Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 要他们祈求天上的 神施怜悯,将这奥秘的事指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的哲士一同灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要他们祈求天上的上帝施怜悯,将这奥秘指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的智慧人一同灭亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要他们祈求天上的 神施怜悯,将这奥秘指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的智慧人一同灭亡。
  • 当代译本 - 要同伴祈求天上的上帝施怜悯,显明这奥秘,以免他们和其他巴比伦的智者一起被杀。
  • 圣经新译本 - 要他们为这隐秘的事祈求天上的 神怜悯,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的智慧人一同灭亡。
  • 中文标准译本 - 让他们在这奥秘的事上,向天上的神祈求怜悯,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的智慧人一同灭亡。
  • 现代标点和合本 - 要他们祈求天上的神施怜悯,将这奥秘的事指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的哲士一同灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 要他们祈求天上的上帝施怜悯,将这奥秘的事指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的哲士一同灭亡。
  • New International Version - He urged them to plead for mercy from the God of heaven concerning this mystery, so that he and his friends might not be executed with the rest of the wise men of Babylon.
  • New International Reader's Version - He asked them to pray that the God of heaven would give him mercy. He wanted God to help him understand the mystery of the king’s dream. Then he and his friends wouldn’t be killed along with Babylon’s other wise men.
  • English Standard Version - and told them to seek mercy from the God of heaven concerning this mystery, so that Daniel and his companions might not be destroyed with the rest of the wise men of Babylon.
  • New Living Translation - He urged them to ask the God of heaven to show them his mercy by telling them the secret, so they would not be executed along with the other wise men of Babylon.
  • Christian Standard Bible - urging them to ask the God of the heavens for mercy concerning this mystery, so Daniel and his friends would not be destroyed with the rest of Babylon’s wise men.
  • New American Standard Bible - so that they might request compassion from the God of heaven concerning this secret, so that Daniel and his friends would not be killed with the rest of the wise men of Babylon.
  • New King James Version - that they might seek mercies from the God of heaven concerning this secret, so that Daniel and his companions might not perish with the rest of the wise men of Babylon.
  • Amplified Bible - in order that they might seek compassion from the God of heaven regarding this secret, so that Daniel and his companions would not be executed with the rest of the wise men of Babylon.
  • American Standard Version - that they would desire mercies of the God of heaven concerning this secret; that Daniel and his companions should not perish with the rest of the wise men of Babylon.
  • King James Version - That they would desire mercies of the God of heaven concerning this secret; that Daniel and his fellows should not perish with the rest of the wise men of Babylon.
  • New English Translation - He asked them to pray for mercy from the God of heaven concerning this mystery so that he and his friends would not be destroyed along with the rest of the wise men of Babylon.
  • World English Bible - that they would desire mercies of the God of heaven concerning this secret; that Daniel and his companions would not perish with the rest of the wise men of Babylon.
  • 新標點和合本 - 要他們祈求天上的神施憐憫,將這奧祕的事指明,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的哲士一同滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要他們祈求天上的上帝施憐憫,將這奧祕指明,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的智慧人一同滅亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要他們祈求天上的 神施憐憫,將這奧祕指明,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的智慧人一同滅亡。
  • 當代譯本 - 要同伴祈求天上的上帝施憐憫,顯明這奧秘,以免他們和其他巴比倫的智者一起被殺。
  • 聖經新譯本 - 要他們為這隱祕的事祈求天上的 神憐憫,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的智慧人一同滅亡。
  • 呂振中譯本 - 要他們對這機密的事祈求天上的上帝施憐憫,免得 但以理 和他的同伴跟 巴比倫 其餘的博士一同滅亡。
  • 中文標準譯本 - 讓他們在這奧祕的事上,向天上的神祈求憐憫,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的智慧人一同滅亡。
  • 現代標點和合本 - 要他們祈求天上的神施憐憫,將這奧祕的事指明,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的哲士一同滅亡。
  • 文理和合譯本 - 請其為此秘奧、求天上上帝矜憫、免但以理及其同儕、與其餘之巴比倫哲士偕亡、
  • 文理委辦譯本 - 宜求天上上帝施恩、以此秘奧、默示我儕、以免我儕與巴比倫哲士、同就駢戮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲其求天上之天主施憐憫、默示此奧秘、以免 但以理 與同儕、及 巴比倫 其餘之哲士、同就誅戮、
  • Nueva Versión Internacional - Al mismo tiempo, les pidió que imploraran la misericordia del Dios del cielo en cuanto a ese sueño misterioso para que ni él ni sus amigos fueran ejecutados con el resto de los sabios babilonios.
  • 현대인의 성경 - 그들이 바빌론에 있는 다른 박사들과 함께 죽음을 당하지 않도록 하늘의 하나님께 자비를 구하고 이 비밀을 알게 해 달라고 기도하자고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал им просить у Бога небес милости, чтобы Он открыл им эту тайну, и они не были казнены вместе с остальными вавилонскими мудрецами.
