New English Translation - Then Nebuchadnezzar was filled with rage, and his disposition changed toward Shadrach, Meshach, and Abednego. He gave orders to heat the furnace seven times hotter than it was normally heated.
  • World English Bible - Then Nebuchadnezzar was full of fury, and the form of his appearance was changed against Shadrach, Meshach, and Abednego. He spoke, and commanded that they should heat the furnace seven times more than it was usually heated.
  • 新標點和合本 - 當時,尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞、亞伯尼歌變了臉色,吩咐人把窰燒熱,比尋常更加七倍;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞、亞伯尼歌變了臉色,命令把窰燒熱,比平常熱七倍;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞、亞伯尼歌變了臉色,命令把窰燒熱,比平常熱七倍;
  • 當代譯本 - 尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞和亞伯尼歌大發雷霆,下令將火窯燒得比平時熱七倍,
  • 聖經新譯本 - 當時尼布甲尼撒向沙得拉、米煞和亞伯尼歌大發烈怒,連臉色也變了,吩咐人把窰燒熱,比平常猛烈七倍。
  • 呂振中譯本 - 那時 尼布甲尼撒 烈怒氣填 胸 ,向 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 變了臉色,應時吩咐 人 把窰燒熱,比平常的、熱七倍。
  • 中文標準譯本 - 尼布甲尼撒就怒火填膺,對沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥變了臉色。他下令把窯燒熱,比平常更熱七倍;
  • 現代標點和合本 - 當時尼布甲尼撒怒氣填胸,向沙得拉、米煞、亞伯尼歌變了臉色,吩咐人把窯燒熱,比尋常更加七倍。
  • 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒怒甚、向沙得拉米煞亞伯尼歌變色、命爇其爐、烈較尋常七倍、
  • 文理委辦譯本 - 王怒益甚、勃然變色、使爇洪爐、較常者燄烈七倍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 聞此、忿怒盈懷、向 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、面容變色、命人爇窰、較常烈加七倍、
  • Nueva Versión Internacional - Ante la respuesta de Sadrac, Mesac y Abednego, Nabucodonosor se puso muy furioso y cambió su actitud hacia ellos. Mandó entonces que se calentara el horno siete veces más de lo normal,
  • 현대인의 성경 - 그러자 느부갓네살왕은 잔뜩 화가 났으며 사드락과 메삭과 아벳느고를 대하는 그의 얼굴 표정도 달라졌다. 그는 평소 때보다 용광로의 불을 7배나 더 뜨겁게 하라고 지시하고
  • Новый Русский Перевод - Тогда Навуходоносор разозлился на Шадраха, Мешаха и Аведнего, и его лицо исказилось от злости. Он приказал раскалить печь в семь раз жарче, чем обычно,
  • Восточный перевод - Тогда Навуходоносор так разозлился на Шадраха, Мисаха и Аведнего, что его лицо исказилось от злости. Он приказал раскалить печь в семь раз жарче, чем обычно,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Навуходоносор так разозлился на Шадраха, Мисаха и Аведнего, что его лицо исказилось от злости. Он приказал раскалить печь в семь раз жарче, чем обычно,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Навуходоносор так разозлился на Шадраха, Мисаха и Аведнего, что его лицо исказилось от злости. Он приказал раскалить печь в семь раз жарче, чем обычно,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Nabuchodonosor fut rempli de fureur contre Shadrak, Méshak et Abed-Nego, et son visage devint blême. Il reprit la parole et ordonna de chauffer la fournaise sept fois plus que d’habitude.
  • リビングバイブル - すると王はかんかんに怒り、シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴへの憤りで顔が真っ赤になりました。そして、炉をいつもの七倍も熱くするよう命じました。
  • Nova Versão Internacional - Nabucodonosor ficou tão furioso com Sadraque, Mesaque e Abede-Nego, que o seu semblante mudou. Deu ordens para que a fornalha fosse aquecida sete vezes mais que de costume
  • Hoffnung für alle - Da verlor Nebukadnezar die Beherrschung, und sein Gesicht verzerrte sich vor Wut. Er ordnete an, den Ofen siebenmal stärker als gewöhnlich zu heizen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนบูคัดเนสซาร์จึงทรงพระพิโรธชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกยิ่งนัก พระทัยที่เคยปรานีต่อพวกเขาก็เปลี่ยนไป และตรัสสั่งให้โหมไฟในเตาให้ร้อนแรงขึ้นอีกเจ็ดเท่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เนบูคัดเนสซาร์​จึง​โกรธ ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​ยิ่ง​นัก ความ​รู้สึก​ที่​มี​ต่อ​พวก​เขา​ก็​เปลี่ยน​ไป ท่าน​สั่ง​ให้​ติด​ไฟ​ที่​เตา​เผา​ให้​ร้อน​กว่า​ปกติ​เป็น 7 เท่า
  • 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
  • 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • Châm Ngôn 21:24 - Người nhạo báng luôn kiêu căng, xấc xược; thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Ê-xơ-tê 7:7 - Vua giận dữ đứng dậy ra khỏi bàn tiệc, bước ra ngoài ngự viên. Còn Ha-man ở lại cầu khẩn Hoàng hậu Ê-xơ-tê cứu mạng, vì ông thấy rõ vua sắp giáng họa cho mình.
  • Sáng Thế Ký 31:2 - Gia-cốp để ý xem chừng nét mặt của La-ban và kết luận rằng ông gia đã đổi hẳn thái độ với mình.
  • 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
  • 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
  • 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Châm Ngôn 27:3 - Đá thì nặng và cát cũng nặng, nhưng cơn nóng giận của người dại nặng hơn cả đá và cát.
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
圣经
资源
计划
奉献