Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ống chân bằng sắt, bàn chân bằng sắt trộn đất sét.
  • 新标点和合本 - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • 当代译本 - 铁的小腿和半铁半泥的脚。
  • 圣经新译本 - 腿是铁的,脚是铁和泥混杂的。
  • 中文标准译本 - 它的小腿是铁的,它的脚有部分是铁的,有部分是泥的。
  • 现代标点和合本 - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • 和合本(拼音版) - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • New International Version - its legs of iron, its feet partly of iron and partly of baked clay.
  • New International Reader's Version - Its legs were made out of iron. And its feet were partly iron and partly baked clay.
  • English Standard Version - its legs of iron, its feet partly of iron and partly of clay.
  • New Living Translation - its legs were iron, and its feet were a combination of iron and baked clay.
  • Christian Standard Bible - its legs were iron, and its feet were partly iron and partly fired clay.
  • New American Standard Bible - its legs of iron, and its feet partly of iron and partly of clay.
  • New King James Version - its legs of iron, its feet partly of iron and partly of clay.
  • Amplified Bible - its legs of iron, its feet partly of iron and partly of clay [pottery].
  • American Standard Version - its legs of iron, its feet part of iron, and part of clay.
  • King James Version - His legs of iron, his feet part of iron and part of clay.
  • New English Translation - Its legs were of iron; its feet were partly of iron and partly of clay.
  • World English Bible - its legs of iron, its feet part of iron, and part of clay.
  • 新標點和合本 - 腿是鐵的,腳是半鐵半泥的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 腿是鐵的,腳是半鐵半泥的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 腿是鐵的,腳是半鐵半泥的。
  • 當代譯本 - 鐵的小腿和半鐵半泥的腳。
  • 聖經新譯本 - 腿是鐵的,腳是鐵和泥混雜的。
  • 呂振中譯本 - 腿是鐵的,腳是半鐵半瓦的。
  • 中文標準譯本 - 它的小腿是鐵的,它的腳有部分是鐵的,有部分是泥的。
  • 現代標點和合本 - 腿是鐵的,腳是半鐵半泥的。
  • 文理和合譯本 - 其脛為鐵、其足半鐵半泥、
  • 文理委辦譯本 - 其脛為鐵、其足半鐵半泥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其股為鐵、其足半鐵半泥、
  • Nueva Versión Internacional - y las piernas eran de hierro, lo mismo que la mitad de los pies, en tanto que la otra mitad era de barro cocido.
  • 현대인의 성경 - 다리는 철이었습니다. 그리고 그 발은 일부분이 철이며 일부분은 진흙으로 되어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - ноги из железа, а ступни частью из железа, частью из обожженной глины.
  • Восточный перевод - ноги из железа, а ступни частью из железа, частью из обожжённой глины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ноги из железа, а ступни частью из железа, частью из обожжённой глины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ноги из железа, а ступни частью из железа, частью из обожжённой глины.
  • La Bible du Semeur 2015 - les jambes en fer, les pieds partiellement en fer et partiellement en argile.
  • リビングバイブル - すねは鉄、足は一部が鉄、一部が粘土でできていました。
  • Nova Versão Internacional - as pernas eram de ferro; e os pés eram em parte de ferro e em parte de barro.
  • Hoffnung für alle - die Beine aus Eisen und die Füße teils aus Eisen, teils aus Ton.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขาทำด้วยเหล็ก เท้าเป็นเหล็กปนดินเหนียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขา​เป็น​เหล็ก เท้า​เป็น​ทั้ง​เหล็ก​และ​ดิน​เผา
交叉引用
  • Đa-ni-ên 7:19 - Tôi tìm hiểu sự thật về con thú thứ tư với hình thù dễ sợ hơn hẳn các con thú kia, có răng bằng sắt và vuốt bằng đồng, hay cắn xé, đập tan và chà đạp những gì còn lại dưới chân.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Đa-ni-ên 2:43 - Sự kiện sắt trộn với đất sét còn có nghĩa là các nước ấy sẽ cố gắng tăng cường liên minh bằng cách cưới gả với nhau, nhưng rồi cũng thất bại vì sắt không bao giờ trộn với đất sét được.
