逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua chỉ biết thờ thần của các thành lũy: Vua sùng bái thần mà tổ phụ mình chưa biết, dâng hiến bạc vàng, ngọc ngà châu báu và các lễ vật quý nhất cho thần này.
- 新标点和合本 - 他倒要敬拜保障的 神,用金、银、宝石和可爱之物敬奉他列祖所不认识的神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以敬奉堡垒的神明取而代之,用金、银、宝石和珍宝敬奉他祖宗所不认识的神明。
- 和合本2010(神版-简体) - 以敬奉堡垒的神明取而代之,用金、银、宝石和珍宝敬奉他祖宗所不认识的神明。
- 当代译本 - 他反倒敬奉他祖先不认识的堡垒之神,向它献上金银宝石及贵重的礼物。
- 圣经新译本 - 他倒要敬拜堡垒的神,用金银宝石和各样珍宝去敬拜他列祖所不认识的神。
- 中文标准译本 - 他反而会荣耀一个堡垒之神,用金子、银子、宝石和珍宝荣耀他祖先所不认识的神明。
- 现代标点和合本 - 他倒要敬拜保障的神,用金银、宝石和可爱之物敬奉他列祖所不认识的神。
- 和合本(拼音版) - 他倒要敬拜保障的神,用金、银、宝石和可爱之物敬奉他列祖所不认识的神。
- New International Version - Instead of them, he will honor a god of fortresses; a god unknown to his ancestors he will honor with gold and silver, with precious stones and costly gifts.
- New International Reader's Version - In place of them, he will worship a god of war. He will honor a god his people have not known before. He will give gold and silver to that god. He will bring jewels and expensive gifts to it.
- English Standard Version - He shall honor the god of fortresses instead of these. A god whom his fathers did not know he shall honor with gold and silver, with precious stones and costly gifts.
- New Living Translation - Instead of these, he will worship the god of fortresses—a god his ancestors never knew—and lavish on him gold, silver, precious stones, and expensive gifts.
- Christian Standard Bible - Instead, he will honor a god of fortresses — a god his ancestors did not know — with gold, silver, precious stones, and riches.
- New American Standard Bible - But instead he will honor a god of fortresses, a god whom his fathers did not know; he will honor him with gold, silver, precious stones, and treasures.
- New King James Version - But in their place he shall honor a god of fortresses; and a god which his fathers did not know he shall honor with gold and silver, with precious stones and pleasant things.
- Amplified Bible - Instead, he will honor a god of fortresses, a god whom his fathers did not know; he will honor him with gold and silver, with precious stones and with expensive things.
- American Standard Version - But in his place shall he honor the god of fortresses; and a god whom his fathers knew not shall he honor with gold, and silver, and with precious stones and pleasant things.
- King James Version - But in his estate shall he honour the God of forces: and a god whom his fathers knew not shall he honour with gold, and silver, and with precious stones, and pleasant things.
- New English Translation - What he will honor is a god of fortresses – a god his fathers did not acknowledge he will honor with gold, silver, valuable stones, and treasured commodities.
- World English Bible - But in his place he will honor the god of fortresses. He will honor a god whom his fathers didn’t know with gold, silver, and with precious stones and pleasant things.
- 新標點和合本 - 他倒要敬拜保障的神,用金、銀、寶石和可愛之物敬奉他列祖所不認識的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以敬奉堡壘的神明取而代之,用金、銀、寶石和珍寶敬奉他祖宗所不認識的神明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以敬奉堡壘的神明取而代之,用金、銀、寶石和珍寶敬奉他祖宗所不認識的神明。
- 當代譯本 - 他反倒敬奉他祖先不認識的堡壘之神,向它獻上金銀寶石及貴重的禮物。
- 聖經新譯本 - 他倒要敬拜堡壘的神,用金銀寶石和各樣珍寶去敬拜他列祖所不認識的神。
- 呂振中譯本 - 他倒要敬拜保障的神以代替之;他列祖所不認識的神、他倒要用金銀寶石和珍寶去敬拜。
- 中文標準譯本 - 他反而會榮耀一個堡壘之神,用金子、銀子、寶石和珍寶榮耀他祖先所不認識的神明。
- 現代標點和合本 - 他倒要敬拜保障的神,用金銀、寶石和可愛之物敬奉他列祖所不認識的神。
- 文理和合譯本 - 惟在其位、崇事保障之神、且以金銀寶石、可悅之物、奉其列祖所不識之神、
- 文理委辦譯本 - 惟敬護邑之上帝、雖列祖亦所不識、反獻金銀寶石珍珠焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼所以為護城之神、必設立敬拜、其列祖所不識之神、必奉以金銀珠玉珍寶、
- Nueva Versión Internacional - En su lugar, adorará al dios de las fortalezas; honrará a un dios que sus antepasados no conocieron, y le presentará costosas ofrendas de oro, plata y piedras preciosas.
- 현대인의 성경 - 그러나 그는 자기 조상들도 알지 못한 요새의 신에게 금은 보석과 값진 선물을 바쳐 공경할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вместо них он будет чтить бога крепостей; бога, неизвестного его отцам, он будет чествовать золотом и серебром, драгоценными камнями и дорогими дарами.
- Восточный перевод - Вместо них он будет чтить бога крепостей; бога, неизвестного его отцам, он будет чествовать золотом и серебром, драгоценными камнями и дорогими дарами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместо них он будет чтить бога крепостей; бога, неизвестного его отцам, он будет чествовать золотом и серебром, драгоценными камнями и дорогими дарами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместо них он будет чтить бога крепостей; бога, неизвестного его отцам, он будет чествовать золотом и серебром, драгоценными камнями и дорогими дарами.
- La Bible du Semeur 2015 - Au lieu de ceux-ci, il vénérera le dieu des forteresses, une divinité que n’auront pas connue ses ancêtres en lui offrant de l’or, de l’argent, des pierres précieuses et d’autres objets de valeur.
- リビングバイブル - その代わりに、先祖たちの知らなかった、とりでの神を礼拝し、高価なささげ物を惜しげもなくささげる。
- Nova Versão Internacional - Em seu lugar adorará um deus das fortalezas; um deus desconhecido de seus antepassados ele honrará com ouro e prata, com pedras preciosas e presentes caros.
- Hoffnung für alle - Er dient lieber dem Gott der Festungen, den seine Vorfahren nie gekannt haben, und bringt ihm Gold und Silber dar, Edelsteine und andere wertvolle Gaben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะยกย่องเทพเจ้าแห่งป้อมปราการซึ่งบรรพบุรุษของเขาไม่รู้จักแทนเทพเหล่านั้น เขาจะยกย่องเชิดชูด้วยเงินทอง เพชรนิลจินดา และของกำนัลสูงค่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะให้เกียรติแก่เทพเจ้าที่คุ้มกันป้อมปราการ ท่านจะมอบทองคำ เงิน เพชรนิลจินดา และสิ่งที่สูงค่าแก่เทพเจ้าที่บรรพบุรุษไม่รู้จัก
交叉引用
- Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
- Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
- Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
- Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
- Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
- Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
- Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
- Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
- Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
- Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
- 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,