Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
  • 新标点和合本 - 在你以后必另兴一国,不及于你;又有第三国,就是铜的,必掌管天下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你以后必兴起另一国,不及于你;又有第三国如铜,必掌管全地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你以后必兴起另一国,不及于你;又有第三国如铜,必掌管全地。
  • 当代译本 - 在你之后,必有另一国兴起,不及你的国强大。之后是将要统治天下的第三个国,是铜的。
  • 圣经新译本 - 在你以后,另一国将兴起,不及于你。后有第三国,就是那铜的,要统治全地。
  • 中文标准译本 - “在你之后,会有另一个国兴起,却不如你;接下来会再有一个国,就是那铜的第三个国,要统辖全地;
  • 现代标点和合本 - 在你以后必另兴一国,不及于你。又有第三国,就是铜的,必掌管天下。
  • 和合本(拼音版) - 在你以后必另兴一国,不及于你。又有第三国,就是铜的,必掌管天下。
  • New International Version - “After you, another kingdom will arise, inferior to yours. Next, a third kingdom, one of bronze, will rule over the whole earth.
  • New International Reader's Version - “After you, another kingdom will take over. It won’t be as powerful as yours. Next, a third kingdom will rule over the whole earth. The bronze part of the statue stands for that kingdom.
  • English Standard Version - Another kingdom inferior to you shall arise after you, and yet a third kingdom of bronze, which shall rule over all the earth.
  • New Living Translation - “But after your kingdom comes to an end, another kingdom, inferior to yours, will rise to take your place. After that kingdom has fallen, yet a third kingdom, represented by bronze, will rise to rule the world.
  • Christian Standard Bible - “After you, there will arise another kingdom, inferior to yours, and then another, a third kingdom, of bronze, which will rule the whole earth.
  • New American Standard Bible - And after you another kingdom will arise inferior to you, then another third kingdom of bronze, which will rule over all the earth.
  • New King James Version - But after you shall arise another kingdom inferior to yours; then another, a third kingdom of bronze, which shall rule over all the earth.
  • Amplified Bible - After you will arise another kingdom (Medo-Persia) inferior to you, and then a third kingdom of bronze (Greece under Alexander the Great), which will rule over all the earth.
  • American Standard Version - And after thee shall arise another kingdom inferior to thee; and another third kingdom of brass, which shall bear rule over all the earth.
  • King James Version - And after thee shall arise another kingdom inferior to thee, and another third kingdom of brass, which shall bear rule over all the earth.
  • New English Translation - Now after you another kingdom will arise, one inferior to yours. Then a third kingdom, one of bronze, will rule in all the earth.
  • World English Bible - “After you, another kingdom will arise that is inferior to you; and another third kingdom of bronze, which will rule over all the earth.
  • 新標點和合本 - 在你以後必另興一國,不及於你;又有第三國,就是銅的,必掌管天下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你以後必興起另一國,不及於你;又有第三國如銅,必掌管全地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你以後必興起另一國,不及於你;又有第三國如銅,必掌管全地。
  • 當代譯本 - 在你之後,必有另一國興起,不及你的國強大。之後是將要統治天下的第三個國,是銅的。
  • 聖經新譯本 - 在你以後,另一國將興起,不及於你。後有第三國,就是那銅的,要統治全地。
  • 呂振中譯本 - 接替你的、必有另一國立起來,不及於你;又有另一個第三 國 、是銅的、掌權管理全地。
  • 中文標準譯本 - 「在你之後,會有另一個國興起,卻不如你;接下來會再有一個國,就是那銅的第三個國,要統轄全地;
  • 現代標點和合本 - 在你以後必另興一國,不及於你。又有第三國,就是銅的,必掌管天下。
  • 文理和合譯本 - 爾後將有一國興起、亞於爾國、又有其三之國若銅、統轄天下、
  • 文理委辦譯本 - 後有國振興、不能與爾國頡頏、又後一國若銅、主治天下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在王以後又興一國、惟次於王、 惟次於王或作較王微小 其後又有一國、即第三國、若銅、統轄天下、
  • Nueva Versión Internacional - »Después de Su Majestad surgirá otro reino de menor importancia. Luego vendrá un tercer reino, que será de bronce, y dominará sobre toda la tierra.
