Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
  • 新标点和合本 - 并将他们的神像和铸成的偶像,与金银的宝器掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把他们的神像和铸成的偶像,与金银宝器都掳掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把他们的神像和铸成的偶像,与金银宝器都掳掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • 当代译本 - 将他们的神像、铸造的偶像及金银宝器掳到埃及。此后数年,他不再去攻击北方王。
  • 圣经新译本 - 他又把他们的神像、铸成的偶像,连同金银的宝器,都一起掳掠到了埃及去。此后数年之久,他不再去攻击北方王。
  • 中文标准译本 - 他还把他们的神像、铸造的偶像,与他们宝贵的金银器具一同掳掠到埃及。此后数年,他不再攻击北方王。
  • 现代标点和合本 - 并将他们的神像和铸成的偶像,与金银的宝器掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • 和合本(拼音版) - 并将他们的神像和铸成的偶像,与金银的宝器掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • New International Version - He will also seize their gods, their metal images and their valuable articles of silver and gold and carry them off to Egypt. For some years he will leave the king of the North alone.
  • New International Reader's Version - He will take the metal statues of their gods. He will also take away their priceless objects of silver and gold. He will carry everything off to Egypt. For many years he will leave the king of Syria alone.
  • English Standard Version - He shall also carry off to Egypt their gods with their metal images and their precious vessels of silver and gold, and for some years he shall refrain from attacking the king of the north.
  • New Living Translation - When he returns to Egypt, he will carry back their idols with him, along with priceless articles of gold and silver. For some years afterward he will leave the king of the north alone.
  • Christian Standard Bible - He will take even their gods captive to Egypt, with their metal images and their precious articles of silver and gold. For some years he will stay away from the king of the North,
  • New American Standard Bible - And he will also take into captivity to Egypt their gods with their cast metal images and their precious vessels of silver and gold, and he on his part will refrain from attacking the king of the North for some years.
  • New King James Version - And he shall also carry their gods captive to Egypt, with their princes and their precious articles of silver and gold; and he shall continue more years than the king of the North.
  • Amplified Bible - Also he will carry off to Egypt their [Syrian] gods with their cast images and their precious and costly treasure of silver and of gold, and he will refrain from waging war against the king of the North for some years.
  • American Standard Version - And also their gods, with their molten images, and with their goodly vessels of silver and of gold, shall he carry captive into Egypt; and he shall refrain some years from the king of the north.
  • King James Version - And shall also carry captives into Egypt their gods, with their princes, and with their precious vessels of silver and of gold; and he shall continue more years than the king of the north.
  • New English Translation - He will also take their gods into captivity to Egypt, along with their cast images and prized utensils of silver and gold. Then he will withdraw for some years from the king of the north.
  • World English Bible - He will also carry their gods, with their molten images, and with their goodly vessels of silver and of gold, captive into Egypt. He will refrain some years from the king of the north.
  • 新標點和合本 - 並將他們的神像和鑄成的偶像,與金銀的寶器掠到埃及去。數年之內,他不去攻擊北方的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把他們的神像和鑄成的偶像,與金銀寶器都擄掠到埃及去。數年之內,他不去攻擊北方的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把他們的神像和鑄成的偶像,與金銀寶器都擄掠到埃及去。數年之內,他不去攻擊北方的王。
  • 當代譯本 - 將他們的神像、鑄造的偶像及金銀寶器擄到埃及。此後數年,他不再去攻擊北方王。
  • 聖經新譯本 - 他又把他們的神像、鑄成的偶像,連同金銀的寶器,都一起擄掠到了埃及去。此後數年之久,他不再去攻擊北方王。
  • 呂振中譯本 - 連他們的神像、同鑄像、同寶器、不拘是銀的、是金的、都擄掠到 埃及 去;於是他幾年以內也站着不動、不去攻擊北方之王。
  • 中文標準譯本 - 他還把他們的神像、鑄造的偶像,與他們寶貴的金銀器具一同擄掠到埃及。此後數年,他不再攻擊北方王。
  • 現代標點和合本 - 並將他們的神像和鑄成的偶像,與金銀的寶器掠到埃及去。數年之內,他不去攻擊北方的王。
  • 文理和合譯本 - 掠其神像鑄像、金銀寶器、攜至埃及、數年之間、不攻北王、
  • 文理委辦譯本 - 取其上帝之像、金銀器皿、遷於埃及、較諸北王、享國尤永、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掠其神像、及諸鎔鑄之偶像、與金銀寶器、攜於 伊及 、數年之內、南方之王、不攻北方之王、 南方之王不攻北方之王或作南方之王較北方之王強盛
  • Nueva Versión Internacional - Se apoderará de las estatuas de metal de sus dioses, y de sus objetos de oro y plata, y se los llevará a Egipto, dejando tranquilo al rey del norte durante algunos años.
