Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Say men chiến thắng, vua tàn sát hàng vạn chiến sĩ địch, nhưng chỉ áp đảo phương bắc được một thời gian ngắn.
  • 新标点和合本 - 他的众军高傲,他的心也必自高;他虽使数万人仆倒,却不得常胜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这大军既被扫荡,南方王的心就自高;他虽使万人仆倒,却不能保持胜利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这大军既被扫荡,南方王的心就自高;他虽使万人仆倒,却不能保持胜利。
  • 当代译本 - 南方王获胜后必心高气傲,杀戮成千上万的人,但他的胜利不能持久。
  • 圣经新译本 - 这大军被扫除以后,南方王就心高气傲;他虽然使千万人倒毙,他的胜利却不能持久。
  • 中文标准译本 - 这军团被除去之后,南方王会心里高傲;虽然他使数万人仆倒,但他必不得胜。
  • 现代标点和合本 - 他的众军高傲,他的心也必自高,他虽使数万人仆倒,却不得常胜。
  • 和合本(拼音版) - 他的众军高傲,他的心也必自高,他虽使数万人仆倒,却不得常胜。
  • New International Version - When the army is carried off, the king of the South will be filled with pride and will slaughter many thousands, yet he will not remain triumphant.
  • New International Reader's Version - His soldiers will be carried off. Then the king of Egypt will be filled with pride. He will kill many thousands of soldiers. But his success will not last.
  • English Standard Version - And when the multitude is taken away, his heart shall be exalted, and he shall cast down tens of thousands, but he shall not prevail.
  • New Living Translation - After the enemy army is swept away, the king of the south will be filled with pride and will execute many thousands of his enemies. But his success will be short lived.
  • Christian Standard Bible - When the army is carried off, he will become arrogant and cause tens of thousands to fall, but he will not triumph.
  • New American Standard Bible - When the multitude is carried away, his heart will be haughty, and he will cause tens of thousands to fall; yet he will not prevail.
  • New King James Version - When he has taken away the multitude, his heart will be lifted up; and he will cast down tens of thousands, but he will not prevail.
  • Amplified Bible - When the multitude (army) is captured and carried away, the heart of the Egyptian king will be proud (arrogant), and he will cause tens of thousands to fall, but he will not prevail.
  • American Standard Version - And the multitude shall be lifted up, and his heart shall be exalted; and he shall cast down tens of thousands, but he shall not prevail.
  • King James Version - And when he hath taken away the multitude, his heart shall be lifted up; and he shall cast down many ten thousands: but he shall not be strengthened by it.
  • New English Translation - When the army is taken away, the king of the south will become arrogant. He will be responsible for the death of thousands and thousands of people, but he will not continue to prevail.
  • World English Bible - The multitude will be lifted up, and his heart will be exalted. He will cast down tens of thousands, but he won’t prevail.
  • 新標點和合本 - 他的眾軍高傲,他的心也必自高;他雖使數萬人仆倒,卻不得常勝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這大軍既被掃蕩,南方王的心就自高;他雖使萬人仆倒,卻不能保持勝利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這大軍既被掃蕩,南方王的心就自高;他雖使萬人仆倒,卻不能保持勝利。
  • 當代譯本 - 南方王獲勝後必心高氣傲,殺戮成千上萬的人,但他的勝利不能持久。
  • 聖經新譯本 - 這大軍被掃除以後,南方王就心高氣傲;他雖然使千萬人倒斃,他的勝利卻不能持久。
  • 呂振中譯本 - 大軍既被掃蕩,南方王心就高傲;他雖使幾萬人仆倒,卻不顯出太強猛。
  • 中文標準譯本 - 這軍團被除去之後,南方王會心裡高傲;雖然他使數萬人仆倒,但他必不得勝。
  • 現代標點和合本 - 他的眾軍高傲,他的心也必自高,他雖使數萬人仆倒,卻不得常勝。
  • 文理和合譯本 - 既集其眾、心則驕侈、仆敵數萬、而不終強、
  • 文理委辦譯本 - 南王既殲眾敵、心志驕侈、雖敗敵軍數萬、終不能久享承平、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既勝眾軍、心則自高、雖敗 敗原文作傾仆 敵軍數萬、勢力猶不加增、
  • Nueva Versión Internacional - Ante el triunfo obtenido, el rey del sur se llenará de orgullo y matará a miles, pero su victoria no durará
  • 현대인의 성경 - 그는 자기가 승리하여 수많은 적을 죽였다고 자랑할 것이지만 그의 승리는 계속되지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда войско будет уведено, южный царь возгордится и убьет многие тысячи, но не достигнет победы .