  • 현대인의 성경 - 왕의 다음에는 왕의 나라보다 못한 다른 한 나라가 일어날 것이며 그 다음 세 번째에는 놋과 같은 나라가 일어나서 온 세계를 다스릴 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - После тебя поднимется другое царство, уступающее твоему. После него – третье царство, бронзовое, которое будет править всей землей.
  • Восточный перевод - После тебя поднимется другое царство, уступающее твоему. После него – третье царство, бронзовое, которое будет править всей землёй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После тебя поднимется другое царство, уступающее твоему. После него – третье царство, бронзовое, которое будет править всей землёй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После тебя поднимется другое царство, уступающее твоему. После него – третье царство, бронзовое, которое будет править всей землёй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après toi surgira un autre empire, moins puissant que le tien, puis un troisième représenté par le bronze, qui dominera toute la terre .
  • リビングバイブル - しかし、王国の命運が尽きると、別の強国(メド・ペルシヤ)が代わって起こります。その国は、王の王国に比べると劣ります。この第二の国が倒れると、巨像の青銅の腹が表す第三の強国(ギリシヤ)が起こり、世界を支配するようになります。
  • Nova Versão Internacional - “Depois de ti surgirá um outro reino, inferior ao teu. Em seguida surgirá um terceiro reino, reino de bronze, que governará toda a terra.
  • Hoffnung für alle - Das Reich, das nach dir kommt, wird schwächer sein als deines. Das dritte, das bronzene, wird die ganze Welt beherrschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลังจากฝ่าพระบาทแล้ว จะมีอีกอาณาจักรหนึ่งรุ่งเรืองขึ้นมาแต่ด้อยกว่าของฝ่าพระบาท จากนั้นเป็นอาณาจักรที่สามคือทองสัมฤทธิ์ซึ่งจะปกครองทั่วโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ท่าน จะ​มี​อาณา​จักร​อื่น​ที่​ด้อย​กว่า​อาณา​จักร​ของ​ท่าน ขึ้น​มา​ปกครอง จาก​นั้น​ก็​จะ​มี​อาณา​จักร​ที่​สาม​ที่​เป็น​ทอง​สัมฤทธิ์ ซึ่ง​จะ​ปกครอง​ทั่ว​ทั้ง​โลก
交叉引用
  • Xa-cha-ri 6:3 - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
  • Đa-ni-ên 11:3 - “Có một vua sẽ lên ngôi, sáng lập một đế quốc vĩ đại mênh mông và thực hiện tất cả chương trình mình hoạch định.
  • Đa-ni-ên 11:4 - Nhưng khi đế quốc vừa đạt đến mức cực thịnh, nhà vua bất ngờ qua đời không truyền được ngai cho các con cháu, đế quốc bị chia làm bốn vương quốc, vì cả đất nước sẽ bị phân ra bốn phương trời và chia cho người ngoại tộc.
  • Đa-ni-ên 11:5 - Vua phương nam cố gắng tăng cường quân đội, mở rộng giang sơn, nhưng bị một gian thần phản bội cướp ngai và tăng cường thế lực hơn nữa.
  • Đa-ni-ên 11:6 - Nhiều năm sau đó, các vua ấy sẽ ký hiệp ước liên minh. Vua phương nam gả công chúa cho vua phương bắc để bảo đảm tình đoàn kết, nhưng rồi công chúa cũng bị thất sủng, nên niềm hy vọng của nàng và của cha nàng cũng tiêu tan. Sứ thần phương nam sẽ bị hạ nhục, thái tử nàng sinh cho vua phương bắc sẽ bị phế bỏ.