  • 현대인의 성경 - 그들의 신상과 값진 금은 그릇을 가지고 이집트로 돌아올 것이며 몇 해 동안은 시리아 왕을 치지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он даже захватит их богов, изваяния из металла и дорогие вещи из серебра и золота и увезет их в Египет. На несколько лет он оставит северного царя в покое.
  • Восточный перевод - Он даже захватит их богов, изваяния из металла и дорогие вещи из серебра и золота и увезёт их в Египет. На несколько лет он оставит северного царя в покое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он даже захватит их богов, изваяния из металла и дорогие вещи из серебра и золота и увезёт их в Египет. На несколько лет он оставит северного царя в покое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он даже захватит их богов, изваяния из металла и дорогие вещи из серебра и золота и увезёт их в Египет. На несколько лет он оставит северного царя в покое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il emportera même comme butin en Egypte leurs idoles et leurs statues de métal fondu avec leurs objets précieux d’or et d’argent consacrés à ces divinités. Pendant quelques années, il se tiendra loin du roi du Nord.
  • リビングバイブル - エジプトに凱旋する時、彼はシリヤの偶像や高価な金銀の食器類を、戦利品として持ち帰る。そののち何年間か、彼はシリヤの王にかまわない。
  • Nova Versão Internacional - Também tomará os deuses deles, as suas imagens de metal e os seus utensílios valiosos de prata e de ouro, e os levará para o Egito. Por alguns anos ele deixará o rei do norte em paz.
  • Hoffnung für alle - Die Götterstatuen und die wertvollen Gegenstände aus Silber und Gold nimmt er nach Ägypten mit. Danach wird er den König im Norden einige Jahre nicht mehr angreifen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งจะชิงรูปเทพเจ้า เทวรูปโลหะกับภาชนะเงินและทองอันล้ำค่าขนกลับไปอียิปต์ เขาจะปล่อยกษัตริย์ฝ่ายเหนือไว้ตามลำพังอยู่หลายปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ขน​เทพเจ้า​ที่​หล่อ​เป็น​รูป​เคารพ ภาชนะ​เครื่อง​ใช้​เงิน​และ​ทองคำ​อัน​มี​ค่า​ของ​พวก​เขา​ไป​ยัง​อียิปต์ หลาย​ปี​ต่อ​มา ท่าน​จะ​หยุด​ต่อสู้​กับ​กษัตริย์​แห่ง​ทิศ​เหนือ
交叉引用
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • Đa-ni-ên 1:3 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh cho Ách-bê-na, viên quan đầu triều tuyển chọn trong bọn người Ít-ra-ên, trong vòng hoàng tộc và quý tộc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:3 - Phải đập phá các bàn thờ, nghiền nát các tượng thờ, thiêu hủy các trụ thờ A-sê-ra, đốt sạch các lùm cây, hạ các tượng thần chạm trổ tỉ mỉ. Như vậy, danh tính của các thần ấy bị xóa bỏ khỏi các nơi đó.
  • Dân Số Ký 33:4 - Trong khi đó, các gia đình Ai Cập lo chôn cất con trưởng nam mình vừa bị Chúa Hằng Hữu hình phạt. Chúa Hằng Hữu cũng đoán phạt các thần Ai Cập thật nặng nề!
