Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • 新标点和合本 - 只有一位在天上的 神能显明奥秘的事。他已将日后必有的事指示尼布甲尼撒王。你的梦和你在床上脑中的异象是这样:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有那在天上的上帝能显明奥秘。他已把日后将要发生的事指示尼布甲尼撒王。你在床上做的梦和你脑中的异象是这样:
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有那在天上的 神能显明奥秘。他已把日后将要发生的事指示尼布甲尼撒王。你在床上做的梦和你脑中的异象是这样:
  • 当代译本 - 但天上的上帝能揭开奥秘,祂已把将来要发生的事告诉了王。王啊,你躺在床上时想到了将来的事,揭开奥秘的上帝已把将来的事指示给你。上帝将王做的梦启示给我,并非因为我智慧超群,而是要让王知道梦的意思和王的心思。以下是王在床上做的梦和脑中出现的异象。
  • 圣经新译本 - 只有一位在天上的 神能把一切隐秘的事显明;他已经把日后将要发生的事告诉你尼布甲尼撒王了。你的梦和你躺在床上时脑海中出现的异象就是这样:
  • 中文标准译本 - 然而天上有一位神,就是显明奥秘的那一位,他已经使尼布甲尼撒王明白了末后的日子将要发生的事——这就是你在床上所做的梦和脑海中的异象。
  • 现代标点和合本 - 只有一位在天上的神能显明奥秘的事,他已将日后必有的事指示尼布甲尼撒王。你的梦和你在床上脑中的异象是这样:
  • 和合本(拼音版) - 只有一位在天上的上帝,能显明奥秘的事,他已将日后必有的事指示尼布甲尼撒王。你的梦和你在床上脑中的异象是这样:
  • New International Version - but there is a God in heaven who reveals mysteries. He has shown King Nebuchadnezzar what will happen in days to come. Your dream and the visions that passed through your mind as you were lying in bed are these:
  • New International Reader's Version - But there is a God in heaven who can explain mysteries. King Nebuchadnezzar, he has shown you what is going to happen. Here is what you dreamed while lying in bed. And here are the visions that passed through your mind.
  • English Standard Version - but there is a God in heaven who reveals mysteries, and he has made known to King Nebuchadnezzar what will be in the latter days. Your dream and the visions of your head as you lay in bed are these:
  • New Living Translation - But there is a God in heaven who reveals secrets, and he has shown King Nebuchadnezzar what will happen in the future. Now I will tell you your dream and the visions you saw as you lay on your bed.
  • Christian Standard Bible - But there is a God in heaven who reveals mysteries, and he has let King Nebuchadnezzar know what will happen in the last days. Your dream and the visions that came into your mind as you lay in bed were these:
  • New American Standard Bible - However, there is a God in heaven who reveals secrets, and He has made known to King Nebuchadnezzar what will take place in the latter days. This was your dream and the visions in your mind while on your bed.
  • New King James Version - But there is a God in heaven who reveals secrets, and He has made known to King Nebuchadnezzar what will be in the latter days. Your dream, and the visions of your head upon your bed, were these:
  • Amplified Bible - but there is a God in heaven who reveals secrets, and He has shown King Nebuchadnezzar what will take place in the latter days (end of days). This was your dream and the vision [that appeared] in your mind while on your bed.
  • American Standard Version - but there is a God in heaven that revealeth secrets, and he hath made known to the king Nebuchadnezzar what shall be in the latter days. Thy dream, and the visions of thy head upon thy bed, are these:
  • King James Version - But there is a God in heaven that revealeth secrets, and maketh known to the king Nebuchadnezzar what shall be in the latter days. Thy dream, and the visions of thy head upon thy bed, are these;
  • New English Translation - However, there is a God in heaven who reveals mysteries, and he has made known to King Nebuchadnezzar what will happen in the times to come. The dream and the visions you had while lying on your bed are as follows.