  • Đa-ni-ên 11:7 - Em trai công chúa lên ngôi phương nam, đem quân đội tiến công và chiến thắng vua phương bắc.
  • Đa-ni-ên 11:8 - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
  • Đa-ni-ên 11:9 - Vua phương bắc nhân cơ hội, thu hết lực lượng tấn công vào phương nam, nhưng chỉ được ít lâu phải rút quân về nước.
  • Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:11 - Vua phương nam nổi giận, tập trung quân đội tổng phản công và đánh tan quân đội phương bắc.
  • Đa-ni-ên 11:12 - Say men chiến thắng, vua tàn sát hàng vạn chiến sĩ địch, nhưng chỉ áp đảo phương bắc được một thời gian ngắn.
  • Đa-ni-ên 11:13 - Vài năm sau, vua phương bắc sẽ quay lại tấn công phương nam kể cả các lực lượng Do Thái thân vua phương bắc,
  • Đa-ni-ên 11:14 - đúng như lời tiên tri, nhưng vẫn không đánh bại nổi quân đội phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:15 - Vua phương bắc và các nước đồng minh sẽ đem quân bao vây một thành phương nam có hệ thống phòng thủ rất kiên cố. Lúc ấy, quân đội phương nam mới bị đánh bại.
  • Đa-ni-ên 11:16 - Vua phương bắc kéo đại quân vào chiếm đóng đất nước phương nam, như thác lũ, không lực lượng kháng chiến nào chặn đứng nổi. Vua cũng vào chiếm đóng xứ vinh quang và thả quân cướp bóc người dân.
  • Đa-ni-ên 11:17 - Vua phương bắc lại dùng độc kế, giả ký kết ước liên minh với vua phương nam, gả công chúa cho vua phương nam để dùng công chúa làm nội tuyến, nhưng độc kế ấy thất bại.
  • Đa-ni-ên 11:18 - Sau đó, vua phương bắc sẽ chuyển quân về đánh chiếm các hải đảo, nhưng bị một tướng chỉ huy của quân địch chận đứng rồi đẩy lui.
  • Đa-ni-ên 11:19 - Thất bại nhục nhã, vua quay về nước, nhưng nửa đường gặp nạn bất ngờ nên mất tích.
  • Đa-ni-ên 11:20 - Vua kế vị sẽ cử một người thu thuế vô cùng hà khắc, bóc lột người Ít-ra-ên, nhưng vua chỉ trị vì một thời gian ngắn rồi chết cách bí mật, không phải vì thù hận hay chiến trận.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Đa-ni-ên 8:20 - Con chiên đực có hai sừng anh đã thấy là các vua Mê-đi và Ba Tư.
  • Đa-ni-ên 8:3 - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
  • Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
  • Đa-ni-ên 8:5 - Tôi đang quan sát nó, bỗng một con dê đực đến từ phương tây, chạy thật nhanh như không chạm đến mặt đất. Con dê này có một sừng rất lớn mọc giữa hai mắt.
  • Đa-ni-ên 8:6 - Con dê giận dữ dùng tất cả sức mạnh xông vào tấn công con chiên có hai sừng đang đứng trên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 8:7 - Con dê chạy lại húc con chiên, tấn công dữ dội đến nỗi đánh gãy cả hai sừng con chiên. Con chiên không còn sức chống cự, con dê vật nó xuống rồi giẫm đạp lên trên. Không ai có thể cứu con chiên khỏi sức mạnh của con dê.
