Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
  • 新标点和合本 - 至于这二王,他们心怀恶计,同席说谎,计谋却不成就;因为到了定期,事就了结。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于这二王,他们心怀恶计,同席吃饭却彼此说谎,但计谋不成,因为结局要在指定的时期来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于这二王,他们心怀恶计,同席吃饭却彼此说谎,但计谋不成,因为结局要在指定的时期来到。
  • 当代译本 - 两个王心怀叵测,同席而坐,尔虞我诈,但都不成功,因为结局必在所定的时间到来。
  • 圣经新译本 - 至于那两个王,他们都存心不良;他们同桌吃饭,也彼此说谎;他们的阴谋却不成功,因为要到了指定的时候,结局才会来到。
  • 中文标准译本 - 这两个王,他们的心都倾向作恶,他们同席却彼此说谎,但他们的计谋不会成功,因为结局在所定的时期才会来到。
  • 现代标点和合本 - 至于这二王,他们心怀恶计,同席说谎,计谋却不成就,因为到了定期,事就了结。
  • 和合本(拼音版) - 至于这二王,他们心怀恶计,同席说谎,计谋却不成就,因为到了定期,事就了结。
  • New International Version - The two kings, with their hearts bent on evil, will sit at the same table and lie to each other, but to no avail, because an end will still come at the appointed time.
  • New International Reader's Version - The kings of Syria and Egypt will sit at the same table. But in their hearts they will plan to do what is evil. And they will tell lies to each other. But it will not do them any good. God will put an end to their plans at his appointed time.
  • English Standard Version - And as for the two kings, their hearts shall be bent on doing evil. They shall speak lies at the same table, but to no avail, for the end is yet to be at the time appointed.
  • New Living Translation - Seeking nothing but each other’s harm, these kings will plot against each other at the conference table, attempting to deceive each other. But it will make no difference, for the end will come at the appointed time.
  • The Message - “‘The two kings, each with evil designs on the other, will sit at the conference table and trade lies. Nothing will come of the treaty, which is nothing but a tissue of lies anyway. But that’s not the end of it. There’s more to this story.
  • Christian Standard Bible - The two kings, whose hearts are bent on evil, will speak lies at the same table but to no avail, for still the end will come at the appointed time.
  • New American Standard Bible - As for both kings, their hearts will be intent on evil, and they will speak lies to each other at the same table; but it will not succeed, because the end is still to come at the appointed time.
  • New King James Version - Both these kings’ hearts shall be bent on evil, and they shall speak lies at the same table; but it shall not prosper, for the end will still be at the appointed time.
  • Amplified Bible - And as for both of these kings, their hearts will be set on doing evil; they will speak lies over the same table, but it will not succeed, for the end is yet to come at the appointed time.
  • American Standard Version - And as for both these kings, their hearts shall be to do mischief, and they shall speak lies at one table: but it shall not prosper; for yet the end shall be at the time appointed.
  • King James Version - And both these kings' hearts shall be to do mischief, and they shall speak lies at one table; but it shall not prosper: for yet the end shall be at the time appointed.
  • New English Translation - These two kings, their minds filled with evil intentions, will trade lies with one another at the same table. But it will not succeed, for there is still an end at the appointed time.
  • World English Bible - As for both these kings, their hearts will be to do mischief, and they will speak lies at one table; but it won’t prosper, for the end will still be at the appointed time.
  • 新標點和合本 - 至於這二王,他們心懷惡計,同席說謊,計謀卻不成就;因為到了定期,事就了結。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於這二王,他們心懷惡計,同席吃飯卻彼此說謊,但計謀不成,因為結局要在指定的時期來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於這二王,他們心懷惡計,同席吃飯卻彼此說謊,但計謀不成,因為結局要在指定的時期來到。
  • 當代譯本 - 兩個王心懷叵測,同席而坐,爾虞我詐,但都不成功,因為結局必在所定的時間到來。
  • 聖經新譯本 - 至於那兩個王,他們都存心不良;他們同桌吃飯,也彼此說謊;他們的陰謀卻不成功,因為要到了指定的時候,結局才會來到。
  • 呂振中譯本 - 這兩個王呢、一心專想行壞事;在同一席上也說謊;但那是不能成功的,因為到了定期、結局還是來到。
  • 中文標準譯本 - 這兩個王,他們的心都傾向作惡,他們同席卻彼此說謊,但他們的計謀不會成功,因為結局在所定的時期才會來到。
  • 現代標點和合本 - 至於這二王,他們心懷惡計,同席說謊,計謀卻不成就,因為到了定期,事就了結。
  • 文理和合譯本 - 二王居心行惡、同席言誑、然所謀不成、迨及所定之期、其事乃終、
  • 文理委辦譯本 - 二王各懷異志、筵宴之間、誑辭是尚、所謀不利、蓋末期未至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯二王心懷惡意、同席筵宴、偽言和好、然謀不能成、因此事必至所定之期、始可了然、
  • Nueva Versión Internacional - Sentados a la misma mesa, estos dos reyes pensarán solo en hacerse daño, y se mentirán el uno al otro; pero esto de nada servirá, porque el momento del fin todavía no habrá llegado.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 이 두 왕은 협상을 하려고 한 탁자에 앉을 것이지만 그들의 동기가 악하므로 서로 거짓말을 할 것이며 아직 작정된 때가 이르지 않았으므로 그들은 목적을 달성하지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Оба царя, держа в сердцах зло, сядут за один стол и будут лгать друг другу, но успеха не будет, потому что конец придет лишь в определенное время.