  • World English Bible - but there is a God in heaven who reveals secrets, and he has made known to the king Nebuchadnezzar what will be in the latter days. Your dream, and the visions of your head on your bed, are these:
  • 新標點和合本 - 只有一位在天上的神能顯明奧祕的事。他已將日後必有的事指示尼布甲尼撒王。你的夢和你在牀上腦中的異象是這樣:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有那在天上的上帝能顯明奧祕。他已把日後將要發生的事指示尼布甲尼撒王。你在床上做的夢和你腦中的異象是這樣:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有那在天上的 神能顯明奧祕。他已把日後將要發生的事指示尼布甲尼撒王。你在床上做的夢和你腦中的異象是這樣:
  • 當代譯本 - 但天上的上帝能揭開奧秘,祂已把將來要發生的事告訴了王。王啊,你躺在床上時想到了將來的事,揭開奧秘的上帝已把將來的事指示給你。上帝將王做的夢啟示給我,並非因為我智慧超群,而是要讓王知道夢的意思和王的心思。以下是王在床上做的夢和腦中出現的異象。
  • 聖經新譯本 - 只有一位在天上的 神能把一切隱祕的事顯明;他已經把日後將要發生的事告訴你尼布甲尼撒王了。你的夢和你躺在床上時腦海中出現的異象就是這樣:
  • 呂振中譯本 - 只有一位在天上的上帝、他能將機密的事啓示出來;他已將日後要發生的事告訴了 尼布甲尼撒 王了。你的夢和你在床上在腦中 所見 的異象是這樣:
  • 中文標準譯本 - 然而天上有一位神,就是顯明奧祕的那一位,他已經使尼布甲尼撒王明白了末後的日子將要發生的事——這就是你在床上所做的夢和腦海中的異象。
  • 現代標點和合本 - 只有一位在天上的神能顯明奧祕的事,他已將日後必有的事指示尼布甲尼撒王。你的夢和你在床上腦中的異象是這樣:
  • 文理和合譯本 - 惟在天有上帝、顯示秘奧、彼以末日必有之事、示尼布甲尼撒王、王在牀所得之夢、及所見之異象乃此、
  • 文理委辦譯本 - 惟天上上帝、以秘奧示人、今將以末日之事告王、王卧於榻、中宵得夢、我試言之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天上有天主、能顯示奧秘、以末日必有之事、示 尼布甲尼撒 王、今王之夢、寢於床所見之異象乃此、 今王之夢寢於床所見之異象乃此或作今我以王作之夢王寢於床時所想見之異象告王
  • Nueva Versión Internacional - Pero hay un Dios en el cielo que revela los misterios. Ese Dios le ha mostrado a usted lo que tendrá lugar en los días venideros. Estos son el sueño y las visiones que pasaron por la mente de Su Majestad mientras dormía:
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 비밀을 밝힐 수 있는 하나님이 하늘에 계십니다. 그분이 앞으로 일어날 일을 왕에게 보여 주셨습니다. 지금부터 제가 왕의 꿈을 말씀드리겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - но на небе есть Бог, открывающий тайны. Он показал царю Навуходоносору то, что должно произойти в последние дни. Вот сон и видения, которые ты видел, лежа в постели:
  • Восточный перевод - но на небе есть Бог, открывающий тайны. Он показал царю Навуходоносору то, что должно произойти в последние дни. Вот сон и видения, которые ты видел, лёжа в постели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но на небе есть Бог, открывающий тайны. Он показал царю Навуходоносору то, что должно произойти в последние дни. Вот сон и видения, которые ты видел, лёжа в постели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но на небе есть Бог, открывающий тайны. Он показал царю Навуходоносору то, что должно произойти в последние дни. Вот сон и видения, которые ты видел, лёжа в постели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il y a, dans le ciel, un Dieu qui révèle les secrets ; et il a fait savoir au roi Nabuchodonosor ce qui doit arriver dans les temps à venir. Eh bien, voici ce que tu as rêvé et quelles sont les visions que tu as eues sur ton lit :