  • Восточный перевод - Он велел им просить у Бога небесного милости, чтобы Он открыл им эту тайну, и они не были казнены вместе с остальными вавилонскими мудрецами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он велел им просить у Бога небесного милости, чтобы Он открыл им эту тайну, и они не были казнены вместе с остальными вавилонскими мудрецами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он велел им просить у Бога небесного милости, чтобы Он открыл им эту тайну, и они не были казнены вместе с остальными вавилонскими мудрецами.
  • La Bible du Semeur 2015 - en leur demandant de supplier le Dieu des cieux que, dans sa grâce, il leur révèle ce secret afin qu’on ne le fasse pas périr, ses compagnons et lui, avec le reste des sages de Babylone.
  • リビングバイブル - 彼らは天の神に、ほかの者といっしょに殺されなくてもすむように、この夢の秘密を明らかにし、そのことによってあわれみを示してくださるよう願いました。
  • Nova Versão Internacional - e lhes pediu que rogassem ao Deus dos céus que tivesse misericórdia acerca desse mistério, para que ele e seus amigos não fossem executados com os outros sábios da Babilônia.
  • Hoffnung für alle - »Bittet den Gott des Himmels um Gnade«, sagte er zu ihnen, »fleht zu ihm, dass er mir anvertraut, was sich hinter diesem Geheimnis verbirgt! Sonst werden wir zusammen mit den anderen Beratern des Königs umgebracht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเร่งเร้าให้พวกเขาอธิษฐานขอต่อพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์ที่จะทรงกรุณาในเรื่องล้ำลึกนี้ด้วย เพื่อดาเนียลกับเพื่อนๆ จะไม่ถูกประหารไปพร้อมกับปราชญ์คนอื่นๆ ในบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บอก​พวก​เขา​ให้​ขอ​ความ​เมตตา​จาก​พระ​เจ้า​แห่ง​ฟ้า​สวรรค์​เรื่อง​ความ​ลึก​ลับ​นี้ เพื่อ​ดาเนียล​และ​เพื่อน​ของ​ท่าน​จะ​ไม่​ถูก​ประหาร​ไป​ด้วย​กับ​บรรดา​ผู้​เรือง​ปัญญา​ของ​บาบิโลน
交叉引用
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Ê-xơ-tê 4:15 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê nhắn với Mạc-đô-chê:
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Ê-xơ-tê 4:17 - Mạc-đô-chê thực hiện mọi điều Ê-xơ-tê yêu cầu.
  • Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 要他们祈求天上的 神施怜悯,将这奥秘的事指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的哲士一同灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要他们祈求天上的上帝施怜悯,将这奥秘指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的智慧人一同灭亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要他们祈求天上的 神施怜悯,将这奥秘指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的智慧人一同灭亡。
  • 当代译本 - 要同伴祈求天上的上帝施怜悯,显明这奥秘,以免他们和其他巴比伦的智者一起被杀。
  • 圣经新译本 - 要他们为这隐秘的事祈求天上的 神怜悯,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的智慧人一同灭亡。
  • 中文标准译本 - 让他们在这奥秘的事上,向天上的神祈求怜悯,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的智慧人一同灭亡。
  • 现代标点和合本 - 要他们祈求天上的神施怜悯,将这奥秘的事指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的哲士一同灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 要他们祈求天上的上帝施怜悯,将这奥秘的事指明,免得但以理和他的同伴与巴比伦其余的哲士一同灭亡。
  • New International Version - He urged them to plead for mercy from the God of heaven concerning this mystery, so that he and his friends might not be executed with the rest of the wise men of Babylon.
  • New International Reader's Version - He asked them to pray that the God of heaven would give him mercy. He wanted God to help him understand the mystery of the king’s dream. Then he and his friends wouldn’t be killed along with Babylon’s other wise men.
  • English Standard Version - and told them to seek mercy from the God of heaven concerning this mystery, so that Daniel and his companions might not be destroyed with the rest of the wise men of Babylon.
  • New Living Translation - He urged them to ask the God of heaven to show them his mercy by telling them the secret, so they would not be executed along with the other wise men of Babylon.
  • Christian Standard Bible - urging them to ask the God of the heavens for mercy concerning this mystery, so Daniel and his friends would not be destroyed with the rest of Babylon’s wise men.
  • New American Standard Bible - so that they might request compassion from the God of heaven concerning this secret, so that Daniel and his friends would not be killed with the rest of the wise men of Babylon.
  • New King James Version - that they might seek mercies from the God of heaven concerning this secret, so that Daniel and his companions might not perish with the rest of the wise men of Babylon.
  • Amplified Bible - in order that they might seek compassion from the God of heaven regarding this secret, so that Daniel and his companions would not be executed with the rest of the wise men of Babylon.
  • American Standard Version - that they would desire mercies of the God of heaven concerning this secret; that Daniel and his companions should not perish with the rest of the wise men of Babylon.
  • King James Version - That they would desire mercies of the God of heaven concerning this secret; that Daniel and his fellows should not perish with the rest of the wise men of Babylon.