  • Восточный перевод - Оба царя, держа в сердцах зло, сядут за один стол и будут лгать друг другу, но успеха не будет, потому что конец придёт лишь в определённое время.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оба царя, держа в сердцах зло, сядут за один стол и будут лгать друг другу, но успеха не будет, потому что конец придёт лишь в определённое время.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оба царя, держа в сердцах зло, сядут за один стол и будут лгать друг другу, но успеха не будет, потому что конец придёт лишь в определённое время.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant aux deux rois , ils chercheront secrètement à se nuire mutuellement ; ainsi, ils s’assiéront à la même table, pour se duper l’un l’autre par des mensonges. Mais leurs tractations ne réussiront pas, car la fin doit venir au temps fixé.
  • リビングバイブル - この二人の王は、会談の席でも互いにだまし合い、陰謀を巡らし合う。だが、それで事情が変わるわけではない。神の定めた時がくるまで、どちらも成功することはない。
  • Nova Versão Internacional - Os dois reis, com seu coração inclinado para o mal, sentarão à mesma mesa e mentirão um para o outro, mas sem resultado, pois o fim só virá no tempo determinado.
  • Hoffnung für alle - Darauf verhandeln die beiden Könige miteinander. Sie sitzen an einem Tisch, belügen sich gegenseitig und sind nur darauf aus, den anderen hinters Licht zu führen. Doch keiner von ihnen hat Erfolg, denn die Zeit für das Ende ist noch nicht gekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์สององค์ซึ่งมีใจคิดชั่วทั้งคู่จะนั่งร่วมโต๊ะและมุสาต่อกัน แต่ไม่มีผลอะไร เพราะจุดจบยังคงจะมาถึงในเวลาที่กำหนดไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​สอง​นี้ ​มี​จิต​ใจ​ที่​โน้ม​ไป​ใน​ทาง​ชั่ว​ร้าย ท่าน​จะ​นั่ง​ร่วม​โต๊ะ​และ​พูด​เท็จ​ต่อ​กัน​และ​กัน และ​ต่าง​ก็​ไม่​ประสบ​ผล เพราะ​ยัง​ไม่​ถึง​กำหนด​เวลา​บั้น​ปลาย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 17:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán tiếp cùng tôi: Cây nho cứ xanh tốt sao? Không! Ta sẽ nhổ nó lên, rễ và tất cả! Ta sẽ hái hết trái và bẻ cành cho nó khô héo và chết. Ta sẽ nhổ nó dễ dàng không cần phải có sức mạnh hay nhiều người.
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
  • Đa-ni-ên 11:29 - Đến thời điểm Chúa đã ấn định, vua phương bắc lại đem quân tiến xuống phương nam, đúng như lời của vua đe dọa. Nhưng khác hẳn hai lần trước, lần này quân đội phương bắc gặp trở lực bất ngờ.
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • Châm Ngôn 23:6 - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
  • Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
  • Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
  • Châm Ngôn 12:20 - Lòng dạ người mưu ác chứa đầy lừa dối; tâm can người giải hòa tràn ngập vui tươi.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Giê-rê-mi 41:1 - Đến tháng bảy, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, thuộc hoàng tộc và là một trong các tướng chỉ huy của vua, cùng mười người đến Mích-pa gặp Ghê-đa-lia. Trong khi họ ăn bánh với nhau tại đó,
  • Giê-rê-mi 41:2 - Ích-ma-ên và mười người ấy đột nhiên đứng dậy, rút gươm đâm chết Ghê-đa-lia, là người được vua Ba-by-lôn đặt làm tổng trấn trong xứ.
  • Giê-rê-mi 41:3 - Ích-ma-ên cũng giết mọi người Do Thái ở tại Mích-pa với Ghê-đa-lia, cùng với quân lính Ba-by-lôn đang đóng tại đó.