  • Восточный перевод - Когда это войско будет уведено, южный царь возгордится и убьёт многие тысячи, но не достигнет победы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда это войско будет уведено, южный царь возгордится и убьёт многие тысячи, но не достигнет победы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда это войско будет уведено, южный царь возгордится и убьёт многие тысячи, но не достигнет победы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois ces troupes vaincues, il s’enorgueillira et fera tomber des milliers d’hommes, mais ses triomphes seront de courte durée.
  • リビングバイブル - この大勝利に気をよくした王は、さらに幾千もの敵を打ち殺すが、その勝利は長続きしない。
  • Nova Versão Internacional - Quando o exército for vencido, o rei do sul se encherá de orgulho e matará milhares, mas o seu triunfo será breve.
  • Hoffnung für alle - Zehntausende aus dem nördlichen Reich werden dabei umkommen. Dieser Erfolg macht den König des Südens selbstsicher und überheblich. Doch er kann seine Macht nicht lange behaupten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อฝ่ายเหนือถอยทัพกลับไป กษัตริย์ฝ่ายใต้จะภาคภูมิใจยิ่งนัก และประหารคนหลายพันคน แต่ก็มีชัยชนะอยู่ได้ไม่นาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ทหาร​จำนวน​มหาศาล​ถูก​ตี​จน​พ่าย​แพ้​ไป​แล้ว ใจ​ของ​ท่าน​ก็​หยิ่ง​ผยอง และ​ท่าน​จะ​ฆ่า​คน​จำนวน​หลาย​หมื่น แต่​ท่าน​จะ​ไม่​ชนะ​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
  • 2 Sử Ký 25:19 - Ngươi nói: ‘Ta đã đánh bại Ê-đôm,’ và ngươi sinh ra kiêu ngạo. Nay ta khuyên ngươi chịu khó ở nhà. Tại sao phải gây họa cho chính mình và làm cho cả nước Giu-đa bị họa lây?”
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Say men chiến thắng, vua tàn sát hàng vạn chiến sĩ địch, nhưng chỉ áp đảo phương bắc được một thời gian ngắn.
  • 新标点和合本 - 他的众军高傲,他的心也必自高;他虽使数万人仆倒,却不得常胜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这大军既被扫荡,南方王的心就自高;他虽使万人仆倒,却不能保持胜利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这大军既被扫荡,南方王的心就自高;他虽使万人仆倒,却不能保持胜利。
  • 当代译本 - 南方王获胜后必心高气傲,杀戮成千上万的人,但他的胜利不能持久。
  • 圣经新译本 - 这大军被扫除以后,南方王就心高气傲;他虽然使千万人倒毙,他的胜利却不能持久。
  • 中文标准译本 - 这军团被除去之后,南方王会心里高傲;虽然他使数万人仆倒,但他必不得胜。
  • 现代标点和合本 - 他的众军高傲,他的心也必自高,他虽使数万人仆倒,却不得常胜。
  • 和合本(拼音版) - 他的众军高傲,他的心也必自高,他虽使数万人仆倒,却不得常胜。
  • New International Version - When the army is carried off, the king of the South will be filled with pride and will slaughter many thousands, yet he will not remain triumphant.
  • New International Reader's Version - His soldiers will be carried off. Then the king of Egypt will be filled with pride. He will kill many thousands of soldiers. But his success will not last.
  • English Standard Version - And when the multitude is taken away, his heart shall be exalted, and he shall cast down tens of thousands, but he shall not prevail.
  • New Living Translation - After the enemy army is swept away, the king of the south will be filled with pride and will execute many thousands of his enemies. But his success will be short lived.
  • Christian Standard Bible - When the army is carried off, he will become arrogant and cause tens of thousands to fall, but he will not triumph.
  • New American Standard Bible - When the multitude is carried away, his heart will be haughty, and he will cause tens of thousands to fall; yet he will not prevail.
  • New King James Version - When he has taken away the multitude, his heart will be lifted up; and he will cast down tens of thousands, but he will not prevail.
  • Amplified Bible - When the multitude (army) is captured and carried away, the heart of the Egyptian king will be proud (arrogant), and he will cause tens of thousands to fall, but he will not prevail.