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
  • 新标点和合本 - 并将他们的神像和铸成的偶像,与金银的宝器掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把他们的神像和铸成的偶像,与金银宝器都掳掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把他们的神像和铸成的偶像,与金银宝器都掳掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • 当代译本 - 将他们的神像、铸造的偶像及金银宝器掳到埃及。此后数年,他不再去攻击北方王。
  • 圣经新译本 - 他又把他们的神像、铸成的偶像,连同金银的宝器,都一起掳掠到了埃及去。此后数年之久,他不再去攻击北方王。
  • 中文标准译本 - 他还把他们的神像、铸造的偶像,与他们宝贵的金银器具一同掳掠到埃及。此后数年,他不再攻击北方王。
  • 现代标点和合本 - 并将他们的神像和铸成的偶像,与金银的宝器掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • 和合本(拼音版) - 并将他们的神像和铸成的偶像,与金银的宝器掠到埃及去。数年之内,他不去攻击北方的王。
  • New International Version - He will also seize their gods, their metal images and their valuable articles of silver and gold and carry them off to Egypt. For some years he will leave the king of the North alone.
  • New International Reader's Version - He will take the metal statues of their gods. He will also take away their priceless objects of silver and gold. He will carry everything off to Egypt. For many years he will leave the king of Syria alone.
  • English Standard Version - He shall also carry off to Egypt their gods with their metal images and their precious vessels of silver and gold, and for some years he shall refrain from attacking the king of the north.
  • New Living Translation - When he returns to Egypt, he will carry back their idols with him, along with priceless articles of gold and silver. For some years afterward he will leave the king of the north alone.
  • Christian Standard Bible - He will take even their gods captive to Egypt, with their metal images and their precious articles of silver and gold. For some years he will stay away from the king of the North,
  • New American Standard Bible - And he will also take into captivity to Egypt their gods with their cast metal images and their precious vessels of silver and gold, and he on his part will refrain from attacking the king of the North for some years.
  • New King James Version - And he shall also carry their gods captive to Egypt, with their princes and their precious articles of silver and gold; and he shall continue more years than the king of the North.
  • Amplified Bible - Also he will carry off to Egypt their [Syrian] gods with their cast images and their precious and costly treasure of silver and of gold, and he will refrain from waging war against the king of the North for some years.
  • American Standard Version - And also their gods, with their molten images, and with their goodly vessels of silver and of gold, shall he carry captive into Egypt; and he shall refrain some years from the king of the north.
  • King James Version - And shall also carry captives into Egypt their gods, with their princes, and with their precious vessels of silver and of gold; and he shall continue more years than the king of the north.
  • New English Translation - He will also take their gods into captivity to Egypt, along with their cast images and prized utensils of silver and gold. Then he will withdraw for some years from the king of the north.
  • World English Bible - He will also carry their gods, with their molten images, and with their goodly vessels of silver and of gold, captive into Egypt. He will refrain some years from the king of the north.
  • 新標點和合本 - 並將他們的神像和鑄成的偶像,與金銀的寶器掠到埃及去。數年之內,他不去攻擊北方的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把他們的神像和鑄成的偶像,與金銀寶器都擄掠到埃及去。數年之內,他不去攻擊北方的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把他們的神像和鑄成的偶像,與金銀寶器都擄掠到埃及去。數年之內,他不去攻擊北方的王。
  • 當代譯本 - 將他們的神像、鑄造的偶像及金銀寶器擄到埃及。此後數年,他不再去攻擊北方王。
  • 聖經新譯本 - 他又把他們的神像、鑄成的偶像,連同金銀的寶器,都一起擄掠到了埃及去。此後數年之久,他不再去攻擊北方王。
  • 呂振中譯本 - 連他們的神像、同鑄像、同寶器、不拘是銀的、是金的、都擄掠到 埃及 去;於是他幾年以內也站着不動、不去攻擊北方之王。
  • 中文標準譯本 - 他還把他們的神像、鑄造的偶像,與他們寶貴的金銀器具一同擄掠到埃及。此後數年,他不再攻擊北方王。
  • 現代標點和合本 - 並將他們的神像和鑄成的偶像,與金銀的寶器掠到埃及去。數年之內,他不去攻擊北方的王。
  • 文理和合譯本 - 掠其神像鑄像、金銀寶器、攜至埃及、數年之間、不攻北王、
  • 文理委辦譯本 - 取其上帝之像、金銀器皿、遷於埃及、較諸北王、享國尤永、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掠其神像、及諸鎔鑄之偶像、與金銀寶器、攜於 伊及 、數年之內、南方之王、不攻北方之王、 南方之王不攻北方之王或作南方之王較北方之王強盛
  • Nueva Versión Internacional - Se apoderará de las estatuas de metal de sus dioses, y de sus objetos de oro y plata, y se los llevará a Egipto, dejando tranquilo al rey del norte durante algunos años.