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Đa-ni-ên 10:20 - Người ấy giải thích: “Anh biết vì sao tôi đến đây không? Bây giờ, tôi quay lại chiến đấu với ác thần đang cai trị Ba Tư. Khi tôi ra đi, ác thần cai trị Hy Lạp sẽ xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • Đa-ni-ên 2:32 - Đầu tượng bằng vàng ròng, ngực và cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
  • 新标点和合本 - 在你以后必另兴一国,不及于你;又有第三国,就是铜的,必掌管天下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你以后必兴起另一国,不及于你;又有第三国如铜,必掌管全地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你以后必兴起另一国,不及于你;又有第三国如铜,必掌管全地。
  • 当代译本 - 在你之后,必有另一国兴起,不及你的国强大。之后是将要统治天下的第三个国,是铜的。
  • 圣经新译本 - 在你以后,另一国将兴起,不及于你。后有第三国,就是那铜的,要统治全地。
  • 中文标准译本 - “在你之后,会有另一个国兴起,却不如你;接下来会再有一个国,就是那铜的第三个国,要统辖全地;
  • 现代标点和合本 - 在你以后必另兴一国,不及于你。又有第三国,就是铜的,必掌管天下。
  • 和合本(拼音版) - 在你以后必另兴一国,不及于你。又有第三国,就是铜的,必掌管天下。
  • New International Version - “After you, another kingdom will arise, inferior to yours. Next, a third kingdom, one of bronze, will rule over the whole earth.
  • New International Reader's Version - “After you, another kingdom will take over. It won’t be as powerful as yours. Next, a third kingdom will rule over the whole earth. The bronze part of the statue stands for that kingdom.
  • English Standard Version - Another kingdom inferior to you shall arise after you, and yet a third kingdom of bronze, which shall rule over all the earth.
  • New Living Translation - “But after your kingdom comes to an end, another kingdom, inferior to yours, will rise to take your place. After that kingdom has fallen, yet a third kingdom, represented by bronze, will rise to rule the world.
  • Christian Standard Bible - “After you, there will arise another kingdom, inferior to yours, and then another, a third kingdom, of bronze, which will rule the whole earth.
  • New American Standard Bible - And after you another kingdom will arise inferior to you, then another third kingdom of bronze, which will rule over all the earth.
  • New King James Version - But after you shall arise another kingdom inferior to yours; then another, a third kingdom of bronze, which shall rule over all the earth.
  • Amplified Bible - After you will arise another kingdom (Medo-Persia) inferior to you, and then a third kingdom of bronze (Greece under Alexander the Great), which will rule over all the earth.
  • American Standard Version - And after thee shall arise another kingdom inferior to thee; and another third kingdom of brass, which shall bear rule over all the earth.
  • King James Version - And after thee shall arise another kingdom inferior to thee, and another third kingdom of brass, which shall bear rule over all the earth.
  • New English Translation - Now after you another kingdom will arise, one inferior to yours. Then a third kingdom, one of bronze, will rule in all the earth.
  • World English Bible - “After you, another kingdom will arise that is inferior to you; and another third kingdom of bronze, which will rule over all the earth.
  • 新標點和合本 - 在你以後必另興一國,不及於你;又有第三國,就是銅的,必掌管天下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你以後必興起另一國,不及於你;又有第三國如銅,必掌管全地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你以後必興起另一國,不及於你;又有第三國如銅,必掌管全地。
  • 當代譯本 - 在你之後,必有另一國興起,不及你的國強大。之後是將要統治天下的第三個國,是銅的。
  • 聖經新譯本 - 在你以後,另一國將興起,不及於你。後有第三國,就是那銅的,要統治全地。
  • 呂振中譯本 - 接替你的、必有另一國立起來,不及於你;又有另一個第三 國 、是銅的、掌權管理全地。
  • 中文標準譯本 - 「在你之後,會有另一個國興起,卻不如你;接下來會再有一個國,就是那銅的第三個國,要統轄全地;
  • 現代標點和合本 - 在你以後必另興一國,不及於你。又有第三國,就是銅的,必掌管天下。
  • 文理和合譯本 - 爾後將有一國興起、亞於爾國、又有其三之國若銅、統轄天下、
  • 文理委辦譯本 - 後有國振興、不能與爾國頡頏、又後一國若銅、主治天下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在王以後又興一國、惟次於王、 惟次於王或作較王微小 其後又有一國、即第三國、若銅、統轄天下、
  • Nueva Versión Internacional - »Después de Su Majestad surgirá otro reino de menor importancia. Luego vendrá un tercer reino, que será de bronce, y dominará sobre toda la tierra.