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ống chân bằng sắt, bàn chân bằng sắt trộn đất sét.
  • 新标点和合本 - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • 当代译本 - 铁的小腿和半铁半泥的脚。
  • 圣经新译本 - 腿是铁的,脚是铁和泥混杂的。
  • 中文标准译本 - 它的小腿是铁的,它的脚有部分是铁的,有部分是泥的。
  • 现代标点和合本 - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • 和合本(拼音版) - 腿是铁的,脚是半铁半泥的。
  • New International Version - its legs of iron, its feet partly of iron and partly of baked clay.
  • New International Reader's Version - Its legs were made out of iron. And its feet were partly iron and partly baked clay.
  • English Standard Version - its legs of iron, its feet partly of iron and partly of clay.
  • New Living Translation - its legs were iron, and its feet were a combination of iron and baked clay.
  • Christian Standard Bible - its legs were iron, and its feet were partly iron and partly fired clay.
  • New American Standard Bible - its legs of iron, and its feet partly of iron and partly of clay.
  • New King James Version - its legs of iron, its feet partly of iron and partly of clay.
  • Amplified Bible - its legs of iron, its feet partly of iron and partly of clay [pottery].
  • American Standard Version - its legs of iron, its feet part of iron, and part of clay.
  • King James Version - His legs of iron, his feet part of iron and part of clay.
  • New English Translation - Its legs were of iron; its feet were partly of iron and partly of clay.
  • World English Bible - its legs of iron, its feet part of iron, and part of clay.
  • 新標點和合本 - 腿是鐵的,腳是半鐵半泥的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 腿是鐵的,腳是半鐵半泥的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 腿是鐵的,腳是半鐵半泥的。
  • 當代譯本 - 鐵的小腿和半鐵半泥的腳。
  • 聖經新譯本 - 腿是鐵的,腳是鐵和泥混雜的。
  • 呂振中譯本 - 腿是鐵的,腳是半鐵半瓦的。
  • 中文標準譯本 - 它的小腿是鐵的,它的腳有部分是鐵的,有部分是泥的。
  • 現代標點和合本 - 腿是鐵的,腳是半鐵半泥的。
  • 文理和合譯本 - 其脛為鐵、其足半鐵半泥、
  • 文理委辦譯本 - 其脛為鐵、其足半鐵半泥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其股為鐵、其足半鐵半泥、
  • Nueva Versión Internacional - y las piernas eran de hierro, lo mismo que la mitad de los pies, en tanto que la otra mitad era de barro cocido.
  • 현대인의 성경 - 다리는 철이었습니다. 그리고 그 발은 일부분이 철이며 일부분은 진흙으로 되어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - ноги из железа, а ступни частью из железа, частью из обожженной глины.
  • Восточный перевод - ноги из железа, а ступни частью из железа, частью из обожжённой глины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ноги из железа, а ступни частью из железа, частью из обожжённой глины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ноги из железа, а ступни частью из железа, частью из обожжённой глины.
  • La Bible du Semeur 2015 - les jambes en fer, les pieds partiellement en fer et partiellement en argile.
  • リビングバイブル - すねは鉄、足は一部が鉄、一部が粘土でできていました。
  • Nova Versão Internacional - as pernas eram de ferro; e os pés eram em parte de ferro e em parte de barro.
  • Hoffnung für alle - die Beine aus Eisen und die Füße teils aus Eisen, teils aus Ton.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขาทำด้วยเหล็ก เท้าเป็นเหล็กปนดินเหนียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขา​เป็น​เหล็ก เท้า​เป็น​ทั้ง​เหล็ก​และ​ดิน​เผา
  • Đa-ni-ên 7:19 - Tôi tìm hiểu sự thật về con thú thứ tư với hình thù dễ sợ hơn hẳn các con thú kia, có răng bằng sắt và vuốt bằng đồng, hay cắn xé, đập tan và chà đạp những gì còn lại dưới chân.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Đa-ni-ên 2:43 - Sự kiện sắt trộn với đất sét còn có nghĩa là các nước ấy sẽ cố gắng tăng cường liên minh bằng cách cưới gả với nhau, nhưng rồi cũng thất bại vì sắt không bao giờ trộn với đất sét được.
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
圣经
资源
计划
奉献