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Châm Ngôn 26:23 - Lời hoa mỹ che đậy lòng độc ác, như lớp men bóng bẩy bao ngoài bình đất rẻ tiền.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
  • 新标点和合本 - 至于这二王,他们心怀恶计,同席说谎,计谋却不成就;因为到了定期,事就了结。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于这二王,他们心怀恶计,同席吃饭却彼此说谎,但计谋不成,因为结局要在指定的时期来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于这二王,他们心怀恶计,同席吃饭却彼此说谎,但计谋不成,因为结局要在指定的时期来到。
  • 当代译本 - 两个王心怀叵测,同席而坐,尔虞我诈,但都不成功,因为结局必在所定的时间到来。
  • 圣经新译本 - 至于那两个王,他们都存心不良;他们同桌吃饭,也彼此说谎;他们的阴谋却不成功,因为要到了指定的时候,结局才会来到。
  • 中文标准译本 - 这两个王,他们的心都倾向作恶,他们同席却彼此说谎,但他们的计谋不会成功,因为结局在所定的时期才会来到。
  • 现代标点和合本 - 至于这二王,他们心怀恶计,同席说谎,计谋却不成就,因为到了定期,事就了结。
  • 和合本(拼音版) - 至于这二王,他们心怀恶计,同席说谎,计谋却不成就,因为到了定期,事就了结。
  • New International Version - The two kings, with their hearts bent on evil, will sit at the same table and lie to each other, but to no avail, because an end will still come at the appointed time.
  • New International Reader's Version - The kings of Syria and Egypt will sit at the same table. But in their hearts they will plan to do what is evil. And they will tell lies to each other. But it will not do them any good. God will put an end to their plans at his appointed time.
  • English Standard Version - And as for the two kings, their hearts shall be bent on doing evil. They shall speak lies at the same table, but to no avail, for the end is yet to be at the time appointed.
  • New Living Translation - Seeking nothing but each other’s harm, these kings will plot against each other at the conference table, attempting to deceive each other. But it will make no difference, for the end will come at the appointed time.
  • The Message - “‘The two kings, each with evil designs on the other, will sit at the conference table and trade lies. Nothing will come of the treaty, which is nothing but a tissue of lies anyway. But that’s not the end of it. There’s more to this story.
  • Christian Standard Bible - The two kings, whose hearts are bent on evil, will speak lies at the same table but to no avail, for still the end will come at the appointed time.
  • New American Standard Bible - As for both kings, their hearts will be intent on evil, and they will speak lies to each other at the same table; but it will not succeed, because the end is still to come at the appointed time.
  • New King James Version - Both these kings’ hearts shall be bent on evil, and they shall speak lies at the same table; but it shall not prosper, for the end will still be at the appointed time.
  • Amplified Bible - And as for both of these kings, their hearts will be set on doing evil; they will speak lies over the same table, but it will not succeed, for the end is yet to come at the appointed time.
  • American Standard Version - And as for both these kings, their hearts shall be to do mischief, and they shall speak lies at one table: but it shall not prosper; for yet the end shall be at the time appointed.
  • King James Version - And both these kings' hearts shall be to do mischief, and they shall speak lies at one table; but it shall not prosper: for yet the end shall be at the time appointed.
  • New English Translation - These two kings, their minds filled with evil intentions, will trade lies with one another at the same table. But it will not succeed, for there is still an end at the appointed time.
  • World English Bible - As for both these kings, their hearts will be to do mischief, and they will speak lies at one table; but it won’t prosper, for the end will still be at the appointed time.
  • 新標點和合本 - 至於這二王,他們心懷惡計,同席說謊,計謀卻不成就;因為到了定期,事就了結。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於這二王,他們心懷惡計,同席吃飯卻彼此說謊,但計謀不成,因為結局要在指定的時期來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於這二王,他們心懷惡計,同席吃飯卻彼此說謊,但計謀不成,因為結局要在指定的時期來到。
  • 當代譯本 - 兩個王心懷叵測,同席而坐,爾虞我詐,但都不成功,因為結局必在所定的時間到來。
  • 聖經新譯本 - 至於那兩個王,他們都存心不良;他們同桌吃飯,也彼此說謊;他們的陰謀卻不成功,因為要到了指定的時候,結局才會來到。
  • 呂振中譯本 - 這兩個王呢、一心專想行壞事;在同一席上也說謊;但那是不能成功的,因為到了定期、結局還是來到。
  • 中文標準譯本 - 這兩個王,他們的心都傾向作惡,他們同席卻彼此說謊,但他們的計謀不會成功,因為結局在所定的時期才會來到。
  • 現代標點和合本 - 至於這二王,他們心懷惡計,同席說謊,計謀卻不成就,因為到了定期,事就了結。
  • 文理和合譯本 - 二王居心行惡、同席言誑、然所謀不成、迨及所定之期、其事乃終、
  • 文理委辦譯本 - 二王各懷異志、筵宴之間、誑辭是尚、所謀不利、蓋末期未至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯二王心懷惡意、同席筵宴、偽言和好、然謀不能成、因此事必至所定之期、始可了然、
  • Nueva Versión Internacional - Sentados a la misma mesa, estos dos reyes pensarán solo en hacerse daño, y se mentirán el uno al otro; pero esto de nada servirá, porque el momento del fin todavía no habrá llegado.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 이 두 왕은 협상을 하려고 한 탁자에 앉을 것이지만 그들의 동기가 악하므로 서로 거짓말을 할 것이며 아직 작정된 때가 이르지 않았으므로 그들은 목적을 달성하지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Оба царя, держа в сердцах зло, сядут за один стол и будут лгать друг другу, но успеха не будет, потому что конец придет лишь в определенное время.