  • 현대인의 성경 - 왕의 다음에는 왕의 나라보다 못한 다른 한 나라가 일어날 것이며 그 다음 세 번째에는 놋과 같은 나라가 일어나서 온 세계를 다스릴 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - После тебя поднимется другое царство, уступающее твоему. После него – третье царство, бронзовое, которое будет править всей землей.
  • Восточный перевод - После тебя поднимется другое царство, уступающее твоему. После него – третье царство, бронзовое, которое будет править всей землёй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После тебя поднимется другое царство, уступающее твоему. После него – третье царство, бронзовое, которое будет править всей землёй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После тебя поднимется другое царство, уступающее твоему. После него – третье царство, бронзовое, которое будет править всей землёй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après toi surgira un autre empire, moins puissant que le tien, puis un troisième représenté par le bronze, qui dominera toute la terre .
  • リビングバイブル - しかし、王国の命運が尽きると、別の強国(メド・ペルシヤ)が代わって起こります。その国は、王の王国に比べると劣ります。この第二の国が倒れると、巨像の青銅の腹が表す第三の強国(ギリシヤ)が起こり、世界を支配するようになります。
  • Nova Versão Internacional - “Depois de ti surgirá um outro reino, inferior ao teu. Em seguida surgirá um terceiro reino, reino de bronze, que governará toda a terra.
  • Hoffnung für alle - Das Reich, das nach dir kommt, wird schwächer sein als deines. Das dritte, das bronzene, wird die ganze Welt beherrschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลังจากฝ่าพระบาทแล้ว จะมีอีกอาณาจักรหนึ่งรุ่งเรืองขึ้นมาแต่ด้อยกว่าของฝ่าพระบาท จากนั้นเป็นอาณาจักรที่สามคือทองสัมฤทธิ์ซึ่งจะปกครองทั่วโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ท่าน จะ​มี​อาณา​จักร​อื่น​ที่​ด้อย​กว่า​อาณา​จักร​ของ​ท่าน ขึ้น​มา​ปกครอง จาก​นั้น​ก็​จะ​มี​อาณา​จักร​ที่​สาม​ที่​เป็น​ทอง​สัมฤทธิ์ ซึ่ง​จะ​ปกครอง​ทั่ว​ทั้ง​โลก
  • Xa-cha-ri 6:3 - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
  • Đa-ni-ên 11:3 - “Có một vua sẽ lên ngôi, sáng lập một đế quốc vĩ đại mênh mông và thực hiện tất cả chương trình mình hoạch định.
  • Đa-ni-ên 11:4 - Nhưng khi đế quốc vừa đạt đến mức cực thịnh, nhà vua bất ngờ qua đời không truyền được ngai cho các con cháu, đế quốc bị chia làm bốn vương quốc, vì cả đất nước sẽ bị phân ra bốn phương trời và chia cho người ngoại tộc.
  • Đa-ni-ên 11:5 - Vua phương nam cố gắng tăng cường quân đội, mở rộng giang sơn, nhưng bị một gian thần phản bội cướp ngai và tăng cường thế lực hơn nữa.
  • Đa-ni-ên 11:6 - Nhiều năm sau đó, các vua ấy sẽ ký hiệp ước liên minh. Vua phương nam gả công chúa cho vua phương bắc để bảo đảm tình đoàn kết, nhưng rồi công chúa cũng bị thất sủng, nên niềm hy vọng của nàng và của cha nàng cũng tiêu tan. Sứ thần phương nam sẽ bị hạ nhục, thái tử nàng sinh cho vua phương bắc sẽ bị phế bỏ.