  • American Standard Version - And the multitude shall be lifted up, and his heart shall be exalted; and he shall cast down tens of thousands, but he shall not prevail.
  • King James Version - And when he hath taken away the multitude, his heart shall be lifted up; and he shall cast down many ten thousands: but he shall not be strengthened by it.
  • New English Translation - When the army is taken away, the king of the south will become arrogant. He will be responsible for the death of thousands and thousands of people, but he will not continue to prevail.
  • World English Bible - The multitude will be lifted up, and his heart will be exalted. He will cast down tens of thousands, but he won’t prevail.
  • 新標點和合本 - 他的眾軍高傲,他的心也必自高;他雖使數萬人仆倒,卻不得常勝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這大軍既被掃蕩,南方王的心就自高;他雖使萬人仆倒,卻不能保持勝利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這大軍既被掃蕩,南方王的心就自高;他雖使萬人仆倒,卻不能保持勝利。
  • 當代譯本 - 南方王獲勝後必心高氣傲,殺戮成千上萬的人,但他的勝利不能持久。
  • 聖經新譯本 - 這大軍被掃除以後,南方王就心高氣傲;他雖然使千萬人倒斃,他的勝利卻不能持久。
  • 呂振中譯本 - 大軍既被掃蕩,南方王心就高傲;他雖使幾萬人仆倒,卻不顯出太強猛。
  • 中文標準譯本 - 這軍團被除去之後,南方王會心裡高傲;雖然他使數萬人仆倒,但他必不得勝。
  • 現代標點和合本 - 他的眾軍高傲,他的心也必自高,他雖使數萬人仆倒,卻不得常勝。
  • 文理和合譯本 - 既集其眾、心則驕侈、仆敵數萬、而不終強、
  • 文理委辦譯本 - 南王既殲眾敵、心志驕侈、雖敗敵軍數萬、終不能久享承平、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既勝眾軍、心則自高、雖敗 敗原文作傾仆 敵軍數萬、勢力猶不加增、
  • Nueva Versión Internacional - Ante el triunfo obtenido, el rey del sur se llenará de orgullo y matará a miles, pero su victoria no durará
  • 현대인의 성경 - 그는 자기가 승리하여 수많은 적을 죽였다고 자랑할 것이지만 그의 승리는 계속되지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда войско будет уведено, южный царь возгордится и убьет многие тысячи, но не достигнет победы .
  • Восточный перевод - Когда это войско будет уведено, южный царь возгордится и убьёт многие тысячи, но не достигнет победы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда это войско будет уведено, южный царь возгордится и убьёт многие тысячи, но не достигнет победы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда это войско будет уведено, южный царь возгордится и убьёт многие тысячи, но не достигнет победы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois ces troupes vaincues, il s’enorgueillira et fera tomber des milliers d’hommes, mais ses triomphes seront de courte durée.
  • リビングバイブル - この大勝利に気をよくした王は、さらに幾千もの敵を打ち殺すが、その勝利は長続きしない。
  • Nova Versão Internacional - Quando o exército for vencido, o rei do sul se encherá de orgulho e matará milhares, mas o seu triunfo será breve.
  • Hoffnung für alle - Zehntausende aus dem nördlichen Reich werden dabei umkommen. Dieser Erfolg macht den König des Südens selbstsicher und überheblich. Doch er kann seine Macht nicht lange behaupten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อฝ่ายเหนือถอยทัพกลับไป กษัตริย์ฝ่ายใต้จะภาคภูมิใจยิ่งนัก และประหารคนหลายพันคน แต่ก็มีชัยชนะอยู่ได้ไม่นาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ทหาร​จำนวน​มหาศาล​ถูก​ตี​จน​พ่าย​แพ้​ไป​แล้ว ใจ​ของ​ท่าน​ก็​หยิ่ง​ผยอง และ​ท่าน​จะ​ฆ่า​คน​จำนวน​หลาย​หมื่น แต่​ท่าน​จะ​ไม่​ชนะ​ต่อ​ไป
  • Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
  • 2 Sử Ký 25:19 - Ngươi nói: ‘Ta đã đánh bại Ê-đôm,’ và ngươi sinh ra kiêu ngạo. Nay ta khuyên ngươi chịu khó ở nhà. Tại sao phải gây họa cho chính mình và làm cho cả nước Giu-đa bị họa lây?”
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
圣经
资源
计划
奉献