  • Восточный перевод - Оба царя, держа в сердцах зло, сядут за один стол и будут лгать друг другу, но успеха не будет, потому что конец придёт лишь в определённое время.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оба царя, держа в сердцах зло, сядут за один стол и будут лгать друг другу, но успеха не будет, потому что конец придёт лишь в определённое время.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оба царя, держа в сердцах зло, сядут за один стол и будут лгать друг другу, но успеха не будет, потому что конец придёт лишь в определённое время.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant aux deux rois , ils chercheront secrètement à se nuire mutuellement ; ainsi, ils s’assiéront à la même table, pour se duper l’un l’autre par des mensonges. Mais leurs tractations ne réussiront pas, car la fin doit venir au temps fixé.
  • リビングバイブル - この二人の王は、会談の席でも互いにだまし合い、陰謀を巡らし合う。だが、それで事情が変わるわけではない。神の定めた時がくるまで、どちらも成功することはない。
  • Nova Versão Internacional - Os dois reis, com seu coração inclinado para o mal, sentarão à mesma mesa e mentirão um para o outro, mas sem resultado, pois o fim só virá no tempo determinado.
  • Hoffnung für alle - Darauf verhandeln die beiden Könige miteinander. Sie sitzen an einem Tisch, belügen sich gegenseitig und sind nur darauf aus, den anderen hinters Licht zu führen. Doch keiner von ihnen hat Erfolg, denn die Zeit für das Ende ist noch nicht gekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์สององค์ซึ่งมีใจคิดชั่วทั้งคู่จะนั่งร่วมโต๊ะและมุสาต่อกัน แต่ไม่มีผลอะไร เพราะจุดจบยังคงจะมาถึงในเวลาที่กำหนดไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​สอง​นี้ ​มี​จิต​ใจ​ที่​โน้ม​ไป​ใน​ทาง​ชั่ว​ร้าย ท่าน​จะ​นั่ง​ร่วม​โต๊ะ​และ​พูด​เท็จ​ต่อ​กัน​และ​กัน และ​ต่าง​ก็​ไม่​ประสบ​ผล เพราะ​ยัง​ไม่​ถึง​กำหนด​เวลา​บั้น​ปลาย
  • Ê-xê-chi-ên 17:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán tiếp cùng tôi: Cây nho cứ xanh tốt sao? Không! Ta sẽ nhổ nó lên, rễ và tất cả! Ta sẽ hái hết trái và bẻ cành cho nó khô héo và chết. Ta sẽ nhổ nó dễ dàng không cần phải có sức mạnh hay nhiều người.
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
  • Đa-ni-ên 11:29 - Đến thời điểm Chúa đã ấn định, vua phương bắc lại đem quân tiến xuống phương nam, đúng như lời của vua đe dọa. Nhưng khác hẳn hai lần trước, lần này quân đội phương bắc gặp trở lực bất ngờ.
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • Châm Ngôn 23:6 - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
  • Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
  • Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
  • Châm Ngôn 12:20 - Lòng dạ người mưu ác chứa đầy lừa dối; tâm can người giải hòa tràn ngập vui tươi.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Giê-rê-mi 41:1 - Đến tháng bảy, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, thuộc hoàng tộc và là một trong các tướng chỉ huy của vua, cùng mười người đến Mích-pa gặp Ghê-đa-lia. Trong khi họ ăn bánh với nhau tại đó,
  • Giê-rê-mi 41:2 - Ích-ma-ên và mười người ấy đột nhiên đứng dậy, rút gươm đâm chết Ghê-đa-lia, là người được vua Ba-by-lôn đặt làm tổng trấn trong xứ.
  • Giê-rê-mi 41:3 - Ích-ma-ên cũng giết mọi người Do Thái ở tại Mích-pa với Ghê-đa-lia, cùng với quân lính Ba-by-lôn đang đóng tại đó.
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Châm Ngôn 26:23 - Lời hoa mỹ che đậy lòng độc ác, như lớp men bóng bẩy bao ngoài bình đất rẻ tiền.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
圣经
资源
计划
奉献