  • New English Translation - He asked them to pray for mercy from the God of heaven concerning this mystery so that he and his friends would not be destroyed along with the rest of the wise men of Babylon.
  • World English Bible - that they would desire mercies of the God of heaven concerning this secret; that Daniel and his companions would not perish with the rest of the wise men of Babylon.
  • 新標點和合本 - 要他們祈求天上的神施憐憫,將這奧祕的事指明,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的哲士一同滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要他們祈求天上的上帝施憐憫,將這奧祕指明,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的智慧人一同滅亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要他們祈求天上的 神施憐憫,將這奧祕指明,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的智慧人一同滅亡。
  • 當代譯本 - 要同伴祈求天上的上帝施憐憫,顯明這奧秘,以免他們和其他巴比倫的智者一起被殺。
  • 聖經新譯本 - 要他們為這隱祕的事祈求天上的 神憐憫,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的智慧人一同滅亡。
  • 呂振中譯本 - 要他們對這機密的事祈求天上的上帝施憐憫,免得 但以理 和他的同伴跟 巴比倫 其餘的博士一同滅亡。
  • 中文標準譯本 - 讓他們在這奧祕的事上,向天上的神祈求憐憫,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的智慧人一同滅亡。
  • 現代標點和合本 - 要他們祈求天上的神施憐憫,將這奧祕的事指明,免得但以理和他的同伴與巴比倫其餘的哲士一同滅亡。
  • 文理和合譯本 - 請其為此秘奧、求天上上帝矜憫、免但以理及其同儕、與其餘之巴比倫哲士偕亡、
  • 文理委辦譯本 - 宜求天上上帝施恩、以此秘奧、默示我儕、以免我儕與巴比倫哲士、同就駢戮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲其求天上之天主施憐憫、默示此奧秘、以免 但以理 與同儕、及 巴比倫 其餘之哲士、同就誅戮、
  • Nueva Versión Internacional - Al mismo tiempo, les pidió que imploraran la misericordia del Dios del cielo en cuanto a ese sueño misterioso para que ni él ni sus amigos fueran ejecutados con el resto de los sabios babilonios.
  • 현대인의 성경 - 그들이 바빌론에 있는 다른 박사들과 함께 죽음을 당하지 않도록 하늘의 하나님께 자비를 구하고 이 비밀을 알게 해 달라고 기도하자고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал им просить у Бога небес милости, чтобы Он открыл им эту тайну, и они не были казнены вместе с остальными вавилонскими мудрецами.
  • Восточный перевод - Он велел им просить у Бога небесного милости, чтобы Он открыл им эту тайну, и они не были казнены вместе с остальными вавилонскими мудрецами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он велел им просить у Бога небесного милости, чтобы Он открыл им эту тайну, и они не были казнены вместе с остальными вавилонскими мудрецами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он велел им просить у Бога небесного милости, чтобы Он открыл им эту тайну, и они не были казнены вместе с остальными вавилонскими мудрецами.
  • La Bible du Semeur 2015 - en leur demandant de supplier le Dieu des cieux que, dans sa grâce, il leur révèle ce secret afin qu’on ne le fasse pas périr, ses compagnons et lui, avec le reste des sages de Babylone.
  • リビングバイブル - 彼らは天の神に、ほかの者といっしょに殺されなくてもすむように、この夢の秘密を明らかにし、そのことによってあわれみを示してくださるよう願いました。
  • Nova Versão Internacional - e lhes pediu que rogassem ao Deus dos céus que tivesse misericórdia acerca desse mistério, para que ele e seus amigos não fossem executados com os outros sábios da Babilônia.
  • Hoffnung für alle - »Bittet den Gott des Himmels um Gnade«, sagte er zu ihnen, »fleht zu ihm, dass er mir anvertraut, was sich hinter diesem Geheimnis verbirgt! Sonst werden wir zusammen mit den anderen Beratern des Königs umgebracht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเร่งเร้าให้พวกเขาอธิษฐานขอต่อพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์ที่จะทรงกรุณาในเรื่องล้ำลึกนี้ด้วย เพื่อดาเนียลกับเพื่อนๆ จะไม่ถูกประหารไปพร้อมกับปราชญ์คนอื่นๆ ในบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บอก​พวก​เขา​ให้​ขอ​ความ​เมตตา​จาก​พระ​เจ้า​แห่ง​ฟ้า​สวรรค์​เรื่อง​ความ​ลึก​ลับ​นี้ เพื่อ​ดาเนียล​และ​เพื่อน​ของ​ท่าน​จะ​ไม่​ถูก​ประหาร​ไป​ด้วย​กับ​บรรดา​ผู้​เรือง​ปัญญา​ของ​บาบิโลน
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Ê-xơ-tê 4:15 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê nhắn với Mạc-đô-chê:
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Ê-xơ-tê 4:17 - Mạc-đô-chê thực hiện mọi điều Ê-xơ-tê yêu cầu.
  • Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
圣经
资源
计划
奉献