  • Đa-ni-ên 11:7 - Em trai công chúa lên ngôi phương nam, đem quân đội tiến công và chiến thắng vua phương bắc.
  • Đa-ni-ên 11:8 - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
  • Đa-ni-ên 11:9 - Vua phương bắc nhân cơ hội, thu hết lực lượng tấn công vào phương nam, nhưng chỉ được ít lâu phải rút quân về nước.
  • Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:11 - Vua phương nam nổi giận, tập trung quân đội tổng phản công và đánh tan quân đội phương bắc.
  • Đa-ni-ên 11:12 - Say men chiến thắng, vua tàn sát hàng vạn chiến sĩ địch, nhưng chỉ áp đảo phương bắc được một thời gian ngắn.
  • Đa-ni-ên 11:13 - Vài năm sau, vua phương bắc sẽ quay lại tấn công phương nam kể cả các lực lượng Do Thái thân vua phương bắc,
  • Đa-ni-ên 11:14 - đúng như lời tiên tri, nhưng vẫn không đánh bại nổi quân đội phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:15 - Vua phương bắc và các nước đồng minh sẽ đem quân bao vây một thành phương nam có hệ thống phòng thủ rất kiên cố. Lúc ấy, quân đội phương nam mới bị đánh bại.
  • Đa-ni-ên 11:16 - Vua phương bắc kéo đại quân vào chiếm đóng đất nước phương nam, như thác lũ, không lực lượng kháng chiến nào chặn đứng nổi. Vua cũng vào chiếm đóng xứ vinh quang và thả quân cướp bóc người dân.
  • Đa-ni-ên 11:17 - Vua phương bắc lại dùng độc kế, giả ký kết ước liên minh với vua phương nam, gả công chúa cho vua phương nam để dùng công chúa làm nội tuyến, nhưng độc kế ấy thất bại.
  • Đa-ni-ên 11:18 - Sau đó, vua phương bắc sẽ chuyển quân về đánh chiếm các hải đảo, nhưng bị một tướng chỉ huy của quân địch chận đứng rồi đẩy lui.
  • Đa-ni-ên 11:19 - Thất bại nhục nhã, vua quay về nước, nhưng nửa đường gặp nạn bất ngờ nên mất tích.
  • Đa-ni-ên 11:20 - Vua kế vị sẽ cử một người thu thuế vô cùng hà khắc, bóc lột người Ít-ra-ên, nhưng vua chỉ trị vì một thời gian ngắn rồi chết cách bí mật, không phải vì thù hận hay chiến trận.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Đa-ni-ên 8:20 - Con chiên đực có hai sừng anh đã thấy là các vua Mê-đi và Ba Tư.
  • Đa-ni-ên 8:3 - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
  • Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
  • Đa-ni-ên 8:5 - Tôi đang quan sát nó, bỗng một con dê đực đến từ phương tây, chạy thật nhanh như không chạm đến mặt đất. Con dê này có một sừng rất lớn mọc giữa hai mắt.
  • Đa-ni-ên 8:6 - Con dê giận dữ dùng tất cả sức mạnh xông vào tấn công con chiên có hai sừng đang đứng trên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 8:7 - Con dê chạy lại húc con chiên, tấn công dữ dội đến nỗi đánh gãy cả hai sừng con chiên. Con chiên không còn sức chống cự, con dê vật nó xuống rồi giẫm đạp lên trên. Không ai có thể cứu con chiên khỏi sức mạnh của con dê.
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Đa-ni-ên 10:20 - Người ấy giải thích: “Anh biết vì sao tôi đến đây không? Bây giờ, tôi quay lại chiến đấu với ác thần đang cai trị Ba Tư. Khi tôi ra đi, ác thần cai trị Hy Lạp sẽ xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • Đa-ni-ên 2:32 - Đầu tượng bằng vàng ròng, ngực và cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng,
圣经
资源
计划
奉献