  • リビングバイブル - しかし、隠されていることを明らかにする神が、天におられます。この神が、夢の中で、将来どのようなことが起こるかを王に示したのです。これから申し上げることが、王のごらんになった夢です。
  • Nova Versão Internacional - mas existe um Deus nos céus que revela os mistérios. Ele mostrou ao rei Nabucodonosor o que acontecerá nos últimos dias. O sonho e as visões que passaram por tua mente quando estavas deitado foram os seguintes:
  • Hoffnung für alle - Aber es gibt einen Gott im Himmel, der das Verborgene ans Licht bringt. Dieser Gott hat dich, König Nebukadnezar, sehen lassen, was am Ende der Zeit geschehen wird. Und jetzt sage ich dir, welche Vision du im Traum hattest:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มีพระเจ้าองค์หนึ่งในฟ้าสวรรค์ผู้ทรงเปิดเผยสิ่งล้ำลึก และได้ทรงสำแดงให้กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์เห็นสิ่งที่จะเกิดขึ้นในอนาคต ความฝันและนิมิตซึ่งผ่านเข้ามาในพระดำริขณะฝ่าพระบาทบรรทมอยู่บนพระแท่นมีดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มี​พระ​เจ้า​ใน​ฟ้า​สวรรค์​ซึ่ง​เป็น​ผู้​ที่​เผย​ความ​อัน​ลึกลับ​ทั้ง​หลาย และ​พระ​องค์​ได้​เผย​ความ​แก่​กษัตริย์​เนบูคัดเนสซาร์​ว่า อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​ใน​วัน​ข้าง​หน้า ฝัน​และ​ภาพ​นิมิต​ที่​อยู่​ใน​ความ​นึก​คิด​ของ​ท่าน​ขณะ​ที่​ท่าน​นอน​อยู่​ก็​คือ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Dân Số Ký 24:14 - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • 新标点和合本 - 只有一位在天上的 神能显明奥秘的事。他已将日后必有的事指示尼布甲尼撒王。你的梦和你在床上脑中的异象是这样:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有那在天上的上帝能显明奥秘。他已把日后将要发生的事指示尼布甲尼撒王。你在床上做的梦和你脑中的异象是这样:
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有那在天上的 神能显明奥秘。他已把日后将要发生的事指示尼布甲尼撒王。你在床上做的梦和你脑中的异象是这样:
  • 当代译本 - 但天上的上帝能揭开奥秘,祂已把将来要发生的事告诉了王。王啊,你躺在床上时想到了将来的事,揭开奥秘的上帝已把将来的事指示给你。上帝将王做的梦启示给我,并非因为我智慧超群,而是要让王知道梦的意思和王的心思。以下是王在床上做的梦和脑中出现的异象。
  • 圣经新译本 - 只有一位在天上的 神能把一切隐秘的事显明;他已经把日后将要发生的事告诉你尼布甲尼撒王了。你的梦和你躺在床上时脑海中出现的异象就是这样:
  • 中文标准译本 - 然而天上有一位神,就是显明奥秘的那一位,他已经使尼布甲尼撒王明白了末后的日子将要发生的事——这就是你在床上所做的梦和脑海中的异象。
  • 现代标点和合本 - 只有一位在天上的神能显明奥秘的事,他已将日后必有的事指示尼布甲尼撒王。你的梦和你在床上脑中的异象是这样:
  • 和合本(拼音版) - 只有一位在天上的上帝,能显明奥秘的事,他已将日后必有的事指示尼布甲尼撒王。你的梦和你在床上脑中的异象是这样:
  • New International Version - but there is a God in heaven who reveals mysteries. He has shown King Nebuchadnezzar what will happen in days to come. Your dream and the visions that passed through your mind as you were lying in bed are these:
  • New International Reader's Version - But there is a God in heaven who can explain mysteries. King Nebuchadnezzar, he has shown you what is going to happen. Here is what you dreamed while lying in bed. And here are the visions that passed through your mind.