  • 현대인의 성경 - 그들의 신상과 값진 금은 그릇을 가지고 이집트로 돌아올 것이며 몇 해 동안은 시리아 왕을 치지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он даже захватит их богов, изваяния из металла и дорогие вещи из серебра и золота и увезет их в Египет. На несколько лет он оставит северного царя в покое.
  • Восточный перевод - Он даже захватит их богов, изваяния из металла и дорогие вещи из серебра и золота и увезёт их в Египет. На несколько лет он оставит северного царя в покое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он даже захватит их богов, изваяния из металла и дорогие вещи из серебра и золота и увезёт их в Египет. На несколько лет он оставит северного царя в покое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он даже захватит их богов, изваяния из металла и дорогие вещи из серебра и золота и увезёт их в Египет. На несколько лет он оставит северного царя в покое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il emportera même comme butin en Egypte leurs idoles et leurs statues de métal fondu avec leurs objets précieux d’or et d’argent consacrés à ces divinités. Pendant quelques années, il se tiendra loin du roi du Nord.
  • リビングバイブル - エジプトに凱旋する時、彼はシリヤの偶像や高価な金銀の食器類を、戦利品として持ち帰る。そののち何年間か、彼はシリヤの王にかまわない。
  • Nova Versão Internacional - Também tomará os deuses deles, as suas imagens de metal e os seus utensílios valiosos de prata e de ouro, e os levará para o Egito. Por alguns anos ele deixará o rei do norte em paz.
  • Hoffnung für alle - Die Götterstatuen und die wertvollen Gegenstände aus Silber und Gold nimmt er nach Ägypten mit. Danach wird er den König im Norden einige Jahre nicht mehr angreifen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งจะชิงรูปเทพเจ้า เทวรูปโลหะกับภาชนะเงินและทองอันล้ำค่าขนกลับไปอียิปต์ เขาจะปล่อยกษัตริย์ฝ่ายเหนือไว้ตามลำพังอยู่หลายปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ขน​เทพเจ้า​ที่​หล่อ​เป็น​รูป​เคารพ ภาชนะ​เครื่อง​ใช้​เงิน​และ​ทองคำ​อัน​มี​ค่า​ของ​พวก​เขา​ไป​ยัง​อียิปต์ หลาย​ปี​ต่อ​มา ท่าน​จะ​หยุด​ต่อสู้​กับ​กษัตริย์​แห่ง​ทิศ​เหนือ
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • Đa-ni-ên 1:3 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh cho Ách-bê-na, viên quan đầu triều tuyển chọn trong bọn người Ít-ra-ên, trong vòng hoàng tộc và quý tộc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:3 - Phải đập phá các bàn thờ, nghiền nát các tượng thờ, thiêu hủy các trụ thờ A-sê-ra, đốt sạch các lùm cây, hạ các tượng thần chạm trổ tỉ mỉ. Như vậy, danh tính của các thần ấy bị xóa bỏ khỏi các nơi đó.
  • Dân Số Ký 33:4 - Trong khi đó, các gia đình Ai Cập lo chôn cất con trưởng nam mình vừa bị Chúa Hằng Hữu hình phạt. Chúa Hằng Hữu cũng đoán phạt các thần Ai Cập thật nặng nề!
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
圣经
资源
计划
奉献