逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả lực lượng chống đối đều tan rã, kể cả vua của hiệp ước.
- 新标点和合本 - 必有无数的军兵势如洪水,在他面前冲没败坏;同盟的君也必如此。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 势如洪水般的军兵在他面前被冲没,遭击溃;立约的领袖也是如此。
- 和合本2010(神版-简体) - 势如洪水般的军兵在他面前被冲没,遭击溃;立约的领袖也是如此。
- 当代译本 - 他横扫千军,击溃他们,包括盟国的王。
- 圣经新译本 - 必有无数的军兵在他面前像洪水冲没,并且溃败;立约的君也必这样。
- 中文标准译本 - 洪流般的军队 在他面前必被冲没、摧毁,立约的领袖也必如此。
- 现代标点和合本 - 必有无数的军兵势如洪水,在他面前冲没败坏,同盟的君也必如此。
- 和合本(拼音版) - 必有无数的军兵势如洪水,在他面前冲没败坏,同盟的君也必如此。
- New International Version - Then an overwhelming army will be swept away before him; both it and a prince of the covenant will be destroyed.
- New International Reader's Version - Then he will sweep away a huge army. The army and a prince of the covenant will be destroyed.
- English Standard Version - Armies shall be utterly swept away before him and broken, even the prince of the covenant.
- New Living Translation - Before him great armies will be swept away, including a covenant prince.
- Christian Standard Bible - A flood of forces will be swept away before him; they will be broken, as well as the covenant prince.
- New American Standard Bible - And the overflowing forces will be flooded away from him and smashed, and also the prince of the covenant.
- New King James Version - With the force of a flood they shall be swept away from before him and be broken, and also the prince of the covenant.
- Amplified Bible - The overwhelming forces [of the invading armies of Egypt] will be flooded away before him and smashed; and also the prince of the covenant [will be smashed].
- American Standard Version - And the overwhelming forces shall be overwhelmed from before him, and shall be broken; yea, also the prince of the covenant.
- King James Version - And with the arms of a flood shall they be overflown from before him, and shall be broken; yea, also the prince of the covenant.
- New English Translation - Armies will be suddenly swept away in defeat before him; both they and a covenant leader will be destroyed.
- World English Bible - The overwhelming forces will be overwhelmed from before him, and will be broken. Yes, also the prince of the covenant.
- 新標點和合本 - 必有無數的軍兵勢如洪水,在他面前沖沒敗壞;同盟的君也必如此。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 勢如洪水般的軍兵在他面前被沖沒,遭擊潰;立約的領袖也是如此。
- 和合本2010(神版-繁體) - 勢如洪水般的軍兵在他面前被沖沒,遭擊潰;立約的領袖也是如此。
- 當代譯本 - 他橫掃千軍,擊潰他們,包括盟國的王。
- 聖經新譯本 - 必有無數的軍兵在他面前像洪水沖沒,並且潰敗;立約的君也必這樣。
- 呂振中譯本 - 軍兵在他面前必完完全全被沖沒 而破敗;盟約的人君也必如此。
- 中文標準譯本 - 洪流般的軍隊 在他面前必被沖沒、摧毀,立約的領袖也必如此。
- 現代標點和合本 - 必有無數的軍兵勢如洪水,在他面前沖沒敗壞,同盟的君也必如此。
- 文理和合譯本 - 軍旅彌漫、破於其前、同盟之君亦然、
- 文理委辦譯本 - 大軍勁旅、及同盟之君、為其所滅、若洪水之淹物。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勢若大水之軍旅、必於其前、沖沒毀折、又欺同盟之君、
- Nueva Versión Internacional - Arrasará como una inundación a las fuerzas que se le opongan; las derrotará por completo, lo mismo que al príncipe del pacto.
- 현대인의 성경 - 그를 대적하는 자는 누구든지 패망할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Перед ним будет сметено неисчислимое войско ; оно будет погублено вместе с вождем завета .
- Восточный перевод - Перед ним будет сметено неисчислимое войско ; оно будет погублено вместе с вождём соглашения .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед ним будет сметено неисчислимое войско ; оно будет погублено вместе с вождём соглашения .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед ним будет сметено неисчислимое войско ; оно будет погублено вместе с вождём соглашения .
- La Bible du Semeur 2015 - Les forces adverses qui débordaient comme une inondation seront submergées et brisées par lui, il tuera aussi un chef du peuple de l’alliance .
- リビングバイブル - 彼の前から、祭司の指導者を含むすべての反対者が一掃される。
- Nova Versão Internacional - Então um exército avassalador será arrasado diante dele; tanto o exército como um príncipe da aliança serão destruídos.
- Hoffnung für alle - Feindliche Heere, die in sein Land einfallen, löscht er aus. Ja, sogar einen verbündeten Fürsten lässt er umbringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วกองทัพใหญ่จะถูกกวาดล้างไปต่อหน้าเขา ทั้งกองทัพนั้นและเจ้านายแห่งพันธสัญญาจะถูกทำลายด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกทหารจะถูกกวาดล้างต่อหน้าท่านจนไม่เหลือสักคน และหัวหน้ามหาปุโรหิตของพระเจ้า ก็จะถูกกำจัดเช่นกัน
交叉引用
- Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- A-mốt 8:8 - Đất nước này sẽ run rẩy vì việc làm của các ngươi và mọi người sẽ than khóc. Cả xứ sẽ dâng lên như Sông Nin vào mùa lụt; cuồn cuộn chảy, rồi cùng nhau chìm xuống.”
- Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
- Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
- A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
- Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
- Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
- Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.