  • English Standard Version - but there is a God in heaven who reveals mysteries, and he has made known to King Nebuchadnezzar what will be in the latter days. Your dream and the visions of your head as you lay in bed are these:
  • New Living Translation - But there is a God in heaven who reveals secrets, and he has shown King Nebuchadnezzar what will happen in the future. Now I will tell you your dream and the visions you saw as you lay on your bed.
  • Christian Standard Bible - But there is a God in heaven who reveals mysteries, and he has let King Nebuchadnezzar know what will happen in the last days. Your dream and the visions that came into your mind as you lay in bed were these:
  • New American Standard Bible - However, there is a God in heaven who reveals secrets, and He has made known to King Nebuchadnezzar what will take place in the latter days. This was your dream and the visions in your mind while on your bed.
  • New King James Version - But there is a God in heaven who reveals secrets, and He has made known to King Nebuchadnezzar what will be in the latter days. Your dream, and the visions of your head upon your bed, were these:
  • Amplified Bible - but there is a God in heaven who reveals secrets, and He has shown King Nebuchadnezzar what will take place in the latter days (end of days). This was your dream and the vision [that appeared] in your mind while on your bed.
  • American Standard Version - but there is a God in heaven that revealeth secrets, and he hath made known to the king Nebuchadnezzar what shall be in the latter days. Thy dream, and the visions of thy head upon thy bed, are these:
  • King James Version - But there is a God in heaven that revealeth secrets, and maketh known to the king Nebuchadnezzar what shall be in the latter days. Thy dream, and the visions of thy head upon thy bed, are these;
  • New English Translation - However, there is a God in heaven who reveals mysteries, and he has made known to King Nebuchadnezzar what will happen in the times to come. The dream and the visions you had while lying on your bed are as follows.
  • World English Bible - but there is a God in heaven who reveals secrets, and he has made known to the king Nebuchadnezzar what will be in the latter days. Your dream, and the visions of your head on your bed, are these:
  • 新標點和合本 - 只有一位在天上的神能顯明奧祕的事。他已將日後必有的事指示尼布甲尼撒王。你的夢和你在牀上腦中的異象是這樣:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有那在天上的上帝能顯明奧祕。他已把日後將要發生的事指示尼布甲尼撒王。你在床上做的夢和你腦中的異象是這樣:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有那在天上的 神能顯明奧祕。他已把日後將要發生的事指示尼布甲尼撒王。你在床上做的夢和你腦中的異象是這樣:
  • 當代譯本 - 但天上的上帝能揭開奧秘,祂已把將來要發生的事告訴了王。王啊,你躺在床上時想到了將來的事,揭開奧秘的上帝已把將來的事指示給你。上帝將王做的夢啟示給我,並非因為我智慧超群,而是要讓王知道夢的意思和王的心思。以下是王在床上做的夢和腦中出現的異象。
  • 聖經新譯本 - 只有一位在天上的 神能把一切隱祕的事顯明;他已經把日後將要發生的事告訴你尼布甲尼撒王了。你的夢和你躺在床上時腦海中出現的異象就是這樣:
  • 呂振中譯本 - 只有一位在天上的上帝、他能將機密的事啓示出來;他已將日後要發生的事告訴了 尼布甲尼撒 王了。你的夢和你在床上在腦中 所見 的異象是這樣:
  • 中文標準譯本 - 然而天上有一位神,就是顯明奧祕的那一位,他已經使尼布甲尼撒王明白了末後的日子將要發生的事——這就是你在床上所做的夢和腦海中的異象。
  • 現代標點和合本 - 只有一位在天上的神能顯明奧祕的事,他已將日後必有的事指示尼布甲尼撒王。你的夢和你在床上腦中的異象是這樣:
  • 文理和合譯本 - 惟在天有上帝、顯示秘奧、彼以末日必有之事、示尼布甲尼撒王、王在牀所得之夢、及所見之異象乃此、
  • 文理委辦譯本 - 惟天上上帝、以秘奧示人、今將以末日之事告王、王卧於榻、中宵得夢、我試言之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天上有天主、能顯示奧秘、以末日必有之事、示 尼布甲尼撒 王、今王之夢、寢於床所見之異象乃此、 今王之夢寢於床所見之異象乃此或作今我以王作之夢王寢於床時所想見之異象告王
  • Nueva Versión Internacional - Pero hay un Dios en el cielo que revela los misterios. Ese Dios le ha mostrado a usted lo que tendrá lugar en los días venideros. Estos son el sueño y las visiones que pasaron por la mente de Su Majestad mientras dormía:
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 비밀을 밝힐 수 있는 하나님이 하늘에 계십니다. 그분이 앞으로 일어날 일을 왕에게 보여 주셨습니다. 지금부터 제가 왕의 꿈을 말씀드리겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - но на небе есть Бог, открывающий тайны. Он показал царю Навуходоносору то, что должно произойти в последние дни. Вот сон и видения, которые ты видел, лежа в постели:
  • Восточный перевод - но на небе есть Бог, открывающий тайны. Он показал царю Навуходоносору то, что должно произойти в последние дни. Вот сон и видения, которые ты видел, лёжа в постели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но на небе есть Бог, открывающий тайны. Он показал царю Навуходоносору то, что должно произойти в последние дни. Вот сон и видения, которые ты видел, лёжа в постели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но на небе есть Бог, открывающий тайны. Он показал царю Навуходоносору то, что должно произойти в последние дни. Вот сон и видения, которые ты видел, лёжа в постели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il y a, dans le ciel, un Dieu qui révèle les secrets ; et il a fait savoir au roi Nabuchodonosor ce qui doit arriver dans les temps à venir. Eh bien, voici ce que tu as rêvé et quelles sont les visions que tu as eues sur ton lit :
  • リビングバイブル - しかし、隠されていることを明らかにする神が、天におられます。この神が、夢の中で、将来どのようなことが起こるかを王に示したのです。これから申し上げることが、王のごらんになった夢です。
  • Nova Versão Internacional - mas existe um Deus nos céus que revela os mistérios. Ele mostrou ao rei Nabucodonosor o que acontecerá nos últimos dias. O sonho e as visões que passaram por tua mente quando estavas deitado foram os seguintes:
  • Hoffnung für alle - Aber es gibt einen Gott im Himmel, der das Verborgene ans Licht bringt. Dieser Gott hat dich, König Nebukadnezar, sehen lassen, was am Ende der Zeit geschehen wird. Und jetzt sage ich dir, welche Vision du im Traum hattest:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มีพระเจ้าองค์หนึ่งในฟ้าสวรรค์ผู้ทรงเปิดเผยสิ่งล้ำลึก และได้ทรงสำแดงให้กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์เห็นสิ่งที่จะเกิดขึ้นในอนาคต ความฝันและนิมิตซึ่งผ่านเข้ามาในพระดำริขณะฝ่าพระบาทบรรทมอยู่บนพระแท่นมีดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มี​พระ​เจ้า​ใน​ฟ้า​สวรรค์​ซึ่ง​เป็น​ผู้​ที่​เผย​ความ​อัน​ลึกลับ​ทั้ง​หลาย และ​พระ​องค์​ได้​เผย​ความ​แก่​กษัตริย์​เนบูคัดเนสซาร์​ว่า อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​ใน​วัน​ข้าง​หน้า ฝัน​และ​ภาพ​นิมิต​ที่​อยู่​ใน​ความ​นึก​คิด​ของ​ท่าน​ขณะ​ที่​ท่าน​นอน​อยู่​ก็​คือ
  • Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Dân Số Ký 24:14 - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
圣经
资源
计划
奉献